Danh mục

Bài giảng Khai phá quan điểm và khai phá phương tiện xã hội: Chương 2 - PGS.TS. Hà Quang Thụy

Số trang: 10      Loại file: ppt      Dung lượng: 238.00 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Khai phá quan điểm và khai phá phương tiện xã hội: Chương 2 - Bài toán khai phá quan điểm (phân tích tình cảm) bao gồm những nội dung về định nghĩa bài toán; tóm tắt quan điểm; các kiểu khai phá quan điểm; chủ quan và cảm xúc trong khai phá quan điểm.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Khai phá quan điểm và khai phá phương tiện xã hội: Chương 2 - PGS.TS. Hà Quang Thụy BÀI GIẢNG KHAI PHÁ QUAN ĐIỂM VÀ KHAI PHÁ PHƯƠNG TIỆN XÃ HỘICHƯƠNG 2. BÀI TOÁN KHAI PHÁ QUAN ĐIỂM (PHÂN TÍCH TÌNH CẢM) PGS. TS. HÀ QUANG THỤY HÀ NỘI 09-2013 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 1 Nội dung 1. Định nghĩa bài toán 2. Tóm tắt quan điểm3. Các kiểu khai phá quan điểm 4. Chủ quan và cảm xúc 21. Định nghĩa bài toán đánh giá QĐ  Ví dụ liên quan (Ví dụ 2.1) Người đưa: John Smith Ngày: 10 tháng chín năm 2011 (1) Tôi mua một máy ảnh Canon G12 sáu tháng trước đây. (2) Tôi đơn giản chỉ là thích nó. (3) Chất lượng hình ảnh là tuyệt vời. (4) Tuổi thọ pin cũng dài. (5) Tuy nhiên, vợ tôi nghĩ rằng nó là quá nặng cho cô ấy. “  Phân tích ví dụ + Đánh giá này có một số quan điểm tích cực (Câu 2, 3, 4) và tiêu cực (câu 5) Nhận diện: Mỗi quan điểm có hai thành phần chính “(g, s): g là đối tượng và s là quan điểm tích cực tiêu chức” Khai phá quan điểm ở đây có dạng (g, s): g là thực thể/khía cạnh, s là đánh giá tích cực, tiêu cực, trung tính: định hướng phân cực (sentiment/opinion) orientations/polarities). + Đánh giá này có hai tác giả + Đánh giá này xẩy ra ngày 10/9/2011 3Định nghĩa quan điểm  Định nghĩa quan điểm sơ bộ  Quan điểm: (g, s, h, t)  g: đối tượng quan điểm (hoặc tình cảm): opinion target,  s : đánh giá về đối tượng: sentiment,  h: người chủ quan điểm: opinion holder  t : thời gian bày tỏ quan điểm  Ví dụ: (Canon G12, thích, Smith, 10/9/2011) (Hình ảnh Canon G12, tuyệt vời, Smith, 10/9/2011)  Định nghĩa thực thể  Thực thể: sản phẩm, dịch vụ, chủ đề, vấn đề, người, tổ chức, hoặc sự kiện.  Mô tả bằng cặp e: (T, W), với T là một hệ phân cấp của các thành phần, thành phần con v.v., và W là một tập các thuộc tính của e.  Phân biệt khía cạnh – thành phần: trọng lượng: đặc trưng, pin: thành phần (tháo lắp được) 4Định nghĩa quan điểm khái quát  Định nghĩa quan điểm khái quát  Một quan điểm p = (ei, aij, sijkl, hk, tl),  ei : tên một thực thể,  aij : một khía cạnh của ei,  sijkl : quan điểm trên khía cạnh aij của thực thể ei,  hk : người chủ quan điểm,  tl : thời gian khi quan điểm được hk bày tỏ. sijkl tình cảm tích cực, tiêu cực hoặc trung tính, hoặc thể hiện với mức độ sức mạnh / cường độ khác nhau (1-5)  Nhận xét định nghĩa  quan điểm sijkl phải được người chủ quan điểm hk đưa ra về khía cạnh aij của thực thể ei vào thời điểm tl.  Năm thành phần là rất cần thiết, thiếu bất kỳ thành phần nào sẽ là vấn đề 5Thể hiện khía cạnh và quan điểm  Thể hiện khía cạnh hiện/ẩn  Thể hiện hiện được biểu diễn bằng danh từ/cụm danh từ. “Ảnh chụp của Canon rất tươi”  Thể hiện ẩn: không có danh từ/cụm danh từ biểu diễn. “Canon nặng”. Khía cạnh “trọng lượng” ẩn. “Máy ảnh này đắt”  Thể hiện tình cảm  Tình cảm/đánh giá sijkl thường là từ/cụm từ. Phổ biến hiện: có từ tình cảm xuất hiện  Có thể có thêm trọng số: (1-5), hoặc như SentiWordNet. 6MH thực thể và MH tài liệu quan điểm  Mô hình thực thể  Biểu diễn ei một cách toàn bộ và một tập hữu hạn khía cạnh Ai = {ai1, ai2,..., ain}.  ei được biểu diễn với bất kỳ một tập hữu hạn các thể hiện thực thể của nó {eei1, eei2,..., eeis}.  Mỗi khía cạnh aij. của thực thể ei được thể hiện với bất kỳ một tập hợp hữu hạn của các biểu diễn khía cạnh {aeij1, aeij2,..., aeijm}  Mô hình tài liệu quan điểm  Tài liệu d chứa quan điểm trên một tập thực thể {e1, e2,..., er} và một tập con các khía cạnh của chúng từ một tập các chủ sở hữu quan điểm {h1, h2,..., hp} vào một thời điểm cụ thể 7Bài toán trong phân tích quan điểm  Trích xuất và phân lớp thực thể  Input: Tài liệu quan điểm d  Output: tập thực thể {e1, e2,..., er} xuất hiện trong d  Trích xuất và phân lớp khía cạnh  Input: Thực thể e trong tài liệu d  Output: Các nhóm cụ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: