![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 6: Kế toán kết quả kinh doanh – Phân phối lợi nhuận
Số trang: 21
Loại file: pdf
Dung lượng: 118.66 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chương này giúp người học có những hiểu biết khái quát về thu nhập lợi nhuận, chi phí, kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận; nắm bắt được các nguyên tắc kế toán và các phương pháp kế toán. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm bắt các nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 6: Kế toán kết quả kinh doanh – Phân phối lợi nhuận KẾ TOÁNKẾT QUẢ KINH DOANH – PHÂN PHỐI LỢI NHUẬNNội dung:I. Khái quát về TN, CP, KQKD, PPLN.II. Nguyên tắc kế toán.III. Phương pháp kế toán. KẾ TOÁN KQKD – PPLN TÀI LIỆU THAM KHẢO Nghị định số 146/2005/NĐ-CP của chính phủ banhành ngày 23/11/2005 “Về chế độ tài chính đối với cáctổ chức tín dụng”Chuẩn mực kế toán số 14 “Doanh thu và thu nhậpkhác” KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)I. Khái quát về TN – CP – KQKD - PPLN:1.1. Các khoản thu nhập của NHTM:Thu nhập từ hoạt động kinh doanh: Thu hoạt động tín dụng, thu lãi tiền gửi Thu dịch vụ Thu từ hoạt động kinh doanh ngoại hối và vàng Thu lãi góp vốn, mua cổ phần Thu từ hoạt động mua bán nợ Thu từ chênh lệch tỷ giá Thu từ hoạt động kinh doanh khác,… KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (ttt):1.1. Các khoản thu nhập của NHTM (tt):Thu nhập khác: Thu từ nhượng bán, thanh lý tài sản cố định Thu về các khoản vốn đã được xử lý bằng dự phòng rủi ro Thu kinh phí quản lý đối với các công ty thành viên độc lập Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng Các khoản thu khác... KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (tt):1.2. Các khoản chi phí của NHTM:Chi phí hoạt động kinh doanh: Chi trả lãi tiền gửi, tiền vay Chi về kinh doanh ngoại tệ, vàng Chi cho hoạt động kinh doanh dịch vụ NH Chi cho việc mua bán cổ phiếu, trái phiếu và giấy tờ có giá khác Chi cho hoạt động góp vốn, mua cổ phần Chi về chênh lệch tỷ giá Chi khấu hao tài sản cố định Chi phí tiền lương, chi dịch vụ thuê ngoài, chi phí nộp thuế, phí, chi phí khác,… KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (tt):1.2. Các khoản chi phí của NHTM (tt):Chi phí khác: Chi nhượng bán, thanh lý tài sản Giá trị còn lại của tài sản cố định sau khi nhượng bán, thanh lý Chi cho việc thu hồi các khoản nợ đã xóa Chi phí thu hồi nợ quá hạn khó đòi Chi tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế Chi xử lý khoản tổn thất tài sản còn lại sau khi đã bù đắp bằng các nguồn theo quy định Chi các khoản đã hạch toán vào doanh thu nhưng thực tế không thu được, các khoản chi hợp lệ khác. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (tt):1.3. Kết quả kinh doanh của NHTM: Kết quả kinh doanh của NHTM được xác định vàocuối niên độ kế toán. KQKD = Tổng thu nhập – Tổng chi phí Trong đó: Tổng thu nhập: tổng thu nhập trong kỳ kế toán Tổng chi phí: tổng chi phí trong kỳ kế toán Sau khi quyết toán, KQKD sẽ chuyển thành lãi (lỗ) năm trước. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (tt):1.4. Phân phối lợi nhuận: Phân phối lợi nhuận được thực hiện sau khi BCTCcủa NHTM đã được kiểm toán. Phân phối lợi nhuận được thực hiện sau khi NHTMbù đắp lỗ năm trước theo quy định của Luật Thuế thunhập doanh nghiệp. Lưu ý: các khoản thu nhập từ chênh lệch tỉ giákhông được phân phối lợi nhuận. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (tt):1.4. Phân phối lợi nhuận (tt): Phân phối lợi nhuận đối với TCTD 100% vốn nhànước sau khi được bù lỗ năm trước như sau (A):Trích quỹ dự trữ bổ sung VĐL: 5% A => B= 95 % ATrích quỹ dự phòng tài chính : 10% BTrích quỹ đầu tư PTNV : 50% B => C = 40% BTrích khen thưởng cho BĐH : theo quy địnhTrích quỹ khen thưởng – phúc lợi: tối đa 3 tháng lươngPhần còn lại: bổ sung quỹ đầu tư – phát triển nghiệp vụ Đối với TCTD khác: trích lập quỹ DTBSVĐL, quỹDPTC. Phần còn lại được tự quyết định. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)II. Nguyên tắc kế toán:2.1. Nguyên tắc chung:Thời điểm và nội dung ghi nhận thu nhập, chi phí được thựchiện dựa trên Chuẩn mực ghi nhận doanh thu và các nguyêntắc phù hợp, nguyên tắc thận trọng và các chuẩn mực có liênquan khác.Các TK thu nhập phản ánh tất cả các khoản thu nhập trongkỳ kế toán của NH. Cuối kỳ chuyển toàn bộ số dư có tàikhoản thu nhập sang tài khoản lợi nhuận năm nay và không cósố dư.Các tài khoản chi phí phản ánh tất cả các khoản chi phítrong kỳ kế toán của NH, cuối kỳ chuyển toàn bộ số dư nợ tàikhoản chi phí sang tài khoản lợi nhuận năm nay và không cósố dư. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)II. Nguyên tắc kế toán (tt):2.2. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu:Doanh thu từ hoạt động tín dụng, tiền gửi: toàn bộ số lãiphải thu trong kỳ.Doanh thu từ hoạt động đầu tư chứng khoán: toàn bộ tiền lãiphải thu trong kỳ kể từ thời điểm đầu tư.Doanh thu từ kinh doanh chứng khoán: phần chênh lệchdương giữa giá bán và giá trị đầu tư ban đầu.Doanh thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản: toàn bộ số tiềnthu được từ thanh lý, nhượng bán tài sản.Các khoản doanh thu đầu kỳ liên quan đến nhiều n ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 6: Kế toán kết quả kinh doanh – Phân phối lợi nhuận KẾ TOÁNKẾT QUẢ KINH DOANH – PHÂN PHỐI LỢI NHUẬNNội dung:I. Khái quát về TN, CP, KQKD, PPLN.II. Nguyên tắc kế toán.III. Phương pháp kế toán. KẾ TOÁN KQKD – PPLN TÀI LIỆU THAM KHẢO Nghị định số 146/2005/NĐ-CP của chính phủ banhành ngày 23/11/2005 “Về chế độ tài chính đối với cáctổ chức tín dụng”Chuẩn mực kế toán số 14 “Doanh thu và thu nhậpkhác” KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)I. Khái quát về TN – CP – KQKD - PPLN:1.1. Các khoản thu nhập của NHTM:Thu nhập từ hoạt động kinh doanh: Thu hoạt động tín dụng, thu lãi tiền gửi Thu dịch vụ Thu từ hoạt động kinh doanh ngoại hối và vàng Thu lãi góp vốn, mua cổ phần Thu từ hoạt động mua bán nợ Thu từ chênh lệch tỷ giá Thu từ hoạt động kinh doanh khác,… KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (ttt):1.1. Các khoản thu nhập của NHTM (tt):Thu nhập khác: Thu từ nhượng bán, thanh lý tài sản cố định Thu về các khoản vốn đã được xử lý bằng dự phòng rủi ro Thu kinh phí quản lý đối với các công ty thành viên độc lập Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng Các khoản thu khác... KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (tt):1.2. Các khoản chi phí của NHTM:Chi phí hoạt động kinh doanh: Chi trả lãi tiền gửi, tiền vay Chi về kinh doanh ngoại tệ, vàng Chi cho hoạt động kinh doanh dịch vụ NH Chi cho việc mua bán cổ phiếu, trái phiếu và giấy tờ có giá khác Chi cho hoạt động góp vốn, mua cổ phần Chi về chênh lệch tỷ giá Chi khấu hao tài sản cố định Chi phí tiền lương, chi dịch vụ thuê ngoài, chi phí nộp thuế, phí, chi phí khác,… KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (tt):1.2. Các khoản chi phí của NHTM (tt):Chi phí khác: Chi nhượng bán, thanh lý tài sản Giá trị còn lại của tài sản cố định sau khi nhượng bán, thanh lý Chi cho việc thu hồi các khoản nợ đã xóa Chi phí thu hồi nợ quá hạn khó đòi Chi tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế Chi xử lý khoản tổn thất tài sản còn lại sau khi đã bù đắp bằng các nguồn theo quy định Chi các khoản đã hạch toán vào doanh thu nhưng thực tế không thu được, các khoản chi hợp lệ khác. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (tt):1.3. Kết quả kinh doanh của NHTM: Kết quả kinh doanh của NHTM được xác định vàocuối niên độ kế toán. KQKD = Tổng thu nhập – Tổng chi phí Trong đó: Tổng thu nhập: tổng thu nhập trong kỳ kế toán Tổng chi phí: tổng chi phí trong kỳ kế toán Sau khi quyết toán, KQKD sẽ chuyển thành lãi (lỗ) năm trước. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (tt):1.4. Phân phối lợi nhuận: Phân phối lợi nhuận được thực hiện sau khi BCTCcủa NHTM đã được kiểm toán. Phân phối lợi nhuận được thực hiện sau khi NHTMbù đắp lỗ năm trước theo quy định của Luật Thuế thunhập doanh nghiệp. Lưu ý: các khoản thu nhập từ chênh lệch tỉ giákhông được phân phối lợi nhuận. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (tt):1.4. Phân phối lợi nhuận (tt): Phân phối lợi nhuận đối với TCTD 100% vốn nhànước sau khi được bù lỗ năm trước như sau (A):Trích quỹ dự trữ bổ sung VĐL: 5% A => B= 95 % ATrích quỹ dự phòng tài chính : 10% BTrích quỹ đầu tư PTNV : 50% B => C = 40% BTrích khen thưởng cho BĐH : theo quy địnhTrích quỹ khen thưởng – phúc lợi: tối đa 3 tháng lươngPhần còn lại: bổ sung quỹ đầu tư – phát triển nghiệp vụ Đối với TCTD khác: trích lập quỹ DTBSVĐL, quỹDPTC. Phần còn lại được tự quyết định. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)II. Nguyên tắc kế toán:2.1. Nguyên tắc chung:Thời điểm và nội dung ghi nhận thu nhập, chi phí được thựchiện dựa trên Chuẩn mực ghi nhận doanh thu và các nguyêntắc phù hợp, nguyên tắc thận trọng và các chuẩn mực có liênquan khác.Các TK thu nhập phản ánh tất cả các khoản thu nhập trongkỳ kế toán của NH. Cuối kỳ chuyển toàn bộ số dư có tàikhoản thu nhập sang tài khoản lợi nhuận năm nay và không cósố dư.Các tài khoản chi phí phản ánh tất cả các khoản chi phítrong kỳ kế toán của NH, cuối kỳ chuyển toàn bộ số dư nợ tàikhoản chi phí sang tài khoản lợi nhuận năm nay và không cósố dư. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)II. Nguyên tắc kế toán (tt):2.2. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu:Doanh thu từ hoạt động tín dụng, tiền gửi: toàn bộ số lãiphải thu trong kỳ.Doanh thu từ hoạt động đầu tư chứng khoán: toàn bộ tiền lãiphải thu trong kỳ kể từ thời điểm đầu tư.Doanh thu từ kinh doanh chứng khoán: phần chênh lệchdương giữa giá bán và giá trị đầu tư ban đầu.Doanh thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản: toàn bộ số tiềnthu được từ thanh lý, nhượng bán tài sản.Các khoản doanh thu đầu kỳ liên quan đến nhiều n ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kế toán ngân hàng Bài giảng Kế toán ngân hàng Nghiệp vụ kế toán ngân hàng Kế toán kết quả kinh doanh Phân phối lợi nhuận Phương pháp kế toánTài liệu liên quan:
-
Bài giảng Kế toán ngân hàng: Kế toán nghiệp vụ huy động vốn - Lương Xuân Minh (p2)
5 trang 209 0 0 -
Đề thi tốt nghiệp môn tiền tệ ngân hàng
11 trang 200 0 0 -
136 trang 183 0 0
-
báo cáo thực tập công ty than hồng thái
97 trang 162 0 0 -
Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 5: Kế toán các nghiệp vụ thanh toán vốn giữa các ngân hàng
13 trang 158 0 0 -
bài tập và bài giải lý thuyết hạch toán kế toán
15 trang 135 0 0 -
Giáo trình môn Kế toán tài chính: Phần 2
442 trang 129 0 0 -
Lý thuyết kế toán ngân hàng: Phần 1 - TS. Nguyễn Thị Loan, TS. Lâm Thị Hồng Hoa
167 trang 107 0 0 -
93 trang 100 0 0
-
quá trình hình thành quy trình hạch toán theo lương và các khoản trích theo lương p8
10 trang 73 0 0