Bài giảng Kiểm toán căn bản: Chương 2 - ĐH Thương Mại
Số trang: 0
Loại file: pdf
Dung lượng: 4.59 MB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Kiểm toán căn bản: Chương 2 gồm các nội dung chính được trình bày như sau: Cơ sở dẫn liệu, kiểm soát nội bộ, sai sót, trọng yếu và rủi ro, bằng chứng kiểm toán
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kiểm toán căn bản: Chương 2 - ĐH Thương MạiD1HTMUUMHTM_T_TMHTMDM_TTMHDUMU_TTMHDUUM_TM_TTMHDUM_TTMTMHDHHDTM_TMHTMHDUM_TUUM_TTMTMHDHD_TMHTMDUMUTM_T2.1 Cơ sở dẫn liệu2.2 Kiểm soát nội bộ2.3 Sai sót2.4 Trọng yếu và rủi ro2.5 Bằng chứng kiểm toánDHTMDUMUM_TTMHD_TTMHDUM_THTMTMHD_TTMHTM_TDHD_TTMHD_THTMD_TTMHCHƢƠNG 2 - CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬDỤNG TRONG KIỂM TOÁNHDDDHTMDTM2DDHTM_TMUU_TMHTMDTMUMTMHDDUM_TTMHD_T_TTMHHDMU_TTMHDMUUM_TTMTMHDUM_THDDDHHTMTM_T_TMMUUUD_TMMUUGĐ đơn vị được kiểm toán một cách trực tiếphoặc dưới hình thức khác về các khoản mục vàthông tin trình bày trong BCTC và được KTV sửdụng để xem xét các loại sai sót có thể xảy ra._TTMHHTM_TMHTMTM_TDHHTM_TMMUUTheo VSA 315 - Xác định và đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếuthông qua hiểu biết về đơn vị được kiểm toán và môi trường củađơn vị, cơ sở dẫn liệu: Là các khẳng định của BanHDHHTMTMHTMDTMHTM_T_T_T_T_TTMH2.1. Cơ sở dẫn liệu2.1.1. Khái niệm cơ sở dẫn liệuHTMHTM_TDDDUMHDUMDHTM_TTMHDTMDDHTM_TMUU_TMHTMDTMTMHDMU_TTMHDUM_TTMHD_T_TTMHDUM_TTMHDMU_TTMHM_TMHTMDU_TMTMHDUMUUMUTM_THDUM_T_TD3HDHHTMTMHTMDU• Khi xét đoán về mức độ trung thực hợp lý của cáckhoản mục trên BCTC, KTV phải tìm kiếm nhữngcăn cứ phù hợp cho mỗi khoản mục để đưa ra ýkiến nhận xét của mình trên báo cáo kiểm toán, đólà các cơ sở dẫn liệu. Thông thường cơ sở dẫn liệucủa BCTC có các dạng sau:TM_TMHTMHHTM_T_T_T_TTMH2.1.2. Các dạng cơ sở dẫn liệuH4TMHTMDM_TTrình bày và công bốTMHDUMUChính xácDUMHTM_TU_TPhát sinhDUM_TTMUUM_TTMTMHDDHHD_TMHTMUMUTM_TTM_TMHHDĐánh giáD_TMTMHDĐầy đủHTMUUM_TMQuyền và nghĩa vụ_TTMHDUM_TTMTMHDHHiện hữuDUMUM_TTMHD_TTMHDUM_THTMTMHD_TTMHTM_TDHD_TTMHD_THTMD_TTMHTheo VSA 500 – Bằng chứng kiểm toán- xác định các cơ sở dẫn liệucủa BCTC gồm:TMHDUM_THTMTMHDDTMH5DDHTM_TMUU_TMHTMDHUM_TTMHDMU_TTMHDUM_TTMHDDDU_TTMHDUM_TTMHDMU_TTMHDM_TMHTMDU_TMTMHDUM_TTMHTM_T_TDUMUTM_THDUM_THHDDUTM_TMHTMHHTMTMTMHTM_T_T_TTMHHiện hữu: Các tài sản hay nợ phải trả tồn tại vàothời điểm xem xét.Quyền và nghĩa vụ: Các tài sản hay nợ phải trảthuộc về đơn vị và vào thời điểm xem xét.Phát sinh: Các nghiệp vụ hay sự kiện xảy ra vàthuộc về đơn vị trong thời gian xem xét.Đầy đủ: Toàn bộ tài sản, nợ phải trả và nghiệpvụ đã xảy ra liên quan đến BCTC phải được ghichép.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kiểm toán căn bản: Chương 2 - ĐH Thương MạiD1HTMUUMHTM_T_TMHTMDM_TTMHDUMU_TTMHDUUM_TM_TTMHDUM_TTMTMHDHHDTM_TMHTMHDUM_TUUM_TTMTMHDHD_TMHTMDUMUTM_T2.1 Cơ sở dẫn liệu2.2 Kiểm soát nội bộ2.3 Sai sót2.4 Trọng yếu và rủi ro2.5 Bằng chứng kiểm toánDHTMDUMUM_TTMHD_TTMHDUM_THTMTMHD_TTMHTM_TDHD_TTMHD_THTMD_TTMHCHƢƠNG 2 - CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬDỤNG TRONG KIỂM TOÁNHDDDHTMDTM2DDHTM_TMUU_TMHTMDTMUMTMHDDUM_TTMHD_T_TTMHHDMU_TTMHDMUUM_TTMTMHDUM_THDDDHHTMTM_T_TMMUUUD_TMMUUGĐ đơn vị được kiểm toán một cách trực tiếphoặc dưới hình thức khác về các khoản mục vàthông tin trình bày trong BCTC và được KTV sửdụng để xem xét các loại sai sót có thể xảy ra._TTMHHTM_TMHTMTM_TDHHTM_TMMUUTheo VSA 315 - Xác định và đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếuthông qua hiểu biết về đơn vị được kiểm toán và môi trường củađơn vị, cơ sở dẫn liệu: Là các khẳng định của BanHDHHTMTMHTMDTMHTM_T_T_T_T_TTMH2.1. Cơ sở dẫn liệu2.1.1. Khái niệm cơ sở dẫn liệuHTMHTM_TDDDUMHDUMDHTM_TTMHDTMDDHTM_TMUU_TMHTMDTMTMHDMU_TTMHDUM_TTMHD_T_TTMHDUM_TTMHDMU_TTMHM_TMHTMDU_TMTMHDUMUUMUTM_THDUM_T_TD3HDHHTMTMHTMDU• Khi xét đoán về mức độ trung thực hợp lý của cáckhoản mục trên BCTC, KTV phải tìm kiếm nhữngcăn cứ phù hợp cho mỗi khoản mục để đưa ra ýkiến nhận xét của mình trên báo cáo kiểm toán, đólà các cơ sở dẫn liệu. Thông thường cơ sở dẫn liệucủa BCTC có các dạng sau:TM_TMHTMHHTM_T_T_T_TTMH2.1.2. Các dạng cơ sở dẫn liệuH4TMHTMDM_TTrình bày và công bốTMHDUMUChính xácDUMHTM_TU_TPhát sinhDUM_TTMUUM_TTMTMHDDHHD_TMHTMUMUTM_TTM_TMHHDĐánh giáD_TMTMHDĐầy đủHTMUUM_TMQuyền và nghĩa vụ_TTMHDUM_TTMTMHDHHiện hữuDUMUM_TTMHD_TTMHDUM_THTMTMHD_TTMHTM_TDHD_TTMHD_THTMD_TTMHTheo VSA 500 – Bằng chứng kiểm toán- xác định các cơ sở dẫn liệucủa BCTC gồm:TMHDUM_THTMTMHDDTMH5DDHTM_TMUU_TMHTMDHUM_TTMHDMU_TTMHDUM_TTMHDDDU_TTMHDUM_TTMHDMU_TTMHDM_TMHTMDU_TMTMHDUM_TTMHTM_T_TDUMUTM_THDUM_THHDDUTM_TMHTMHHTMTMTMHTM_T_T_TTMHHiện hữu: Các tài sản hay nợ phải trả tồn tại vàothời điểm xem xét.Quyền và nghĩa vụ: Các tài sản hay nợ phải trảthuộc về đơn vị và vào thời điểm xem xét.Phát sinh: Các nghiệp vụ hay sự kiện xảy ra vàthuộc về đơn vị trong thời gian xem xét.Đầy đủ: Toàn bộ tài sản, nợ phải trả và nghiệpvụ đã xảy ra liên quan đến BCTC phải được ghichép.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Kiểm toán căn bản Kiểm toán căn bản Kiểm soát nội bộ Bằng chứng kiểm toán Kiểm toán báo cáo tài chínhGợi ý tài liệu liên quan:
-
FINANCIAL AUDIT Office of Thrift Supervision's 1989 Financial Statements _part1
11 trang 324 0 0 -
Giáo trình kiểm toán - ThS. Đồng Thị Vân Hồng
154 trang 174 0 0 -
Kiểm toán đại cương - Bài tập và bài giải: Phần 2
102 trang 172 0 0 -
87 trang 141 0 0
-
81 trang 133 0 0
-
Lợi ích và thách thức ứng dụng phân tích dữ liệu và dữ liệu lớn trong kiểm toán báo cáo tài chính
8 trang 127 0 0 -
Bài tập lớn Kiểm toán căn bản: Công ty cổ phần vận tải biển VINASHIP
19 trang 125 0 0 -
100 trang 118 0 0
-
108 trang 115 1 0
-
Vận dụng các kiến thức của môn triết học trong môn nguyên lý kế toán, kiểm toán căn bản
9 trang 113 0 0