Bài giảng kế toán ngân hàng - Chương 3 Kế toán nghiệp vụ tín dụng
Số trang: 39
Loại file: pdf
Dung lượng: 4.33 MB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chương 3 Kế toán nghiệp vụ tín dụng trình bày về các nội dung chính: kế toán nghiệp vụ cho vay, thu nợ, kế toán trích lập và sử dụng dự phòng rủi ro tín dụng, kế toán xử lý tài sản đảm bảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng kế toán ngân hàng - Chương 3 Kế toán nghiệp vụ tín dụng CHƯƠNG CHƯƠNG 3: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG Nội dung: I. Khái quát về nghiệp vụ tín dụng. II. Kế toán nghiệp vụ cho vay, thu nợ. III. Kế toán trích lập và sử dụng dự phòng RRTD. IV. Kế toán xử lý tài sản đảm bảo . KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) TÀI LIỆU THAM KHẢO -Chuẩn mực số 14 – Doanh thu và thu nhập khác theo Quyết định số 149/2001/QĐ – BTC ngày 31/12/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. -Quyết định 1627/2001/QĐ-NHNN ngày 31/12/2001 của Thống đốc NHNN về “Quy chế cho vay của TCTD đối với khách hàng” và các QĐ bổ sung: 127/2005/QĐ- NHNN, 783/2005/QĐ-NHNN. -Quyết định 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/04/2005, QĐ 18/2007/QĐ-NHNN của Thống đốc NHNN về “Quy định về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng của Tổ chức tín dụng”. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) I. Cơ sở của nghiệp vụ TD ảnh hưởng đến kế toán: 1.1. Phân loại tín dụng ngân hàng: Cho vay từng lần. Cho vay theo hạn mức tín dụng. Cho vay theo dự án đầu tư. Cho vay hợp vốn. Cho vay trả góp. Cho vay theo hạn mức thấu chi. Các phương thức tín dụng khác: chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá, bảo lãnh,… KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) I. Cơ sở của nghiệp vụ TD ảnh hưởng đến kế toán (tt): 1.2. Thời hạn cho vay: Cho ngắn hạn: thời hạn cho vay đến 12 tháng. Cho vay trung hạn: thời hạn cho vay từ trên 12 tháng đến 60 tháng. Cho vay dài hạn: từ trên 60 tháng. 1.3. Hình thức cho vay: Cho vay bằng tiền. Cho vay bằng tài sản. Cho vay khác: tín dụng chữ ký – bảo lãnh,…. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) I. Cơ sở của nghiệp vụ TD ảnh hưởng đến kế toán (tt): 1.4. Các phương thức thu nợ gốc, nợ lãi: 1.4.1. Thu nợ gốc nợ lãi khi đến hạn: Khi hợp đồng tín dụng đến hạn, NH sẽ thu toàn bộ nợ vay và lãi cho vay một lần, trong đó: Nợ vay : số tiền NH đã cho vay. Cách tính lãi cho vay : Số tiền thu lãi cho vay = cho vay * kỳ hạn * lãi suất (có thể tính theo phương pháp tích số) KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) I. Cơ sở của nghiệp vụ TD ảnh hưởng đến kế toán (tt): 1.4. Các phương thức thu nợ gốc, nợ lãi (tt): 1.4.2. Thu nợ theo định kỳ: Thu lãi định kỳ, thu gốc khi đến hạn. Thu nợ gốc và nợ lãi theo định kỳ: Thu gốc cố định, lãi theo dư nợ. Thu gốc và lãi với tổng số tiền đều nhau mỗi kỳ. Thu gốc và lãi theo phương thức trả góp. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) I. Cơ sở của nghiệp vụ TD ảnh hưởng đến kế toán (tt): 1.4. Các phương thức thu nợ gốc, nợ lãi (tt): 1.4.2. Thu nợ theo định kỳ (tt): Thu gốc cố định, lãi theo dư nợ: Vo Vo Ai = n + n * (n + i – 1) * r Trong đó : o Ai : Số tiền thu nợ vay và lãi vay kỳ thứ i o Vo: Dư nợ cho vay ban đầu o r : Lãi suất cho vay o n : Số kỳ hạn nợ KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) I. Cơ sở của nghiệp vụ TD ảnh hưởng đến kế toán (tt): 1.4. Các phương thức thu nợ gốc, nợ lãi (tt): 1.4.2. Thu nợ theo định kỳ (tt): Thu gốc và lãi với số tiền đều nhau mỗi kỳ: Vo * r * (1 + r)n A= (1 + r)n – 1 Trong đó : o A : Số tiền thu nợ gốc và lãi vay mỗi kỳ o Vo: Dư nợ cho vay ban đầu o r : Lãi suất cho vay o n : Số kỳ hạn nợ KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) I. Cơ sở của nghiệp vụ TD ảnh hưởng đến kế toán (tt): 1.4. Các phương thức thu nợ gốc, nợ lãi (tt): 1.4.2. Thu nợ theo định kỳ (tt): Thu gốc và lãi theo phương thức trả góp: Vo + Vo * n * r A= n Trong đó : o A : Số tiền thu nợ gốc và lãi vay mỗi kỳ o Vo: Dư nợ cho vay ban đầu o r : Lãi suất cho vay o n : Số kỳ hạn nợ KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) I. Cơ sở của nghiệp vụ TD ảnh hưởng đến kế toán (tt): 1.4. Các phương thức thu nợ gốc, nợ lãi (tt): 1.4.3. Thu nợ không theo kỳ hạn cụ thể: Áp dụng cho vay theo HMTD. Tiền lãi được tính theo phương pháp tích số. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) I. Cơ sở của nghiệp vụ TD ảnh hưởng đến kế toán: 1.5. Chuyển nợ quá hạn: Khi khách hàng không thanh toán đầy đủ theo thỏa thuận. Sau thời gian ân hạn. Thông tin từ Trung tâm thông tin tín dụng – CIC Khi NH phải trả thay khách hàng (bảo lãnh). Thông tin bất lợi từ môi trường kinh doanh của khách hàng. Chuyển toàn bộ dư nợ của tất cả các HĐTD. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) I. Cơ sở của nghiệp vụ TD ảnh hưởng đến kế toán (tt): 1.6. Trích lập và sử dụng dự phòng RRTD: 1.6.1. Khái niệm dự phòng RRTD: Là khoản tiền được trích lập để dự phòng cho những tổn thất có thể xảy ra do khách hàng không thực hiện nghĩa vụ theo cam kết. Dự phòng RRTD được tính vào chi phí kinh doanh trong kỳ. Dự phòng RRTD bao gồm: - Dự phòng cụ thể. - Dự phòng chung ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng kế toán ngân hàng - Chương 3 Kế toán nghiệp vụ tín dụng CHƯƠNG CHƯƠNG 3: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG Nội dung: I. Khái quát về nghiệp vụ tín dụng. II. Kế toán nghiệp vụ cho vay, thu nợ. III. Kế toán trích lập và sử dụng dự phòng RRTD. IV. Kế toán xử lý tài sản đảm bảo . KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) TÀI LIỆU THAM KHẢO -Chuẩn mực số 14 – Doanh thu và thu nhập khác theo Quyết định số 149/2001/QĐ – BTC ngày 31/12/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. -Quyết định 1627/2001/QĐ-NHNN ngày 31/12/2001 của Thống đốc NHNN về “Quy chế cho vay của TCTD đối với khách hàng” và các QĐ bổ sung: 127/2005/QĐ- NHNN, 783/2005/QĐ-NHNN. -Quyết định 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/04/2005, QĐ 18/2007/QĐ-NHNN của Thống đốc NHNN về “Quy định về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng của Tổ chức tín dụng”. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) I. Cơ sở của nghiệp vụ TD ảnh hưởng đến kế toán: 1.1. Phân loại tín dụng ngân hàng: Cho vay từng lần. Cho vay theo hạn mức tín dụng. Cho vay theo dự án đầu tư. Cho vay hợp vốn. Cho vay trả góp. Cho vay theo hạn mức thấu chi. Các phương thức tín dụng khác: chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá, bảo lãnh,… KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) I. Cơ sở của nghiệp vụ TD ảnh hưởng đến kế toán (tt): 1.2. Thời hạn cho vay: Cho ngắn hạn: thời hạn cho vay đến 12 tháng. Cho vay trung hạn: thời hạn cho vay từ trên 12 tháng đến 60 tháng. Cho vay dài hạn: từ trên 60 tháng. 1.3. Hình thức cho vay: Cho vay bằng tiền. Cho vay bằng tài sản. Cho vay khác: tín dụng chữ ký – bảo lãnh,…. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) I. Cơ sở của nghiệp vụ TD ảnh hưởng đến kế toán (tt): 1.4. Các phương thức thu nợ gốc, nợ lãi: 1.4.1. Thu nợ gốc nợ lãi khi đến hạn: Khi hợp đồng tín dụng đến hạn, NH sẽ thu toàn bộ nợ vay và lãi cho vay một lần, trong đó: Nợ vay : số tiền NH đã cho vay. Cách tính lãi cho vay : Số tiền thu lãi cho vay = cho vay * kỳ hạn * lãi suất (có thể tính theo phương pháp tích số) KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) I. Cơ sở của nghiệp vụ TD ảnh hưởng đến kế toán (tt): 1.4. Các phương thức thu nợ gốc, nợ lãi (tt): 1.4.2. Thu nợ theo định kỳ: Thu lãi định kỳ, thu gốc khi đến hạn. Thu nợ gốc và nợ lãi theo định kỳ: Thu gốc cố định, lãi theo dư nợ. Thu gốc và lãi với tổng số tiền đều nhau mỗi kỳ. Thu gốc và lãi theo phương thức trả góp. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) I. Cơ sở của nghiệp vụ TD ảnh hưởng đến kế toán (tt): 1.4. Các phương thức thu nợ gốc, nợ lãi (tt): 1.4.2. Thu nợ theo định kỳ (tt): Thu gốc cố định, lãi theo dư nợ: Vo Vo Ai = n + n * (n + i – 1) * r Trong đó : o Ai : Số tiền thu nợ vay và lãi vay kỳ thứ i o Vo: Dư nợ cho vay ban đầu o r : Lãi suất cho vay o n : Số kỳ hạn nợ KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) I. Cơ sở của nghiệp vụ TD ảnh hưởng đến kế toán (tt): 1.4. Các phương thức thu nợ gốc, nợ lãi (tt): 1.4.2. Thu nợ theo định kỳ (tt): Thu gốc và lãi với số tiền đều nhau mỗi kỳ: Vo * r * (1 + r)n A= (1 + r)n – 1 Trong đó : o A : Số tiền thu nợ gốc và lãi vay mỗi kỳ o Vo: Dư nợ cho vay ban đầu o r : Lãi suất cho vay o n : Số kỳ hạn nợ KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) I. Cơ sở của nghiệp vụ TD ảnh hưởng đến kế toán (tt): 1.4. Các phương thức thu nợ gốc, nợ lãi (tt): 1.4.2. Thu nợ theo định kỳ (tt): Thu gốc và lãi theo phương thức trả góp: Vo + Vo * n * r A= n Trong đó : o A : Số tiền thu nợ gốc và lãi vay mỗi kỳ o Vo: Dư nợ cho vay ban đầu o r : Lãi suất cho vay o n : Số kỳ hạn nợ KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) I. Cơ sở của nghiệp vụ TD ảnh hưởng đến kế toán (tt): 1.4. Các phương thức thu nợ gốc, nợ lãi (tt): 1.4.3. Thu nợ không theo kỳ hạn cụ thể: Áp dụng cho vay theo HMTD. Tiền lãi được tính theo phương pháp tích số. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) I. Cơ sở của nghiệp vụ TD ảnh hưởng đến kế toán: 1.5. Chuyển nợ quá hạn: Khi khách hàng không thanh toán đầy đủ theo thỏa thuận. Sau thời gian ân hạn. Thông tin từ Trung tâm thông tin tín dụng – CIC Khi NH phải trả thay khách hàng (bảo lãnh). Thông tin bất lợi từ môi trường kinh doanh của khách hàng. Chuyển toàn bộ dư nợ của tất cả các HĐTD. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG (tt) I. Cơ sở của nghiệp vụ TD ảnh hưởng đến kế toán (tt): 1.6. Trích lập và sử dụng dự phòng RRTD: 1.6.1. Khái niệm dự phòng RRTD: Là khoản tiền được trích lập để dự phòng cho những tổn thất có thể xảy ra do khách hàng không thực hiện nghĩa vụ theo cam kết. Dự phòng RRTD được tính vào chi phí kinh doanh trong kỳ. Dự phòng RRTD bao gồm: - Dự phòng cụ thể. - Dự phòng chung ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kế toán nghiệp vụ tín dụng Kế toán tín dụng Bài giảng kế toán ngân hàng Kế toán ngân hàng Tài liệu kế toán ngân hàng Nghiệp vụ kế toán ngân hàngTài liệu liên quan:
-
Bài giảng Kế toán ngân hàng: Kế toán nghiệp vụ huy động vốn - Lương Xuân Minh (p2)
5 trang 204 0 0 -
136 trang 180 0 0
-
Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 5: Kế toán các nghiệp vụ thanh toán vốn giữa các ngân hàng
13 trang 157 0 0 -
Lý thuyết kế toán ngân hàng: Phần 1 - TS. Nguyễn Thị Loan, TS. Lâm Thị Hồng Hoa
167 trang 106 0 0 -
93 trang 99 0 0
-
5 trang 65 3 0
-
Giáo trình Kế toán ngân hàng: Phần 2 - NGƯT. Vũ Thiện Thập (chủ biên)
268 trang 49 0 0 -
Lý thuyết kế toán ngân hàng: Phần 2 - TS. Nguyễn Thị Loan, TS. Lâm Thị Hồng Hoa
230 trang 45 0 0 -
Bài giảng Kế toán ngân hàng thương mại: Chương 1
30 trang 43 0 0 -
Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 6: Kế toán thu nhập, chi phí, và kết quả kinh doanh
51 trang 40 0 0