Danh mục

Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp (Phần 4): Nguyên tắc và phương pháp điều chỉnh các chỉ tiêu khi lập báo cáo tài chính hợp nhất - Nguyễn Thị Thanh Thủy

Số trang: 42      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.02 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng "Kế toán tài chính doanh nghiệp - Nguyên tắc và phương pháp điều chỉnh các chỉ tiêu khi lập báo cáo tài chính hợp nhất" cung cấp cho người học các kiến thức: Điều chỉnh đối với bảng cân đối kế toán hợp nhất, điều chỉnh đối với báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất,... Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp (Phần 4): Nguyên tắc và phương pháp điều chỉnh các chỉ tiêu khi lập báo cáo tài chính hợp nhất - Nguyễn Thị Thanh Thủy NGUYÊN TẮC VÀ PHƯƠNG  PHÁP ĐIỀU CHỈNH CÁC CHỈ  TIÊU KHI LẬP BÁO CÁO TÀI  CHÍNH HỢP NHẤT nguyên lý cơ bản Trên BCTC riêng các khoản nào đã được thổi phồng thì trên BCTC HN phải điều chỉnh giảm/ loại trừ Sang năm sau: vì các khoản lãi lỗ này đã đưa vào lợi nhuận  điều chỉnh trực tiếp vào lợi nhuận. 2 Nội dung Điều chỉnh đối với bảng cân đối kế toán hợp  nhất  Điều chỉnh đối với báo cáo kết quả hoạt động  kinh doanh hợp nhất. Điều chỉnh đối với báo cáo lưu chuyển tiền tệ  hợp nhất Điều chỉnh đối với bảng cân đối  kế toán hợp nhất Điều chỉnh khoản đầu tư của công ty mẹ vào các  công ty con Điều chỉnh để xác định lợi ích của cổ đông thiểu  số Điều chỉnh số dư các tài khoản phải thu, phải  trả giữa các đơn vị nội bộ Điều chỉnh các khoản lãi (lỗ) chưa thực hiện từ  các giao dịch nội bộ trong tập đoàn 1. Điều chỉnh khoản đầu tư của công ty mẹ  vào  các công ty con  Giá trị ghi sổ khoản đầu tư của công ty mẹ  trong từng công ty con và phần vốn của công ty  mẹ trong vốn chủ sở hữu của công ty con phải  được loại trừ hoàn toàn trên Bảng cân đối kế  toán hợp nhất (BCĐKTHN) 1. Điều chỉnh khoản đầu tư của công ty mẹ                                                                                    vào các  công ty con (tt) VD1. Cty mẹ (M) mua 100% vốn cổ phần của cty con (C)  Ñieàu chænh Chæ tieâu Cty Mï Cty C BCÑKTHN Nôï Coù TS ngaén haïn  200 300 500 Ñtö  vaøo  cty  800 ­ 800 ­ con  2.000 700 2.700 TS daøi haïn  3.000 1.000 3.200 Toång coäng  500 200 700 Nôï phaûi traû  2000 800 800 2.000 Voán ñtö CSH 500                      500 LN chöa PP  3.000      3.200 1. Điều chỉnh khoản đầu tư của công ty mẹ                                                                                    vào các  công ty con (tt) VD2. Cty mẹ (M) mua 80% vốn cổ phần của cty con (C)  Ñieàu chænh Chæ tieâu Cty Mï Cty C BCÑKTHN Nôï Coù TS ngaén haïn  360 300 660 Ñtö vaøo cty con  640 ­ 640 ­ TS daøi haïn  2.000 700 2.700 Toång coäng  3.000 1.000 3.360 Nôï phaûi traû  500 200 700 Voán ñtö CSH 2000 800 800 2.000 LN chöa PP 500 500 Lôïi ích CÑTS                       160 160 Toång coäng  3.000      3.360 2. Điều chỉnh để xác định lợi ích của cổ đông  thiểu số   (trường hợp chưa trả cổ tức) Chæ tieâu Cty M Cty C VD3:Ngày 1/1/N,  TS ngaén haïn   440 400 cty M mua 80% số  Ñtö vaøo Cty C  560 ­ CP của cty C. Vào  TS coâ ñònh  500 550 thời điểm này cty  1.500 950 C có lợi nhuận giữ  Nôï phaûi traû  200 0 lại là 200 triệu  Voán ñaàu tö  CSH  1000 500 LN CPP 300 450 đồng. Trong năm  ­ Tröôùc khi mua  ­ 200 N, cty con tạo ra 1  ­ Sau khi mua ­ 250 khoản LNhuận  Lôïi ích cuûa CÑTS  ____­            __   thuần là 250 triệu  1.500 950 (chưa trả cổ tức) 2. Điều chỉnh để xác định lợi ích của cổ đông  thiểu  số (trường hợp chưa trả cổ tức)  Khi cty mẹ nắm giữ ít hơn 100% vốn CP của cty con thì sẽ xuất  hiện khoản mục “Lợi ích của cổ đông thiều số”.  a. Vốn đầu tư CSH      500 Loại trừ khoản  đầu tư của cty mẹ   LN Trước khi mua     200  vào cty con và ghi  Đtư vào cty con            560 nhận lợi ích của  CĐTS trong  VCSH    Lợi ích của CĐTS      140 của cty con trước  b. LN sau khi mua      50 khi mua. (20%x  700)         Lợi ích của CĐTS        50 Loại trừ phần thu nhập năm nay của CĐTS và ghi nhận lợi  ích của các CĐTS (20% x 250) Ñieàu chænh Cty Cty BCÑKTH Chæ tieâu meï con Nôï Coù N TS ngaén haïn   440 400 840 Ñtö vaøo Cty C  560 ­ 560 ­ TS coâ ñònh  500 550 1050 1.500 950 1890 Nôï phaûi traû  200 0 200 Voán ñaàu tö  CSH  1 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: