Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 7 - ThS. Nguyễn Quang Huy
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 207.05 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Kế toán tài chính 1: Chương 7 - Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh" trình bày các nội dung chính sau đây: Kế toán giá vốn hàng bán; Kế toán doanh thu tiêu thụ; Kế toán xác định kết quả kinh doanh; Báo cáo kết quả kinh doanh;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 7 - ThS. Nguyễn Quang HuyCHƯƠNG 7 KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH Đại học Kinh tế H uế MỘT SỐ KHÁI NIỆM❖ DOANH THU: Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.❖ CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU: là các khoản phát sinh sau khi doanh thu đã được ghi Đại nhận, bao gồm chiết khấu thương mại, hàng bán học bị trả lại, giảm giá hàng bán. Kinh❖ GIÁ VỐN HÀNG BÁN:là giá thành sản xuất của tế H uế khối lượng sản phẩm tiêu thụ.❖ KẾT QUẢ KINH DOANH: là phần còn lại của doanh thu và thu nhập thuần sau khi bù đắp tất cả các khoản chi phí kinh doanh. KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁNKẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN- KKTX TK 154 TK 632 TK 911 Tiêu thụ tại xưởng KC giá vốn xác định KQKD TK 155 TK 155 Xuất kho tiêu thụ Giá vốn hàng bị trả lại Đại học TK 157 Kinh tế H Tiêu thụ hàng gửi bán, đại lý uế KẾ TOÁN DOANH THU TIÊU THỤKẾ TOÁN DOANH THU THEO CÁC PHƯƠNG THỨC TIÊU THỤ TK 511 TK 521 TK 131 (5) (6) (1) (4) TK 111,112 TK 911 TK 515 TK 3387 (2) Đại học (7) Kinh TK 331,341 tế H uế TK 3331 (3) KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KQKDPHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KQKD TK 911 TK 632 (1b) TK 511TK 641,642 (1a) (1c) TK 635 TK 515 (2b) (2a) TK 811 Đại(3b) TK 711 học (3a) TK 821 (3c) Kinh tế H TK 421 uế (4b) TK 421 (4a) BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH Mã Thuyết minh Năm Năm CHỈ TIÊU số nay trước 1 2 3 4 51. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 VI.252. Các khoản giảm trừ doanh thu 023. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 104. Giá vốn hàng bán 11 VI.275. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11) 206. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.267. Chi phí tài chính 22 VI.28 - Trong đó: Chi phí lãi vay 238. Chi phí bán hàng 24 Đại9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 học10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 Kinh {30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)}11. Thu nhập khác 31 tế H12. Chi phí khác 3213. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 4014. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40)15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 50 51 uế VI.3016. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 VI.3017. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60 (60 = 50 – 51 – 52)18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 7 - ThS. Nguyễn Quang HuyCHƯƠNG 7 KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH Đại học Kinh tế H uế MỘT SỐ KHÁI NIỆM❖ DOANH THU: Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.❖ CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU: là các khoản phát sinh sau khi doanh thu đã được ghi Đại nhận, bao gồm chiết khấu thương mại, hàng bán học bị trả lại, giảm giá hàng bán. Kinh❖ GIÁ VỐN HÀNG BÁN:là giá thành sản xuất của tế H uế khối lượng sản phẩm tiêu thụ.❖ KẾT QUẢ KINH DOANH: là phần còn lại của doanh thu và thu nhập thuần sau khi bù đắp tất cả các khoản chi phí kinh doanh. KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁNKẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN- KKTX TK 154 TK 632 TK 911 Tiêu thụ tại xưởng KC giá vốn xác định KQKD TK 155 TK 155 Xuất kho tiêu thụ Giá vốn hàng bị trả lại Đại học TK 157 Kinh tế H Tiêu thụ hàng gửi bán, đại lý uế KẾ TOÁN DOANH THU TIÊU THỤKẾ TOÁN DOANH THU THEO CÁC PHƯƠNG THỨC TIÊU THỤ TK 511 TK 521 TK 131 (5) (6) (1) (4) TK 111,112 TK 911 TK 515 TK 3387 (2) Đại học (7) Kinh TK 331,341 tế H uế TK 3331 (3) KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KQKDPHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KQKD TK 911 TK 632 (1b) TK 511TK 641,642 (1a) (1c) TK 635 TK 515 (2b) (2a) TK 811 Đại(3b) TK 711 học (3a) TK 821 (3c) Kinh tế H TK 421 uế (4b) TK 421 (4a) BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH Mã Thuyết minh Năm Năm CHỈ TIÊU số nay trước 1 2 3 4 51. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 VI.252. Các khoản giảm trừ doanh thu 023. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 104. Giá vốn hàng bán 11 VI.275. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11) 206. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.267. Chi phí tài chính 22 VI.28 - Trong đó: Chi phí lãi vay 238. Chi phí bán hàng 24 Đại9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 học10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 Kinh {30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)}11. Thu nhập khác 31 tế H12. Chi phí khác 3213. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 4014. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40)15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 50 51 uế VI.3016. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 VI.3017. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60 (60 = 50 – 51 – 52)18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Kế toán tài chính 1 Kế toán tài chính Kế toán tiêu thụ Kế toán xác định kết quả kinh doanh Kế toán giá vốn hàng bán Kế toán doanh thu tiêu thụ Báo cáo kết quả kinh doanhGợi ý tài liệu liên quan:
-
72 trang 371 1 0
-
Hành vi tổ chức - Bài 1: Tổng quan về hành vi tổ chức
16 trang 275 0 0 -
3 trang 238 8 0
-
Hành vi tổ chức - Bài 5: Cơ sở của hành vi nhóm
18 trang 212 0 0 -
92 trang 193 5 0
-
100 trang 187 1 0
-
104 trang 185 0 0
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Phòng bán hàng Tân biên
112 trang 159 0 0 -
Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp: Chương 7 - ThS. Nguyễn Quốc Nhất
9 trang 158 0 0 -
70 trang 155 0 0