Danh mục

Bài giảng Kế toán thương mại dịch vụ: Chương 8 - Ths. Cồ Thị Thanh Hương

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 569.37 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chương 8 Kế toán chi phí kinh doanh, chi phí thuế TNDN và xác định kết quá kinh doanh thuộc bài giảng kế toán thương mại dịch vụ, cùng nắm kiến thức chương này thông qua việc tìm hiểu các nội dung về: một số vấn đề chung, kế toán giá vốn hàng bán, kế toán chi phí tài chính, kế toán chi phí bán hàng, kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp, kế toán chi phí thuế TNDN, kế toán xác định kết quả kinh doanh.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kế toán thương mại dịch vụ: Chương 8 - Ths. Cồ Thị Thanh Hương NỘI DUNG  Một số vấn đề chung CHƢƠNG 8  Kế toán giá vốn hàng bán  Kế toán chi phí tài chính  Kế toán chi phí bán hàng KẾ TOÁN CHI PHÍ KINH  Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp DOANH, CHI PHÍ THUẾ  Kế toán chi phí thuế TNDN TNDN VÀ XĐKQKD  Kế toán xác định kết quả kinh doanh 2 Kế toán giá vốn hàng bán (Phƣơng pháp KKĐK) Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán (Phƣơng pháp KKĐK) Bên Nợ TK 632 TK 155, 157 TK 632  Giá trị thành phẩm tồn đầu kỳ kết chuyển sang KC giá trị TP tồn kho và gửi TK 155, 157  Giá trị thành phẩm hoàn thành trong kỳ bán đầu kỳ KC TP tồn kho và  Giá vốn của hàng hóa bán trong kỳ TK 631 TP gửi bán cuối kỳ Cuối kỳ KC giá trị thành phẩm  Chi phí xây dựng, tự chế TSCĐ không được duyệt hoàn thành trong kỳ TK 159 khi quyết toán TK 611  Dự phòng giảm giá hàng tồn kho Hoàn nhập dự phòng Cuối kỳ KC giá trị hàng hóa đã giảm giá HTK Bên Có TK 632 tiêu thụ trong kỳ TK 241, 154 TK 911  Giá trị thành phẩm tồn cuối kỳ, còn gửi bán cuối kỳ kết chuyển sang TK 155, 157 Chi phí XD TSCĐ, chi phí SX Kết chuyển XĐKQ không được duyệt  Giá vốn của hàng bán bị trả lại TK 159  Kết chuyển giá vốn hàng bán để xác định kết quả Dự phòng GG HTK lập bổ sung (Cuối kỳ) Không có số dư 3 Sơ đồ kế toán chi phí tài chính KẾ TOÁN CHI PHÍ TÀI CHÍNH 129, 229 635 1. Lỗ mua bán chứng khoán, chi phí đầu tư chứng Lập dự phòng giảm giá ĐT ngắn hạn, dài hạn khoán 131 2. Lãi đi vay, đi thuê tài chính CK thanh toán cho người mua 3. Chênh lệch lỗ tỷ giá 111, 112… 4. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn và dài hạn Lãi vay phải trả, đã trả lãi thuê tài chính 5. Chiết khấu thanh toán cho khách hàng hưởng 111, 112,156, 331,… 6. Lãi mua trả góp,… Chênh lệch lỗ tỷ giá 5 1 Sơ đồ kế toán chi phí tài chính (tiếp) Kế toán giá vốn hàng bán (Phƣơng pháp KKTX) 413 635 129, 229 Xử lý chênh lệch lỗ tỷ giá Bên Nợ TK 632 hối đoái  Giá vốn của hàng hóa tiêu thụ được.  Hao hụt mất mát hàng tồn kho sau khi trừ đi bồi 12*, 22* Hoàn nhập thường. Lỗ chuyển nhượng khoản đầu tư chênh lêch DPGG  Chi phí xây dựng, tự chế TSCĐ không được duyệt đầu tư ngắn hạn, khi quyết toán. 111, 112 dài hạn  Dự phòng giảm giá hàng tồn kho. Tiền thu được CP chuyển Bên Có TK 632 nhượng  Giá vốn của hàng bán bị trả lại. 911  Kết chuyển giá vốn hàng bán để xác định kết quả. Kết chuyển XĐKQ Không có số dư ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: