Bài giảng Kết cấu thép theo Tiêu chuẩn 22 TCN 272-05 P19
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 286.49 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đối với mặt cắt thép đồng nhất (trong tài liệu này) công thức trên đơn giản là (7.12) với Fy là cường độ chảy (MPa) và As là diện tích toàn bộ mặt cắt thép (mm 2). Trong trường hợp thứ hai, trục trung ho à dẻo nằm trong mặt cắt thép v à lực nén là cường độ toàn phần của bản được cho bởi (7.13) với là cường độ chịu nén 28 ngày của bê tông .
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kết cấu thép theo Tiêu chuẩn 22 TCN 272-05 P19 Bài gi ảng Kết cấu thép theo Tiêu chu ẩn 22 TCN 272-05 và AASHTO LRFD bc và tc chiều rộng và chiều dày của bản biên kéo.Đối với mặt cắt thép đồn g nhất (trong t ài liệu này) công th ức trên đơn gi ản là (7.12)với Fy là cường độ chảy (MPa) v à As là diện tích to àn bộ mặt cắt thép (mm 2). Trong trư ờng hợp thứ hai, trục trung ho à dẻo nằm trong mặt cắt thép v à lực nén là cường độ to àn phần của bản đ ược cho bởi (7.13)với là cường độ chịu nén 28 ng ày của bê tông (MPa), b là chiều rộng hữu hiệu của bản(mm) và ts là chiều dày của bản (mm). Kỹ xảo xác định trục trung ho à dẻo trong vùng chịu mô men d ương đư ợc minh hoạtrong ví d ụ 5.2 và hình 5 .13. Trong tính toán Vh, quá trình này có th ể được bỏ qua bằngcách đơn gi ản chọn giá trị nhỏ h ơn của Vh thu được từ công thức 7.11 và 7.12.Mặt cắt liên hợp liên tụcKhi các vùng ch ịu mô men âm trong dầm li ên tục có cấu tạo li ên hợp, lực cắt nằm ngangdanh định Vh được truyền giữa điểm không mô men v à điểm có mô men lớn nhất tại mộtgối trung gian sẽ l à (7.14)trong đó, Ar là diện tích to àn bộ của cốt thép dọc (mm 2) bên trên g ối trung gian trongphạm vi chiều rộng bản hữu hiệu v à Fyr là cường độ chảy (MPa) của cốt thép dọc. H ình5.14 biểu diễn các lực tác dụng tr ên một mặt cắt li ên hợp ở vùng chịu mô men âm. Sốlượng neo chống cắt cần thiết cho v ùng này đư ợc cho bởi công thức 7.10.VÍ DỤ 7.1Thiết kế neo chống cắt cho một mặt cắt li ên hợp chịu mô men d ương c ủa ví dụ 5.1 tronghình 5.13. Gi ả thiết rằng bi ên độ lực cắt Vsr đối với tải trọng mỏi gần nh ư không đ ổi vàbằng 230 kN ở v ùng chịu mô men d ương và s ố chu kỳ N của tải trọng mỏi bằng 372.10 6.Sử dụng đinh neo đ ường kính 19 mm, chiều d ài 100 mm, Fu = 400 MPa cho đinh neo, = 30 MPa cho b ản bê tông và c ấp 345 cho dầm thép.Tổng quátChiều cao khoảng đệm (giữa đáy bản v à đỉnh dầm) l à 25 mm, như v ậy chiều d ài neo nằmtrong bê tông b ằng mm . Chiều dài này lớn hơn chiều dài tối thiểu l à 50mm. Tỷ số giữa chiều d ài và đư ờng kính của đinh ne o là , đảm bảo http://www.ebook.edu.vn157 Bài gi ảng Kết cấu thép theo Tiêu chu ẩn 22 TCN 272-05 và AASHTO LRFDKhoảng cách nhỏ nhất theo ph ương ngang t ừ tim đến tim đinh neo l à bốn lần đ ường kínhvà khoảng cách nhỏ nhất tới mép l à 25 mm. Chi ều rộng nhỏ nhất của bản bi ên trên cho bađinh 19 mm trong m ột hàng là mmnhỏ hơn so với bề rộng dầm thép đ ã cho là 300 mm. Do v ậy, sử dụng 3 đinh neo 19 mmcho mỗi mặt cắt ngang.Trạng thái giới hạn mỏiKhoảng cách từ tim tới tim của các đinh neo theo chiều dọc dầm cần không lớn h ơn 600mm và không nh ỏ hơn 6 lần đường kính (6 19 = 114 mm). Khoảng cách giữa các neo đ ược khống chế bởi c ường độ mỏi của đinh neo nh ư đượccho trong công th ức 7.7trong đó I và Q là các thu ộc tính đàn hồi của mặt cắt li ên hợp ngắn hạn v à Zr được xácđịnh từ công th ức 7.3với được cho trong công thức 7.4Với số chu kỳ N là 372.10 6 , có MPa MPado vậy N kNCác giá tr ị của I và Q đối với mặt cắt li ên hợp ngắn hạn đ ược lấy từ bảng 5.3 l à mm 4 mm 3Với ba neo tr ên một mặt cắt ngang v à Vsr = 230 kN, kho ảng cách neo đ ược tính bằng mmKhoảng cách n ày nằm trong phạm vi giữa các giới hạ n 114 và 600 mm như đ ã biết. Nếugiả thiết rằng khoảng cách từ chỗ có mô men lớn nhất tới điểm có mô men bằng không l à12000 mm và Vsr hầu như không đ ổi thì tổng số đinh neo đ ường kính 19 mm tr ên khoảngcách này là http://www.ebook.edu.vn158 Bài gi ảng Kết cấu thép theo Tiêu chu ẩn 22 TCN 272-05 và AASHTO LRFD neoTrạng thái giới hạn cường độTổng số neo chống cắt cần thiết để thoả m ãn TTGH c ường độ giữa điểm có mô men lớnnhất và điểm có mô men bằng không đ ược xác định khi thay thế công thức 7.9 v ào côngthức 7.10trong đó , Qn được cho bởi công thức 7.8 v à Vh được cho bởi công thức 7.12hoặc 7.13. Từ công thức 7.8Đối với đinh neo đ ường kính 19 mm mm 2 kg/m 3và với MPa , MPaTừ đó N kNGiá trị nà ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kết cấu thép theo Tiêu chuẩn 22 TCN 272-05 P19 Bài gi ảng Kết cấu thép theo Tiêu chu ẩn 22 TCN 272-05 và AASHTO LRFD bc và tc chiều rộng và chiều dày của bản biên kéo.Đối với mặt cắt thép đồn g nhất (trong t ài liệu này) công th ức trên đơn gi ản là (7.12)với Fy là cường độ chảy (MPa) v à As là diện tích to àn bộ mặt cắt thép (mm 2). Trong trư ờng hợp thứ hai, trục trung ho à dẻo nằm trong mặt cắt thép v à lực nén là cường độ to àn phần của bản đ ược cho bởi (7.13)với là cường độ chịu nén 28 ng ày của bê tông (MPa), b là chiều rộng hữu hiệu của bản(mm) và ts là chiều dày của bản (mm). Kỹ xảo xác định trục trung ho à dẻo trong vùng chịu mô men d ương đư ợc minh hoạtrong ví d ụ 5.2 và hình 5 .13. Trong tính toán Vh, quá trình này có th ể được bỏ qua bằngcách đơn gi ản chọn giá trị nhỏ h ơn của Vh thu được từ công thức 7.11 và 7.12.Mặt cắt liên hợp liên tụcKhi các vùng ch ịu mô men âm trong dầm li ên tục có cấu tạo li ên hợp, lực cắt nằm ngangdanh định Vh được truyền giữa điểm không mô men v à điểm có mô men lớn nhất tại mộtgối trung gian sẽ l à (7.14)trong đó, Ar là diện tích to àn bộ của cốt thép dọc (mm 2) bên trên g ối trung gian trongphạm vi chiều rộng bản hữu hiệu v à Fyr là cường độ chảy (MPa) của cốt thép dọc. H ình5.14 biểu diễn các lực tác dụng tr ên một mặt cắt li ên hợp ở vùng chịu mô men âm. Sốlượng neo chống cắt cần thiết cho v ùng này đư ợc cho bởi công thức 7.10.VÍ DỤ 7.1Thiết kế neo chống cắt cho một mặt cắt li ên hợp chịu mô men d ương c ủa ví dụ 5.1 tronghình 5.13. Gi ả thiết rằng bi ên độ lực cắt Vsr đối với tải trọng mỏi gần nh ư không đ ổi vàbằng 230 kN ở v ùng chịu mô men d ương và s ố chu kỳ N của tải trọng mỏi bằng 372.10 6.Sử dụng đinh neo đ ường kính 19 mm, chiều d ài 100 mm, Fu = 400 MPa cho đinh neo, = 30 MPa cho b ản bê tông và c ấp 345 cho dầm thép.Tổng quátChiều cao khoảng đệm (giữa đáy bản v à đỉnh dầm) l à 25 mm, như v ậy chiều d ài neo nằmtrong bê tông b ằng mm . Chiều dài này lớn hơn chiều dài tối thiểu l à 50mm. Tỷ số giữa chiều d ài và đư ờng kính của đinh ne o là , đảm bảo http://www.ebook.edu.vn157 Bài gi ảng Kết cấu thép theo Tiêu chu ẩn 22 TCN 272-05 và AASHTO LRFDKhoảng cách nhỏ nhất theo ph ương ngang t ừ tim đến tim đinh neo l à bốn lần đ ường kínhvà khoảng cách nhỏ nhất tới mép l à 25 mm. Chi ều rộng nhỏ nhất của bản bi ên trên cho bađinh 19 mm trong m ột hàng là mmnhỏ hơn so với bề rộng dầm thép đ ã cho là 300 mm. Do v ậy, sử dụng 3 đinh neo 19 mmcho mỗi mặt cắt ngang.Trạng thái giới hạn mỏiKhoảng cách từ tim tới tim của các đinh neo theo chiều dọc dầm cần không lớn h ơn 600mm và không nh ỏ hơn 6 lần đường kính (6 19 = 114 mm). Khoảng cách giữa các neo đ ược khống chế bởi c ường độ mỏi của đinh neo nh ư đượccho trong công th ức 7.7trong đó I và Q là các thu ộc tính đàn hồi của mặt cắt li ên hợp ngắn hạn v à Zr được xácđịnh từ công th ức 7.3với được cho trong công thức 7.4Với số chu kỳ N là 372.10 6 , có MPa MPado vậy N kNCác giá tr ị của I và Q đối với mặt cắt li ên hợp ngắn hạn đ ược lấy từ bảng 5.3 l à mm 4 mm 3Với ba neo tr ên một mặt cắt ngang v à Vsr = 230 kN, kho ảng cách neo đ ược tính bằng mmKhoảng cách n ày nằm trong phạm vi giữa các giới hạ n 114 và 600 mm như đ ã biết. Nếugiả thiết rằng khoảng cách từ chỗ có mô men lớn nhất tới điểm có mô men bằng không l à12000 mm và Vsr hầu như không đ ổi thì tổng số đinh neo đ ường kính 19 mm tr ên khoảngcách này là http://www.ebook.edu.vn158 Bài gi ảng Kết cấu thép theo Tiêu chu ẩn 22 TCN 272-05 và AASHTO LRFD neoTrạng thái giới hạn cường độTổng số neo chống cắt cần thiết để thoả m ãn TTGH c ường độ giữa điểm có mô men lớnnhất và điểm có mô men bằng không đ ược xác định khi thay thế công thức 7.9 v ào côngthức 7.10trong đó , Qn được cho bởi công thức 7.8 v à Vh được cho bởi công thức 7.12hoặc 7.13. Từ công thức 7.8Đối với đinh neo đ ường kính 19 mm mm 2 kg/m 3và với MPa , MPaTừ đó N kNGiá trị nà ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kiến trúc xây dựng công trình học kiến trúc thiết kế kiến trúc giáo trình kiến trúc thiết kế nhà ở kỹ thuật xây dựng xây dựng dân dụngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Báo cáo: Thực tập công nhân xây dựng
38 trang 397 0 0 -
Bài giảng Kiến trúc nhập môn - Th.S Trần Minh Tùng
21 trang 375 0 0 -
Bài tập thực hành môn Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
6 trang 314 0 0 -
106 trang 241 0 0
-
Ứng dụng mô hình 3D (Revit) vào thiết kế thi công hệ thống MEP thực tế
10 trang 208 0 0 -
136 trang 208 0 0
-
Thiết kế giảm chấn kết cấu bằng hệ bể chứa đa tần có đối chiếu thí nghiệm trên bàn lắc
6 trang 182 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế tuyến đường qua Thăng Bình và Hiệp Đức - Tỉnh Quảng Nam
0 trang 175 0 0 -
Thuyết minh dự án đầu tư xây dựng: Nhà máy sản xuất viên gỗ nén
62 trang 168 1 0 -
170 trang 138 0 0