Bài giảng Kế toán tài chính: Chương 4 - ĐH Kinh tế TP.HCM (Lớp không chuyên 2 tín chỉ - 2016)
Số trang: 16
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.46 MB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Kế toán tài chính - Chương 4: Kế toán tài sản cố định" cung cấp cho người học các kiến thức: Những vấn đề chung về kế toán tài sản cố định, tổ chức kế toán tài sản cố định, trình bày thông tin trên Báo cáo tài chính. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kế toán tài chính: Chương 4 - ĐH Kinh tế TP.HCM (Lớp không chuyên 2 tín chỉ - 2016) 3/16/2016 CHƯƠNG 4: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Fixed Assets Lớp không chuyên ngành 1 MỤC TIÊU • Nhận biết, phân loại các loại tài sản cố định trong doanh nghiệp • Xác định giá trị của tài sản cố định • Nhận biết ảnh hưởng từ việc tăng, giảm, khấu hao tài sản cố định đối với thông tin trình bày trên báo cáo tài chính • Nhận biết các phương pháp khác nhau về đo lường khấu hao tài sản cho mục đích kế toán và mục đích thuế • Nhận biết cách xử lý về kế toán đối với chi phí sửa chữa, bảo trì tài sản cố định • Nhận biết sự tương đồng về mức ảnh hưởng đến báo cáo tài chính giữa việc mua và thuê tài chính tài sản cố định 2 TÀI LIỆU HỌC • Chuẩn mực kế toán Việt Nam: VAS 03 “Kế toán Tài sản cố định hữu hình”, VAS 04 “Kế toán tài sản cố định vô hình”. • Thông tư 200/2014/TT-BTC • Giáo trình Kế toán tài chính dành cho các lớp không chuyên ngành. 3 1 3/16/2016 NỘI DUNG 4.1 Những vấn đề chung 4.2 Tổ chức kế toán tài sản cố định 4.2.1 Kế toán tăng tài sản cố định 4.2.2 Kế toán giảm tài sản cố định 4.2.3 Kế toán khấu hao tài sản cố định 4.2.4 Kế toán chi phí bảo trì và sửa chữa tài sản cố định 4.3 Trình bày thông tin trên Báo cáo tài chính 4 MINH HỌA BCTC VINAMILK 5 4.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG Định nghĩa Quyền kiểm soát Tài sản Tài sản cố định Fixed Asset Sở hữu Thuê tài chính Có Hình thái vật chất Mục đích sử dụng Không Tiêu chuẩn ghi nhận 6 2 3/16/2016 4.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG Tiêu chuẩn ghi nhận (Recognition) Điều kiện ghi nhận TÀI SẢN Chắc chắn mang lại lợi ích KT Giá trị xác định đáng tin cậy Tiêu chuẩn ghi nhận Thời gian: > 12 tháng TS dài hạn Giá trị: >=30 triệu Theo quy định hiện hành 7 4.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG Phân loại Tuỳ theo yêu cầu quản lý Theo hình thái biểu hiện và nội dung kinh tế Hữu hình (Tangible) Vô hình (Intangible) Theo mục đích sử dụng Phục vụ SXKD Mục đích khác Theo nguồn hình thành Mua, tự xây,… Đi thuê tài chính 8 4.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG Kiểm soát nội bộ (Internal control) • Mọi trường hợp tăng, giảm tài sản cố định đều phải lập chứng từ xác nhận, thành lập ban kiểm nhận tài sản. • Tài sản cố định được theo dõi chi tiết theo từng tài sản, từng nhóm tài sản. Mỗi tài sản được theo dõi trên một thẻ chi tiết (bao gồm nội dung, đặc điểm, địa điểm sử dụng,...). • Định kỳ, tiến hành kiểm kê tài sản cố định. Mọi trường hợp phát hiện thừa, thiếu tài sản cố định đều phải lập biên bản, tìm nguyên nhân và có biện pháp xử lý. 9 3 3/16/2016 4.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG Xác định giá trị Trạng thái sẵn sàng sử dụng Giảm giá trị Nguyên giá (giá trị hao mòn) Mua/trao đổi / xây dựng,… Ghi nhận ban đầu (Initial cost) Thời gian sử dụng hữu ích CP hoạt động SXKD (CP khấu hao) Nguyên tắc giá gốc Ghi nhận cuối mỗi kỳ KT GTCL = NG – GTHM lũy kế NGUYÊN GIÁ GIÁ TRỊ CÒN LẠI Giá trị ghi sổ của TSCĐ? 10 4.2 TỔ CHỨC KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (ACCOUNTING FOR FIXED ASSET) 4.2.1 Kế toán tăng tài sản cố định 4.2.2 Kế toán giảm tài sản cố định 4.2.3 Kế toán khấu hao tài sản cố định 4.2.4 Kế toán chi phí bảo trì và sửa chữa tài sản cố định 11 KẾ TOÁN TĂNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH • Tăng TSCĐ hữu hình, vô hình do: mua sắm, hình thành qua quá trình đầu tư xây dựng cơ bản. • TSCĐ trong doanh nghiệp được đầu tư để phục vụ cho hai mục đích chủ yếu: • Nhóm TSCĐ phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh • Nhóm TSCĐ phục vụ cho hoạt động phúc lợi 12 4 3/16/2016 KẾ TOÁN TĂNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH • Tài khoản sử dụng: TK 211- Tài sản cố định hữu hình TK 213- Tài sản cố định vô hình 13 KẾ TOÁN TĂNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Do mua sắm (Acquisition): • Có thể do mua sắm trong nước hoặc do nhập khẩu • Chứng từ sử dụng: Hóa đơn, biên bản giao nhận TSCĐ (bao gồm các nội dung: nhãn hiệu, quy cách, lượng, giá, tài liệu kỹ thuật,...) 14 KẾ TOÁN TĂNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Do mua sắm: Nghiệp vụ liên quan đến mua sắm TSCĐ (phục vụ SXKD) ảnh hưởng đến các yếu tố trên BCTC như sau: Bảng cân đối kế toán Tài sản = Nợ phải trả + (a) Giá mua: TSCĐHH: -Nguyên giá: + (b) Chi phí liên quan: TSCĐHH: -Nguyên giá: + VCSH 15 5 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kế toán tài chính: Chương 4 - ĐH Kinh tế TP.HCM (Lớp không chuyên 2 tín chỉ - 2016) 3/16/2016 CHƯƠNG 4: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Fixed Assets Lớp không chuyên ngành 1 MỤC TIÊU • Nhận biết, phân loại các loại tài sản cố định trong doanh nghiệp • Xác định giá trị của tài sản cố định • Nhận biết ảnh hưởng từ việc tăng, giảm, khấu hao tài sản cố định đối với thông tin trình bày trên báo cáo tài chính • Nhận biết các phương pháp khác nhau về đo lường khấu hao tài sản cho mục đích kế toán và mục đích thuế • Nhận biết cách xử lý về kế toán đối với chi phí sửa chữa, bảo trì tài sản cố định • Nhận biết sự tương đồng về mức ảnh hưởng đến báo cáo tài chính giữa việc mua và thuê tài chính tài sản cố định 2 TÀI LIỆU HỌC • Chuẩn mực kế toán Việt Nam: VAS 03 “Kế toán Tài sản cố định hữu hình”, VAS 04 “Kế toán tài sản cố định vô hình”. • Thông tư 200/2014/TT-BTC • Giáo trình Kế toán tài chính dành cho các lớp không chuyên ngành. 3 1 3/16/2016 NỘI DUNG 4.1 Những vấn đề chung 4.2 Tổ chức kế toán tài sản cố định 4.2.1 Kế toán tăng tài sản cố định 4.2.2 Kế toán giảm tài sản cố định 4.2.3 Kế toán khấu hao tài sản cố định 4.2.4 Kế toán chi phí bảo trì và sửa chữa tài sản cố định 4.3 Trình bày thông tin trên Báo cáo tài chính 4 MINH HỌA BCTC VINAMILK 5 4.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG Định nghĩa Quyền kiểm soát Tài sản Tài sản cố định Fixed Asset Sở hữu Thuê tài chính Có Hình thái vật chất Mục đích sử dụng Không Tiêu chuẩn ghi nhận 6 2 3/16/2016 4.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG Tiêu chuẩn ghi nhận (Recognition) Điều kiện ghi nhận TÀI SẢN Chắc chắn mang lại lợi ích KT Giá trị xác định đáng tin cậy Tiêu chuẩn ghi nhận Thời gian: > 12 tháng TS dài hạn Giá trị: >=30 triệu Theo quy định hiện hành 7 4.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG Phân loại Tuỳ theo yêu cầu quản lý Theo hình thái biểu hiện và nội dung kinh tế Hữu hình (Tangible) Vô hình (Intangible) Theo mục đích sử dụng Phục vụ SXKD Mục đích khác Theo nguồn hình thành Mua, tự xây,… Đi thuê tài chính 8 4.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG Kiểm soát nội bộ (Internal control) • Mọi trường hợp tăng, giảm tài sản cố định đều phải lập chứng từ xác nhận, thành lập ban kiểm nhận tài sản. • Tài sản cố định được theo dõi chi tiết theo từng tài sản, từng nhóm tài sản. Mỗi tài sản được theo dõi trên một thẻ chi tiết (bao gồm nội dung, đặc điểm, địa điểm sử dụng,...). • Định kỳ, tiến hành kiểm kê tài sản cố định. Mọi trường hợp phát hiện thừa, thiếu tài sản cố định đều phải lập biên bản, tìm nguyên nhân và có biện pháp xử lý. 9 3 3/16/2016 4.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG Xác định giá trị Trạng thái sẵn sàng sử dụng Giảm giá trị Nguyên giá (giá trị hao mòn) Mua/trao đổi / xây dựng,… Ghi nhận ban đầu (Initial cost) Thời gian sử dụng hữu ích CP hoạt động SXKD (CP khấu hao) Nguyên tắc giá gốc Ghi nhận cuối mỗi kỳ KT GTCL = NG – GTHM lũy kế NGUYÊN GIÁ GIÁ TRỊ CÒN LẠI Giá trị ghi sổ của TSCĐ? 10 4.2 TỔ CHỨC KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (ACCOUNTING FOR FIXED ASSET) 4.2.1 Kế toán tăng tài sản cố định 4.2.2 Kế toán giảm tài sản cố định 4.2.3 Kế toán khấu hao tài sản cố định 4.2.4 Kế toán chi phí bảo trì và sửa chữa tài sản cố định 11 KẾ TOÁN TĂNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH • Tăng TSCĐ hữu hình, vô hình do: mua sắm, hình thành qua quá trình đầu tư xây dựng cơ bản. • TSCĐ trong doanh nghiệp được đầu tư để phục vụ cho hai mục đích chủ yếu: • Nhóm TSCĐ phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh • Nhóm TSCĐ phục vụ cho hoạt động phúc lợi 12 4 3/16/2016 KẾ TOÁN TĂNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH • Tài khoản sử dụng: TK 211- Tài sản cố định hữu hình TK 213- Tài sản cố định vô hình 13 KẾ TOÁN TĂNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Do mua sắm (Acquisition): • Có thể do mua sắm trong nước hoặc do nhập khẩu • Chứng từ sử dụng: Hóa đơn, biên bản giao nhận TSCĐ (bao gồm các nội dung: nhãn hiệu, quy cách, lượng, giá, tài liệu kỹ thuật,...) 14 KẾ TOÁN TĂNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Do mua sắm: Nghiệp vụ liên quan đến mua sắm TSCĐ (phục vụ SXKD) ảnh hưởng đến các yếu tố trên BCTC như sau: Bảng cân đối kế toán Tài sản = Nợ phải trả + (a) Giá mua: TSCĐHH: -Nguyên giá: + (b) Chi phí liên quan: TSCĐHH: -Nguyên giá: + VCSH 15 5 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Kế toán tài chính Kế toán tài chính Kế toán tài sản cố định Tài sản cố định Tổ chức kế toán tài sản cố định Tổ chức kế toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
72 trang 370 1 0
-
Giáo trình Kế toán máy - Kế toán hành chính sự nghiệp: Phần 2- NXB Văn hóa Thông tin (bản cập nhật)
231 trang 274 0 0 -
Hành vi tổ chức - Bài 1: Tổng quan về hành vi tổ chức
16 trang 274 0 0 -
3 trang 238 8 0
-
Hành vi tổ chức - Bài 5: Cơ sở của hành vi nhóm
18 trang 212 0 0 -
Quản lý tài sản cố định trong doanh nghiệp
7 trang 208 0 0 -
100 trang 186 1 0
-
104 trang 185 0 0
-
32 trang 158 0 0
-
Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp: Chương 7 - ThS. Nguyễn Quốc Nhất
9 trang 158 0 0