Danh mục

Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 3 - ThS. Dương Nguyễn Thanh Tâm

Số trang: 29      Loại file: ppt      Dung lượng: 2.08 MB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 3 cung cấp những kiến thức về kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm. Những nội dung chính được trình bày trong chương này gồm có: Khái niệm chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm; phân loại chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm; tổ chức kế toán chi phí sản xuất, tính giá thành sản phẩm; kế toán chi phí sản xuất theo phương pháp kế toán; đánh giá sản phẩm cuối kỳ; tính giá thành sản phẩm. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 3 - ThS. Dương Nguyễn Thanh Tâm CHƯƠNG 3 KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM GV: THS. DƯƠNG NGUYỄN THANH TÂMNội dung chính: KHÁI NIỆM CHI PHÍ SX, GIÁ THÀNH SP PHÂN LOẠI CHI PHÍ SX, GIÁ THÀNH SP TỔ CHỨC KT CHI PHÍ SX, TÍNH GIÁ THÀNH SP KT CHI PHÍ SẢN XUẤT THEO PHƯƠNG PHÁP KKTX ĐÁNH GIÁ SPDD CUỐI KỲTÍNH GIÁ THÀNH SP 07/19/24 14. KT CPSX THEO PHƯƠNG PHÁP KKTX NGUYÊN TẮC KT CHI PHÍ NVL TRỰC TIẾP (TK 621): Ghi theo giá thực tế (Xem lại cách tính giá NVL xuất kho) Tập hợp theo từng đối tượng KT CPSX riêng biệt – TK 621 được mở chi tiết theo từng SP. NVL sử dụng cho nhiều SP  PB gían tiếp. NVL đã xuất kho chưa sử dụng  cuối kỳ ghi giảm TK 621 CK kế toán tổng hợp toàn bộ CP NVL trực tiếp (số PS bên Nợ của TK 621)  kết chuyển sang TK 154. 07/19/24 2 4. KT CPSX THEO PHƯƠNG PHÁP KKTX • KT CHI PHÍ NVL TRỰC TIẾP (TK 621): NVL TRẢ LẠI KHO TK 152 TK 621 (SP ….) TK 154 (SP ….) BẢNG PB NVL NVL CHUYỂN SD KỲ SAU CUỐI KỲ K/C CP NVLTT (SỐ ÂM) TK 331 MUA NVL ĐƯA NGAY VÀO SD TK 13307/19/24 3 VÍ DỤ (VAT khấu trừ, PP KKTX)1. Mua VLP đưa ngay vào SX sản phẩm A. Tiền hàng 150, VAT 15, thanh toán ngay bằng TM2a. Xuất kho VLC đưa vào SX SP-A 13002b. Cuối tháng xác định giá trị VLC chưa sử dụng để chế biến SP-A 120. Số VLC chưa sử dụng được chuyển sang tháng sau 07/19/24 4 VÍ DỤ• TỔNG GIÁ TRỊ VLC XUẤT KHO DÙNG ĐỂ SX SP-A VÀ SP-B LÀ 2.280.000• SỐ LƯỢNG SX - SP-A: 5000 - SP-B : 2500• ĐỊNH MỨC HAO PHÍ VLC: SP-A 300/SP; SP-B 360/SP• VLC PB CHO TỪNG LOẠI SP THEO ĐỊNH MỨC TIÊU HAO VLC  Định khoản 07/19/24 54. KT CPSX THEO PHƯƠNG PHÁP KKTXNGUYÊN TẮC KT CP NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP (TK 622) Tập hợp theo từng đối tượng KT CPSX riêng biệt - TK 622 phải được mở chi tiết theo từng đối tượng Chi phí nhân công trực tiếp sử dụng cho nhiều SP  phân bổ cho từng loại sp Cuối kỳ kế toán phải tổng hợp toàn bộ Chi phí nhân công trực tiếp (số phát sinh bên Nợ của TK 622) và kết chuyển sang TK 154. 07/19/24 6 4.KTCPSXTHEOPHƯƠNGPHÁPKKTX 7  KTCHIPHÍNHÂNCÔNGTRỰCTIẾP(TK622):TK 334, 338 TK 622 (SP ….) TK 154 (SP ….) BẢNG PB TL CUỐI KỲ K/C CP NC TT TK 335 BẢNG PB TL 07/19/244. KT CPSX THEO PHƯƠNG PHÁP KKTXNGUYÊN TẮC KT CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG (TK 627): Tập hợp theo từng PX, bộ phận SX, ghi vào TK 627 (PX-1; PX-2…) CP SX chung được theo dõi theo từng khoản mục CP (627.1; 627.2; 627.3...)  phục vụ cho PT chi phí CP SX chung được PB cho các loại SP do chính PX chế tạo. Cuốikỳ kế toán phải tổng hợp toàn bộ CPSX chung (số PS bên Nợ của TK 627) để PB cho các loại SP 07/19/24 84. KT CPSX THEO PHƯƠNG PHÁP KKTX Công thức PB chi phí sản xuất chung:CP SX chung Tổng CP SX chung Tiêu thức PBPB cho từng = x của từng đối đối tượng Tổng tiêu thức PB của các đối tượng tượng TIÊU THỨC PHÂN BỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG - Theo tiền lương chính của CNSX trực tiếp - Theo giờ máy hoạt động 07/19/24 9 4. KT CPSX THEO PHƯƠNG PHÁP KKTX• KT CHI PHÍ SX CHUNG (TK 627): TK 334, 338 TK 627 (PX ….) BẢNG PB TL TK 154 (SP ….) CK: PB CP SX CHUNGTK 152, 153, 142 BẢNG PB VL TK 214 TK 154 (SP ….) BẢNG TÍNH KHTK 331, 335, 111… CÁC CP KHÁC 07/19/24 10 SƠ ĐỒ KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT TK 154 (SP…) D. GTSPDD ĐK TK 152 (PL)TK 621 (SP…) K/C PL thu hồi TK 154 (SPH)TK 622 (SP…) GT SPH KHÔNG SC ĐƯỢC K/C TK 627 (PX…) TK 155, 157, 632 P/B Z sx củ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: