Thông tin tài liệu:
CHỦ ĐỀ I. QUAN HỆ ĐÂT - CÂY TRỒNG - PHÂN BÓN Bài 1. Đại cương về khoa học phân bón 1. Khái niệ m chung về môn học Khoa học phân bón là ngành học nghiên cứu về mối quan hệ giữa đất - cây trồng và phân bón, từ đó tìm ra các biện pháp hữu hiệu tác động lên nó, nhằm tạo điều kiện để cây trồng sinh trưởng, phát triể n thuậ n lợi, đạt năng suất cao, đảm bảo chất lượng sản phẩ m, góp phần duy trì và cải thiện độ phì đất. 2....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI GIẢNG KHOA HỌC PHÂN BÓN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM HUẾ
DỰ ÁN HỢP TÁC VIỆT NAM – H À LAN
BÀI GIẢNG
KHOA HỌC PHÂN BÓN
Người biê n so ạn: TS. Trần Thị Thu H à
Huế, 08/2009
CH Ủ Đ Ề I.
QUAN HỆ Đ ÂT - CÂY TR ỒNG - PHÂN BÓN
Bài 1. Đ ạ i cương về k hoa học phân bón
1. Khái niệ m chung về môn họ c
K hoa học phân bón là ngành họ c nghiên c ứu về mối quan hệ g iữa đ ất - cây
trồng và phân bón, từ đ ó tìm ra các biện pháp hữ u hiệ u tác động lên nó, nhằ m tạo điề u
k iện đ ể c ây tr ồ ng sinh trư ởng, phát triể n thuậ n lợ i, đ ạ t năng suất cao, đ ả m bảo chấ t
lượng sả n phẩ m, góp phần duy trì và cải thiện đ ộ p hì đ ấ t.
2. Đ ối tượ ng và nhiệ m vụ nghiê n c ứ u
2.1. Đ ối tượng nghiên c ứu
Đặ c điể m sinh lý của cây trồ ng liên quan đ ế n khả năng thu hút và s ử d ụ ng chấ t
d inh dư ỡng
Các tính chấ t đấ t liên quan đế n khả năng thu hút và sử d ụng chấ t dinh dư ỡng
c ủa cây trồ ng và hiệ u quả sử d ụng phân bón.
Tính chấ t các lo ạ i phân bón.
2.2. Nhiệ m v ụ n ghiên cứ u
Mố i quan hệ giữ a đấ t - c ây trồ ng và phân bón.
N ghiên cứ u các biệ n pháp hữ u hiệ u tác động lên mố i qua n hệ đ ó.
3. M ộ t s ố khái niệ m c ơ bả n t hườ ng đư ợc s ử dụng t rong ngành khoa họ c phân
bón
3.1.Khái niệm v ề phân bón
P hân bón là nhữ ng chấ t hoặ c hợp chấ t hữ u cơ hoặ c vô cơ có chứ a một hoặc
nhiề u chấ t dinh dư ỡng thiế t yế u được đưa và o sử d ụng trong s ả n xuấ t nông nghiệ p với
mục đích chính là cung cấ p chấ t dinh dưỡng cho cây trồ ng nhằ m giúp chúng sinh
trưởng, phát triển tố t và cho năng suấ t cao.
3.2. Loạ i phân
P hân hóa họ c (Chemical f ertilizer)
Là phân bón được sả n xuấ t theo công nghệ thường có phả n ứ ng hóa họ c xả y ra. Tuy
nhiê n, trong một s ố trư ờng hợp, các s ả n phẩ m được sả n xuấ t theo công nghệ tinh tuyể n
vật lý nhữ ng khoáng vậ t có s ẵn trong tự n hiên c ũng đư ợc xem là phân hóa họ c.
P hân khoáng ( Mineral fertilizer )
1
Từ k hi phân bón bón thương mạ i ra đ ời, phân khoáng đư ợc coi là phân có nguồ n gố c từ
k hoáng vậ t do khai thác từ lòng đấ t và qua quá trình tinh tuyể n (là m giàu) hoặ c chế
b iến.
P hân vô cơ (Inorganic fertilizer )
Là phân bón mà thành phầ n c ấu tạo phân tử k hông có nguyên tố c acbon.
P hân hữ u cơ (Organic fertilizer )
Là lo ạ i phân bón mà trong thành phầ n c ấ u tạ o phân tử c ủa nó có hiệ n diệ n liê n kế t C –
C và C – H
Mộ t s ố nư ớc dùng thuậ t ngữ phân hóa họ c, phân khoáng ho ặ c phân vô cơ để
p hân biệ t giữ a sả n phẩ m đư ợc s ả n xuấ t bằ ng phương pháp vậ t lý, hóa họ c với s ả n phẩm
có nguồ n gốc từ c ây tr ồ ng ho ặc vật nuôi (phân hữ u cơ)
P hân đơn (Straight fertilizer)
Là lo ạ i phân bón trong đó chỉ c ó mộ t nguyên tố d inh dư ỡng đa lư ợng
P hân phức hợp ( Compound fertilizer)
Là lo ạ i phân bón trong đó có chứa từ 2 đ ế n nhiều hơn các nguyên tố dinh dư ỡng.
P hân sinh họ c ( Biofertilizer)
Là chế p hẩ m sinh học có chứ a một ho ặc nhiề u ch ủng vi sinh vậ t số ng có tác d ụng tăng
cường quá trình tổ ng hợp đ ạm từ k hông khí ở b ộ r ễ của cây trồ ng ho ặc phân hủy,
c huyể n hóa các chấ t khó tiêu trong đ ấ t thành d ễ tiêu để c ung cấ p cho cây tr ồng. Vi sinh
vật trong phân phả i còn s ố ng trong quá trình s ản xuấ t và chúng sẽ p hát huy tác d ụng
k hi bón ra ngoài đ ồ ng ruộng.
P hân sinh hóa ( Biochemical fertilizer)
Là lo ạ i phân bón được sả n xuấ t bằ ng c ả công nghệ s inh họ c và hóa họ c. Công nghệ
s inh học có sự tha m gia c ủa vi sinh vật vớ i va i trò xúc tác quá trình phân giả i nguyên
liệu và công nghệ hóa học sử d ụng để tạ o nên s ản phẩ m cụ thể. Trong phâ n sinh hóa, vi
s inh vật hầ u như không còn d ụng khi bón ngoà i đồ ng ruộ ng.
P hân bón lá ( Foliar fertilizer )
Là lo ạ i phân được sản xuấ t ở d ạ ng nư ớc hoặ c đư ợc hòa tan trong nư ớc và phun lê n lá
nhằ m cung cấ p dinh dư ỡng cho cây trồng.
P hân lỏ ng ( Liquit fertilizer )
Là mộ t chất dinh dưỡng ho ặ c hỗ n hợp c ác chấ t dinh dư ỡng ở d ạ ng lỏ ng được sử d ụng
để b ón cho cây tr ồ ng.
3.3. Dạng phân
Là khái niệ m ch ỉ c ác d ạ ng công thức hóa họ c khác nhau c ủa nguyê n tố d inh
dưỡng đư ợc sử dụ ng là m phân bón.
3.4. Chất c ải tạ o đ ất
2
C hấ t cả i tạ o đấ t là những chấ t ho ặ c hợp chấ t hữ u cơ ho ặ c vô cơ được đưa vào
sử d ụng trong s ản xuấ t nông nghiệp với mục đích chính là c ả i tạo đấ t
3.5. S ố lần bón
C hỉ số lầ n khi một ho ặc mộ t vài loạ i /dạ ng phân bón đư ợc đưa vào trong đất
hoặ c phun trự c tiế p lên lá cho các lo ạ i/giố ng cây tr ồ ng trong mộ t kho ả ng thời gian nhấ t
đ ịnhtheo nhu c ầu c ủa lo ạ i/giố ng cây trồng đó.
3.6. Thờ i điể m bón
C hỉ thờ i điể m nhấ t đ ịnh khi mộ t ho ặc một và i lo ạ i /d ạ ng phân b ...