Danh mục

Bài giảng học phần Nguyên lý kế toán: Chương 2 - TS. Nguyễn Hữu Cường

Số trang: 0      Loại file: pdf      Dung lượng: 903.27 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (0 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng học phần Nguyên lý kế toán: Chương 2 - Đối tượng kế toán với mục tiêu giúp người học hiểu được đối tượng kế toán; hiểu được cân bằng kế toán; phân tích ảnh hưởng các NVKT đến cân bằng kế toán. Hy vọng tài liệu là nguồn thông tin hữu ích cho quá trình học tập và nghiên cứu của các bạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng học phần Nguyên lý kế toán: Chương 2 - TS. Nguyễn Hữu Cường Nguyên lý kế toán Prepared by: Nguyễn Hữu Cường, Lecturer of Accounting Faculty, Danang University of Economics, The University of Danang Email: cuonghien@gmail.com; cuonghien@due.edu.vn © 2015 by Nguyen Huu Cuong 1 Chương 2 Đối tượng kế toán Prepared by: Nguyễn Hữu Cường, PhD (Queensland University of Technology) Lecturer of Accounting Faculty, Danang University of Economics. © 2015 by Nguyen Huu Cuong 2 Mục tiêu Sau khi học xong học phần này, bạn có thể: 1. Hiểu được đối tượng kế toán. 2. Hiểu được cân bằng kế toán. 3. Phân tích ảnh hưởng các NVKT đến cân bằng kế toán. © 2015 by Nguyen Huu Cuong 3 Khái quát về đối tượng kế toán  Tài sản, Nợ phải trả, Nguồn vốn chủ sở hữu:  Các yếu tố được trình bày trên Bảng cân đối kế toán, nhằm đánh giá tình hình tài chính của đơn vị.  Doanh thu, chi phí và lợi nhuận:  Các yếu tố được trình bày trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, nhằm đánh giá kết quả hoạt động của đơn vị.  Các quan hệ kinh tế pháp lý: Các quan hệ kinh tế ngoài tài sản của đơn vị. LO1: Đối tượng kế toán © 2015 by Nguyen Huu Cuong 4 Tài sản của đơn vị Định nghĩa  Là những nguồn lực do đơn vị kiểm soát và có thể mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai.  Lợi ích kinh tế trong tương lai: tiềm năng làm tăng nguồn tiền và các khoản tương đương tiền của đơn vị hoặc làm giảm bớt các khoản tiền mà đơn vị phải chi ra. LO1: Đối tượng kế toán © 2015 by Nguyen Huu Cuong 5 Tài sản của đơn vị Định nghĩa  Quyền kiểm soát đối với tài sản:  Khả năng của đơn vị trong việc sử dụng lợi ích kinh tế do nguồn lực đó mang lại nhằm đạt mục tiêu của đơn vị.  Hoặc quyền từ chối hay điều khiển việc sử dụng lợi ích kinh tế từ nguồn lực đó đối với đơn vị khác LO1: Đối tượng kế toán © 2015 by Nguyen Huu Cuong 6 Tài sản của đơn vị Tiêu chuẩn ghi nhận  Được ghi nhận là tài sản của đơn vị nếu:  Đơn vị chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ tài sản đó.  Giá trị tài sản phải được xác định một cách đáng tin cậy.  Một khoản mục nếu đồng thời thõa mãn định nghĩa và tiêu chuẩn ghi nhận tài sản  Tài sản của đơn vị LO1: Đối tượng kế toán © 2015 by Nguyen Huu Cuong 7 Tài sản của đơn vị  Thuộc quyền kiểm soát của đơn vị  Chắc chắn mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai cho đơn vị.  Giá trị phải được xác định một cách đáng tin cậy. LO1: Đối tượng kế toán © 2015 by Nguyen Huu Cuong 8 Phân loại tài sản của đơn vị Căn cứ vào đặc điểm luân chuyển  Tài sản ngắn hạn  Tài sản có thời gian luân chuyển hoặc được thu hồi trong vòng một chu kỳ kinh doanh bình thường, hoặc  Tài sản có thời gian luân chuyển hoặc được thu hồi trong vòng một năm. LO1: Đối tượng kế toán © 2015 by Nguyen Huu Cuong 9 Phân loại tài sản của đơn vị Căn cứ vào đặc điểm luân chuyển  Tài sản dài hạn  Tài sản có thời gian luân chuyển hoặc được thu hồi dài hơn một chu kỳ kinh doanh bình thường, hoặc  Tài sản có thời gian luân chuyển hoặc được thu hồi dài hơn một năm LO1: Đối tượng kế toán © 2015 by Nguyen Huu Cuong 10 Tài sản ngắn hạn  Tiền và các khoản tương đương tiền  Tiền mặt (tại quỹ);  Tiền gửi ngân hàng;  Các khoản tương đương tiền, như đầu tư chứng khoán ngắn hạn có thời gian thu hồi (đáo hạn) trong vòng 3 tháng kể từ ngày đầu tư.  Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn  Chứng khoản kinh doanh;  Đầu tư (trái phiếu, thương phiếu, ...) giữ đến ngày đáo hạn ( Tài sản ngắn hạn  Các khoản phải thu ngắn hạn: thể hiện quyền của đơn vị được nhận (...) từ các tổ chức, cá nhân  Phải thu của khách hàng;  Trả trước cho người bán;  Tạm ứng cho người lao động; ...  Hàng tồn kho  Tài sản ngắn hạn dự trữ cho quá trình sản xuất, gồm?  Tài sản ngắn hạn dự trữ cho quá trình tiêu thụ, gồm?  Chi phí trả trước ngắn hạn LO1: Đối tượng kế toán © 2015 by Nguyen Huu Cuong 12 Tài sản dài hạn  Tài sản cố định: là TSD ...

Tài liệu được xem nhiều: