Danh mục

Bài giảng Kháng sinh trong nhiễm trùng niệu phức tạp, trên phụ nữ có thai, và tái diễn

Số trang: 64      Loại file: pdf      Dung lượng: 841.61 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng "Kháng sinh trong nhiễm trùng niệu phức tạp, trên phụ nữ có thai, và tái diễn" cung cấp cho người đọc các kiến thức: Hệ thống tiết niệu, phân loại nhiễm trùng niệu, khuẩn thường trú, nhiễm trùng niệu phức tạp, nguyên tắc dược trị liệu, dược trị liệu, nhiễm trùng liệu tái diễn ở phụ nữ,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kháng sinh trong nhiễm trùng niệu phức tạp, trên phụ nữ có thai, và tái diễnKháng Sinh Trong Nhiễm Trùng Niệu Phức Tạp, trên Phụ Nữ có Thai, và Tái Diễn (Pharmacotherapy of complicated UTI, Recurrent UTI in Women, and UTI in Pregnancy) Dr. Hung M. Le Hệ Thống Tiết Niệu• Hệ Thống Tiết Niệu – Cơ quan: thận, niệu quản, bàng quang, niệu đạo – Cơ chế bảo vệ chống nhiễm trùng • Dòng chảy thuận • Tróc các tế bào biểu bì • Acid nước tiểu • Protein kháng khuẩn trong nước tiểu • IgA bề mặt Phân Loại Nhiễm Trùng Niệu1. Phân loại theo Giải Phẩu Học – Nhiễm trùng niệu thấp: nhiễm trùng các cơ quan như bàng quang, niệu đạo, tiền liệt tuyến – Nhiễm trùng niệu cao: nhiễm trùng bể thận, có liên hệ đến thận2. Phân loại theo Mức Độ – Nhiễm trùng niệu Đơn giản • Phần lớn liên quan đến phụ nữ tuổi sinh đẻ. – Nhiễm trùng niệu Phức Tạp • Có bất thường về cấu trúc -> ảnh hưởng đến dòng chảy • Catheter Khuẩn Thường Trú• Khu trú vùng ngoài của niệu đạo• Các khuẩn thường trú: – Non-hemolytic Streptococci – Staphylococci – Corynebacteria – Lactobacilli• Phụ Nữ: – Khuẩn thường trú trong âm đạo: • Lactobacilli • Candida albicans, ở mức độ thấpComplicated UTI (cUTI)NHIỄM TRÙNG NIỆU PHỨC TẠP Định nghĩa của FDA• cUTI: nhiễm trùng đường niệu dưới hoặc trên do hiện diện bất thường (abnormality ) về: – giải phẩu (anatomic), – chức năng (functional), – hiện diện của catheter. Vi Khuẩn Gây Bệnh• Thường gặp – Enterobacteriaceae – Pseudomonas aeruginosa – Acinetobacter spp.• Ít gặp hơn: – MRSA • Thường do sự can thiệp vào đường niệu: đặt catheters, stents • Cần phải xem là có nhiễm trùng máu do MRSA – Enterococcus spp. (bao gồm VRE) – Candida spp.• Có khả năng nhiễm trùng đa khuẩn khi đặt ống niệu lâu ngày. Lâm Sàng• Yếu tố nguy cơ cho cUTIs: – Cấu trúc bất thường về giải phẩu: tuyến tiền liệt lớn, sỏi niệu, nghẽn tắt, catheter or stent, liệt bàng quang – Có thai, Tiểu Đường – Miễn nhiễm kém: thận thay thế, chứng giảm bạch cầu, HIV• Triệu chứng – UTI Thấp: đau vùng mu, tiểu nhiều lần, tiểu khó, và nước tiểu có mùi hôi. – UTI Cao: đau hông, sốt và lạnh run – Người lớn tuổi: lơ mơ, tâm thần thay đổi – Người bị liệt: sốt, tăng co cứng cơ, tăng phản xạ Cận Lâm Sàng• Phân tích Nước Tiểu – Leukocyte esterase (+), nitrite (+), > 10 WBC/hpf, có nhiều vi khuẩn• Cấy Nước Tiểu – >105 vi khuẩn/ml – Nhuộm Gram: giúp ích trong chọn lựa kháng sinh điều trị kinh nghiệm• Indwelling catheter: nên thay mới trước khi lấy mẫu• Nên lấy mẫu giữa dòng – Bàng quang trở lên – 5-10ml đầu tiên: mẫu của niệu đạo Urine Analysis SampleSpecimen: URINE. CCUA 0520 32 Specimen Collection Date: May 20, 2015@09:56 Test name Result units Ref. rangeURINE COLOR Yellow Ref: YELLOWAPPEARANCE Clear Ref: CLEARSPECIFIC GRAVITY 1.013 Ref: Urine Culture & Sensitivity---- MICROBIOLOGY ----Accession [UID]: LCMIC 15 1186 [3415001186] Received: May 20, 2015@09:56Collection sample: URINE Collection date: May 20, 2015 09:56Test(s) ordered: URINE CULTURE, ROUTINE (008847)completed: Jun 02, 2015 16:12* BACTERIOLOGY FINAL REPORT => Jun 02, 2015 16:12 TECH CODE: 251CULTURE RESULTS: STREPTOCOCCUS BETA HEMOLYTIC, GROUP B - Quantity: 10,000- 25,000 CFU/MLBacteriology Remark(s): Beta hemolytic Streptococcus, group B 10,000-25,000 colony forming units per mL Penicillin and ampicillin are drugs of choice for treatment of beta-hemolytic streptococcal infections. Susceptibility testing of penicillins and other beta-lactam agents approved by the FDA for treatment of beta-hemolytic streptococcal infections need not be performed routinely because nonsusceptible isolates are extremely rare in any beta-hemolytic streptococcus and have not been reported for Streptococcus pyogenes (group A).=============================================================================== Urinalysis• Bạch cầu (Leukocytes) – Urinalysis• Xác tế bào (Casts) – Có lẫn lộn hồng cầu -> viêm cầu thận – Xác bạch cầu -> việm nhiễm bể thận• Crystals – Sạn thận? – Uric acid, phosphate, and oxalate crystals (acidic urine) – Phosphate crystals (alkaline urine)• Nitrites – Nhiều vi khuẩn gram- chuyển đổi nitrate -> nitrite: nhiễm khuẩn niệu – ES-CPK: E Coli, Salmonella, Citrobacter, Proteus, Klebsiella Nguyên tắc Dược Trị Liệu• Nhiễm khuẩn niệu không triệu chứng (bacteriuria, candiduria) hay niệu mủ (pyuria) KHÔNG cần trị liệu, trừ trường hợp có thai, trẻ em, bệnh nhân ghép thận ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: