Danh mục

Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 1: Báo cáo tài chính hợp nhất (Consolidation of financial statements)

Số trang: 33      Loại file: pdf      Dung lượng: 428.71 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 6,000 VND Tải xuống file đầy đủ (33 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục tiêu của bài giảng là giúp người học hiểu được tổng quan về công cụ đầu tư tài chính, hiểu được tổng quan về BCTC hợp nhất, phương pháp lập BCTC hợp nhất, lập và trình bày các chỉ tiêu trên Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 1: Báo cáo tài chính hợp nhất (Consolidation of financial statements) Mục tiêu CHƯƠNG 1 Chương này giúp người học: Hiểu được tổng quan về công cụ đầu tư tài chínhBÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Hiểu được tổng quan về BCTC hợp nhất (CONSOLIDATION OF Hiểu được phương pháp lập BCTC hợp nhất FINANCIAL STATEMENTS) Lập và trình bày các chỉ tiêu trên Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất 1 2 Tài liệu tham khảo NỘI DUNG Nước ngoài IAS 39; IFRS 9 Financial Instruments 1.1 TỔNG QUAN VỀ CÔNG CỤ ĐẦU TƯ IFRS 3 Business Combination (Hợp nhất kinh doanh) TÀI CHÍNH IFRS 10 Consolidate Financial Statements 1.2 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH IFRS 13 Fair value measurement HỢP NHẤT IAS 27 Separate Financial Statements 1.3 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY IAS 28 Investments in Associates and Joint Ventures BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT IAS 36 Impairment loss Sách ACCA môn F3 và F7 Việt nam Thông tư 202/2014/TT-BTC-Báo cáo tài chính hợp nhất VAS 7, VAS 8, VAS 10, VAS 11, VAS 21, VAS 23, VAS3 4 25 và VAS 26 11.1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG CỤ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH 1.1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG CỤ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH1.1.1 Khái niệm: 1.1.2 Phân loại:Công cụ tài chính (financial instruments): Là hợp A- Tài sản tài chính (financial assets) đồng làm tăng tài sản tài chính của đơn vị và nợ B- Nợ phải trả tài chính (financial liabilities) phải trả tài chính hoặc công cụ vốn chủ sở hữu C- Công cụ vốn chủ sở hữu (Equity instruments) của đơn vị khác.(Thông tư 210/2009/TT-BTC và IFRS 9) 5 61.1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG CỤ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH 1.1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG CỤ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH ( IFRS 9 FINANCIAL INSTRUMENTS) ( IFRS 9 FINANCIAL INSTRUMENTS) IAS 39 vs. IFRS 9 IAS 39 IFRS 91.1.2 Phân loại: Four categories: Three categories:A- Tài sản tài chính (financial assets)- Đầu tư vào vốn ( Investment in equity) - Fair value through profit - Fair value through profit or loss (FVTPL) or loss (FVTPL)- Đầu tư vào nợ ( Investment in debts) Classification - Loans and receivables - Fair value through- Chứng khoán phái sinh (Derivatives) of financial other comprehensive assets income (FVTOCI) - Held to maturity (HTM) - Amortized cost - Available-for-sale financial assets 2 1.1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG CỤ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH 1.1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG CỤ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH ( IFRS 9 FINANCIAL INSTRUMENTS) 1.1.2 Phân loại: A- Tài sản tài chính (financial assets) - Đầu tư vào vốn ( Investment in equity): Khoản đầu tư dài ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: