Danh mục

Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp: Chương 5 - Trần Thị Vinh (2017)

Số trang: 26      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.68 MB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Những vấn đề chung về kế toán TSCĐ Kế toán tăng, giảm TSCĐ Kế toán hao mòn TSCĐ Kế toán nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ Kế toán chi phí XDCB dở dang và chi phí sửa chữa TSCĐ Kế toán TSCĐ thuê ngoài. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp: Chương 5 - Trần Thị Vinh (2017) 2017 CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẦU TƯ XDCB VÀ SỬA CHỮA TSCĐ 1 Mục tiêu Trình bày khái niệm và tiêu thức phân loại TSCĐ Trình bày các nguyên tắc kế toán về TSCĐ Trình bày được đặc điểm quản lý đầu tư xây dựng trong đơn vị HCSN. Nêu nguyên tắc kế toán về chi phí sửa chữa TSCĐ 2 Nội dung Những vấn đề chung về kế toán TSCĐ Kế toán tăng, giảm TSCĐ Kế toán hao mòn TSCĐ Kế toán nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ Kế toán chi phí XDCB dở dang và chi phí sửa chữa TSCĐ Kế toán TSCĐ thuê ngoài 3 VINHTT_OU 1 2017 Những vấn đề chung ▪ Khái niệm và phân loại TSCĐ ▪ Nguyên tắc kế toán ▪ Kế toán chi tiết ▪ Kế toán tổng hợp 4 Khái niệm  Tài sản cố định là những tư liệu lao động chủ yếu và những tài sản khác có giá trị lớn và thời gian sử dụng lâu dài.  Tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định phải thỏa mãn đồng thời cả 2 tiêu chuẩn dưới đây: a) Có thời gian sử dụng từ 01 (một) năm trở lên; b) Có nguyên giá từ 10.000.000 đồng. 5 Phân loại 1. Đặc điểm tài sản • Tài sản cố định hữu hình • Tài sản cố định vô hình 2. Nguồn gốc hình thành tài sản • Do mua sắm • Do đầu tư xây dựng • Do được điều chuyển đến • Do được tặng cho • Do được hình thành từ nguồn khác 3. Theo hình thức sở hữu • TS có gốc ngân sách • TS thuộc vốn kinh doanh, vốn vay, vốn góp và quỹ đơn vị 6 VINHTT_OU 2 2017 Phân loại 5. Theo tính chất tài sản 4. Theo mục đích sử dụng • TS sử dụng cho hoạt động sự nghiệp • TS sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh dịch vụ, đầu tư tài chính • TS sử dụng cho mục đích phúc lợi • • • • TSCĐ TSCĐ TSCĐ TSCĐ hữu hình vô hình đặc thù đặc biệt 7 Nguyên tắc kế toán Nguyên giá TSCĐ hữu hình Do mua sắm Đầu tư xây dựng Được điều chuyển đến Được tặng cho 8 Hình thành từ mua sắm Chi phí vận Các chuyển, bốc khoản dỡ, chi phí Nguyên Giá trị chiết khấu giá sửa chữa, ghi TSCĐ = trên - thương + cải tạo, mại hoặc nâng cấp, do mua hóa giảm giá sắm đơn chi phí lắp (nếu có) đặt, chạy thử Các khoản thuế, phí, Chi Các khoản lệ phí phí thu hồi về (không sản phẩm, + + khác bao gồm (nếu phế liệu do các khoản có) chạy thử thuế được hoàn lại 9 VINHTT_OU 3 2017 TSCĐ loại đầu tư xây dựng Nguyên = giá Giá trị quyết toán đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng hiện hành 10 TSCĐ loại đầu tư xây dựng Quyết toán đã được duyệt Chưa được duyệt quyết toán Tăng TSCĐ Ngày có Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng Giá trị quyết toán đã được duyệt Nguyên giá tạm tính 11 TSCĐ loại đầu tư xây dựng Nguyên giá tạm tính được lựa chọn theo thứ tự ưu tiên sau Giá trị đề nghị quyết toán Giá trị xác định theo Biên bản nghiệm thu A-B Giá trị dự toán Dự án đã được phê duyệt 12 VINHTT_OU 4 2017 TSCĐ hữu hình được điều chuyển đến Nguyên Giá trị Chi phí vận giá ghi trên chuyển, bốc Các khoản TSCĐ Biên dỡ, chi phí sửa thu hồi về được = bản bàn + chữa, cải tạo, - sản phẩm + giao tài nâng cấp, chi phế liệu do điều chạy thử phí lắp đặt, chuyển sản điều chuyển chạy thử đến Các khoản thuế, phí, lệ phí (không bao gồm các + khoản thuế được hoàn lại) Chi phí khác (nếu có) 13 Nguyên giá TSCĐ được tặng cho Chi phí vận Các Các khoản chuyển, bốc Nguyên Giá trị khoản thuế, phí, dỡ, chi phí giá của tài thu hồi lệ phí sửa chữa, TSCĐ sản do về sản (không + cải tạo, = + + được cơ quan phẩm bao gồm nâng cấp, tặng tài chính phế liệu các khoản chi phí lắp xác định cho do chạy thuế được đặt, chạy thử hoàn lại) thử Chi phí khác (nếu có) 14 Nguyên giá TSCĐ vô hình Quyền sử dụng đất Đối với đất được Nhà nước giao có thu tiền sử dụng đất Nguyên giá = Số tiền sử dụng đất đã nộp để được nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất + Thuế, phí, lệ phí 15 VINHTT_OU 5

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: