Bài giảng Không gian véctơ - TS. Lê Xuân Đại
Số trang: 121
Loại file: pdf
Dung lượng: 665.98 KB
Lượt xem: 22
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Không gian véctơ" cung cấp cho người học các kiến thức: Cấu trúc không gian véctơ, sự phụ thuộc và độc lập tuyến tính, sự phụ thuộc tuyến tính và độc lập tuyến tính, cơ sở và số chiều của không gian véctơ, tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Không gian véctơ - TS. Lê Xuân Đại KHÔNG GIAN VÉCTƠ Bài giảng điện tử TS. Lê Xuân Đại Trường Đại học Bách Khoa TP HCM Khoa Khoa học ứng dụng, bộ môn Toán ứng dụng Email: ytkadai@hcmut.edu.vn TP. HCM — 2013.TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 1 / 112Nội dung 1 Định nghĩa không gian véc-tơ 2 Sự phụ thuộc tuyến tính và độc lập tuyến tính 3 Cơ sở và số chiều của không gian véctơ 4 Hạng của một hệ véc tơ 5 Tọa độ của véctơ, ma trận chuyển cơ sở TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 2 / 112 Cấu trúc không gian véctơ Định nghĩa không gian véctơSố thực Đa thức có bậc không lớn hơn n 1 +:R×R→R 1 + : Pn (x) × Pn (x) → Pn (x) (x, y ) → x + y (p(x), q(x)) → p(x) + q(x) 2 •:R→R 2 • : R × Pn (x) → Pn (x) (λ, x) → λ.x (λ, p(x)) → λ.p(x)Số phức 1 +:C×C→C (x, y ) → x + y 2 •:C→C KHÔNG GIAN VÉCTƠ (λ, x) → λ.xTS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 3 / 112 Cấu trúc không gian véctơ Định nghĩa không gian véctơVéc-tơ trong mặt phẳng 1 + : R2 × R2 → R2 (→ − x ,→ − y)→→ − x +→ − y −−→ −−→ −−→ −−→ (OM, ON) → OM + ON 2 • : R × R2 → R2 (λ, → −x ) → λ.→ − x −−→ −−→ (λ, OM) → λ.OMVéc-tơ trong không gian 1 + : R3 × R3 → R3 (→ − x ,→ − y)→→ − x +→ − y −−→ −−→ −−→ −−→ (OM, ON) → OM + ON KHÔNG GIAN VÉCTƠ 2 • : R × R3 → R3 (λ, → −x ) → λ.→ − x −−→ −−→ (λ, OM) → λ.OMTS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 4 / 112 Cấu trúc không gian véctơ Định nghĩa không gian véctơCho E 6= ∅ và trường K (R hoặc C) với 2 phép toán 1 +:E ×E →E 2 •:K ×E →E (x, y ) 7−→ x + y (λ, x) 7−→ λ.xsao cho thỏa mãn 8 tiên đề sau: ∀x, y , z ∈ E , ∀λ, µ ∈ K 1 x +y =y +x 5 (λ + µ)x = λx + µx 2 x +(y +z) = (x +y )+z 6 λ(x + y ) = λx + λy 3 ∃0 ∈ E : x + 0 = x 4 ∃(−x) ∈ E : 7 λ(µx) = (λ.µ)x x + (−x) = 0 8 1.x = xthì E được gọi là một K -không gian véctơ.(K-kgv) NếuK = R thì ta có không gian véctơ thực, nếu K = C thì tacó không gian véctơ phức.TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 5 / 112 Cấu trúc không gian véctơ Ví dụVí dụ không gian véctơ Rn = {x = (x1, . . . , xn ), xi ∈ R, i = 1, n} + : Rn × R n → Rn , (x, y ) → x + y = (x1 + y1, . . . , xn + yn ) • : R × R n → Rn (λ, x) → (λx1, . . . , λxn ) TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 6 / 112 Cấu trúc không gian véctơ Ví dụ Cn = {x = (x1, . . . , xn ), xi ∈ C, i = 1, n} + : Cn × C n → Cn , (x, y ) → x + y = (x1 + y1, . . . , xn + yn ) • : C × C n → Cn (λ, x) → (λx1, . . . , λxn )TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 7 / 112 Cấu trúc không gian véctơ Ví dụ X 6= ∅, E − K − kgv , E X = {f : X → E } + : EX × EX → EX, (f , g ) → (f + g )(x) = f (x) + g (x), ∀x ∈ X • : K × EX → EX (λ, f ) → (λf )(x) = λf (x), ∀x ∈ X Mm×n (K ) + : Mm×n (K ) × Mm×n (K ) → Mm×n (K ), (A, B) → A + B = (aij + bij ) • : K × Mm×n (K ) → Mm×n (K ) (λ, A) → λA = (λaij )TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GI ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Không gian véctơ - TS. Lê Xuân Đại KHÔNG GIAN VÉCTƠ Bài giảng điện tử TS. Lê Xuân Đại Trường Đại học Bách Khoa TP HCM Khoa Khoa học ứng dụng, bộ môn Toán ứng dụng Email: ytkadai@hcmut.edu.vn TP. HCM — 2013.TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 1 / 112Nội dung 1 Định nghĩa không gian véc-tơ 2 Sự phụ thuộc tuyến tính và độc lập tuyến tính 3 Cơ sở và số chiều của không gian véctơ 4 Hạng của một hệ véc tơ 5 Tọa độ của véctơ, ma trận chuyển cơ sở TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 2 / 112 Cấu trúc không gian véctơ Định nghĩa không gian véctơSố thực Đa thức có bậc không lớn hơn n 1 +:R×R→R 1 + : Pn (x) × Pn (x) → Pn (x) (x, y ) → x + y (p(x), q(x)) → p(x) + q(x) 2 •:R→R 2 • : R × Pn (x) → Pn (x) (λ, x) → λ.x (λ, p(x)) → λ.p(x)Số phức 1 +:C×C→C (x, y ) → x + y 2 •:C→C KHÔNG GIAN VÉCTƠ (λ, x) → λ.xTS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 3 / 112 Cấu trúc không gian véctơ Định nghĩa không gian véctơVéc-tơ trong mặt phẳng 1 + : R2 × R2 → R2 (→ − x ,→ − y)→→ − x +→ − y −−→ −−→ −−→ −−→ (OM, ON) → OM + ON 2 • : R × R2 → R2 (λ, → −x ) → λ.→ − x −−→ −−→ (λ, OM) → λ.OMVéc-tơ trong không gian 1 + : R3 × R3 → R3 (→ − x ,→ − y)→→ − x +→ − y −−→ −−→ −−→ −−→ (OM, ON) → OM + ON KHÔNG GIAN VÉCTƠ 2 • : R × R3 → R3 (λ, → −x ) → λ.→ − x −−→ −−→ (λ, OM) → λ.OMTS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 4 / 112 Cấu trúc không gian véctơ Định nghĩa không gian véctơCho E 6= ∅ và trường K (R hoặc C) với 2 phép toán 1 +:E ×E →E 2 •:K ×E →E (x, y ) 7−→ x + y (λ, x) 7−→ λ.xsao cho thỏa mãn 8 tiên đề sau: ∀x, y , z ∈ E , ∀λ, µ ∈ K 1 x +y =y +x 5 (λ + µ)x = λx + µx 2 x +(y +z) = (x +y )+z 6 λ(x + y ) = λx + λy 3 ∃0 ∈ E : x + 0 = x 4 ∃(−x) ∈ E : 7 λ(µx) = (λ.µ)x x + (−x) = 0 8 1.x = xthì E được gọi là một K -không gian véctơ.(K-kgv) NếuK = R thì ta có không gian véctơ thực, nếu K = C thì tacó không gian véctơ phức.TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 5 / 112 Cấu trúc không gian véctơ Ví dụVí dụ không gian véctơ Rn = {x = (x1, . . . , xn ), xi ∈ R, i = 1, n} + : Rn × R n → Rn , (x, y ) → x + y = (x1 + y1, . . . , xn + yn ) • : R × R n → Rn (λ, x) → (λx1, . . . , λxn ) TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 6 / 112 Cấu trúc không gian véctơ Ví dụ Cn = {x = (x1, . . . , xn ), xi ∈ C, i = 1, n} + : Cn × C n → Cn , (x, y ) → x + y = (x1 + y1, . . . , xn + yn ) • : C × C n → Cn (λ, x) → (λx1, . . . , λxn )TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 7 / 112 Cấu trúc không gian véctơ Ví dụ X 6= ∅, E − K − kgv , E X = {f : X → E } + : EX × EX → EX, (f , g ) → (f + g )(x) = f (x) + g (x), ∀x ∈ X • : K × EX → EX (λ, f ) → (λf )(x) = λf (x), ∀x ∈ X Mm×n (K ) + : Mm×n (K ) × Mm×n (K ) → Mm×n (K ), (A, B) → A + B = (aij + bij ) • : K × Mm×n (K ) → Mm×n (K ) (λ, A) → λA = (λaij )TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GI ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Không gian véctơ Bài giảng Không gian véctơ Cấu trúc không gian véctơ Độc lập tuyến tính Tọa độ của véctơ Chuyển cơ sởGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Toán kinh tế: Phần 1 (dành cho hệ Cao đẳng chuyên ngành Kế toán)
146 trang 128 0 0 -
Kỷ yếu Kỳ thi Olympic Toán học sinh viên - học sinh lần thứ 29 (Năm 2023)
145 trang 83 0 0 -
Giáo trình Toán cao cấp: Phần 1 - Nguyễn Sinh Bảy
146 trang 48 0 0 -
Giáo trình Toán cao cấp: Phần 2 - Trường ĐH Kinh tế Nghệ An
91 trang 41 0 0 -
Bài tập Chương 0, 1, 2, 3 môn Đại số tuyến tính - Nguyễn Hữu Việt Hưng
150 trang 36 0 0 -
Bài giảng Đại số A1: Chương 3 - Lê Văn Luyện
86 trang 36 0 0 -
Bài giảng Đại số tuyến tính - Không gian vecto - Phạm Thanh Tùng
89 trang 35 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp A2 - Trường CĐ Công nghiệp Huế
27 trang 32 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp A1 - Nguyễn Như Quân
7 trang 31 0 0 -
Đê cương học phần Toán cao cấp
10 trang 30 0 0