Bài giảng Kiểm toán căn bản: Chương 5 - ĐH Thương Mại
Số trang: 0
Loại file: pdf
Dung lượng: 658.94 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Kiểm toán căn bản: Chương 5 gồm các nội dung chính được trình bày như sau: Kiểm toán viên và doanh nghiệp kiểm toán, cơ cấu tổ chức hoạt động kiểm toán,...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kiểm toán căn bản: Chương 5 - ĐH Thương MạiUUM_TMHTM_TDHTMDUMUM_TTMHD_TTMHDUM_THTMM_TTMHDUMU_TTMHDUUM_TTMHD_TMUM_TTMTMHDHUM_TUUM_TTMTMHDHDUMU_TMHTMD5.1. Kiểm toán viên và doanh nghiệp kiểm toánTM_THDTM_TMH_TTMHTM_TDHD_TTMHD_THTMD_TTMHCHƯƠNG 5TỔ CHỨC CÔNG TÁC KIỂM TOÁN5.2. Cơ cấu tổ chức hoạt động kiểm toánHTM_T_TTMTMHTM_T_T_TTMHHDDDDHCHƢƠNG 5 - TỔ CHỨC CÔNG TÁC KIỂMTOÁNUMM_T_TTMTMHDDHHDD5.1.1.1. Tiêu chuẩn kiểm toán viênHUU_TM5.1.1 Kiểm toán viênHTMTM_TTM_TMMUU5.1. Kiểm toán viên và doanh nghiệp kiểm toán5.1.1.2. Trách nhiệm, quyền hạn và nghĩa vụ của kiểm toán viênUM_T_TTMHHDDD5.2.1. Tổ chức kiểm toán độc lậpDHTMTMTMHHMUU_TM_TM5.2. Cơ cấu tổ chức hoạt động kiểm toánTM_TMUU5.1.1.3 Mục tiêu tổng thể của kiểm toán viên và doanh nghiệpkiểm toán5.2.2. Tổ chức kiểm toán nhà nướcMHTM_TD_TMHTMDTMHDUUUM_T_TTMHDHTM_TMMUU5.2.3. Tổ chức kiểm toán nội bộHTM_T_TTMTMHUM_TMUDDUMU_TTM_TMHDDUTM_TM_THTM_T_T_TTMHCHƯƠNG 5TỔ CHỨC CÔNG TÁC KIỂM TOÁNTMDDHHTMHTMD5.1.1 Kiểm toán viênDHH5.1. Kiểm toán viên và doanh nghiệp kiểm toánUM_TTMDHTM_TMUU_TMHTMDTMHDHDUM_T_TTMHDHTM_TMMUUDD5.1.1.3 Mục tiêu tổng thể của kiểm toán viên vàdoanh nghiệp kiểm toánDHHTMTM_T_TM_TMTMHHMU5.1.1.2. Trách nhiệm, quyền hạn và nghĩa vụ củakiểm toán viênM_TTMUUU5.1.1.1. Tiêu chuẩn kiểm toán viênHTM_T_T_TUU_T_TTMTMTheo Nghị định Số 105/2004/NĐ-CP:HTMM_TMTM_TUMUUTM_TMDDDHHTMTMHTMDH5.1.1 Kiểm toán viên5.1.1.1. Tiêu chuẩn kiểm toán viênM_T_TTMCHƯƠNG 5TỔ CHỨC CÔNG TÁC KIỂM TOÁNHHDMTM_T_TTMHHDDMHTM_TD_TMHTMDUUUTMHDDHTM_T_TMMMUUDDb) Có bằng cử nhân chuyên ngành Kinh tế - Tài chính - Ngânhàng hoặc chuyên ngành Kế toán - Kiểm toán của Việt Namhoặc nước ngoài được Bộ Tài chính thừa nhận và thời gian côngtác thực tế về tài chính, kế toán từ 5 năm trở lên hoặc thời gianthực tế làm trợ lý kiểm toán ở doanh nghiệp kiểm toán từ 4 nămtrở lên._TUMUUHHTMTM_TM_TMMUUa) Có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp, trung thực, liêm khiết,có ý thức chấp hành pháp luật; không thuộc đối tượng quy địnhtại khoản 3, 4, 5, 6 và 7 Điều 15 của Nghị định số 105/2004/NĐCP;_TTMHHTMDDDHH(1) Người Việt Nam và người nước ngoài được phép cư trú tạiViệt Nam có đủ các tiêu chuẩn sau đây thì được công nhận làkiểm toán viên:HTM_TTMHDDDDHTMHTM_T_T_T_TTMH5.1.1 Kiểm toán viên5.1.1.1. Tiêu chuẩn kiểm toán viênMM_T_THMHTM_TD_TMHTMDUUDHDTMTM_T_TMUMUDHTMTMHUUMTMHDDHTM_T_T_TMMUUDDHHTMTM_TM_TMMUU(2) Người Việt Nam và người nước ngoài được phépcư trú tại Việt Nam có chứng chỉ chuyên gia kế toán,chứng chỉ kế toán, kiểm toán do tổ chức nước ngoàihoặc tổ chức quốc tế về kế toán, kiểm toán cấp, đượcBộ Tài chính thừa nhận thì phải đạt kỳ thi sát hạch vềpháp luật kinh tế, tài chính, kế toán, kiểm toán ViệtNam do Bộ Tài chính tổ chức thì được Bộ trưởng BộTài chính cấp Chứng chỉ kiểm toán viên._TTMHDDDHHd) Đạt kỳ thi tuyển kiểm toán viên do Bộ Tài chính tổchức và được Bộ trưởng Bộ Tài chính cấp Chứng chỉkiểm toán viên.HTMUUU_TMHTMTM_TTM_TMMUUc) Có khả năng sử dụng một trong năm thứ tiếngthông dụng: Anh, Nga, Pháp, Trung và Đức và sử dụngthành thạo máy vi tính;
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kiểm toán căn bản: Chương 5 - ĐH Thương MạiUUM_TMHTM_TDHTMDUMUM_TTMHD_TTMHDUM_THTMM_TTMHDUMU_TTMHDUUM_TTMHD_TMUM_TTMTMHDHUM_TUUM_TTMTMHDHDUMU_TMHTMD5.1. Kiểm toán viên và doanh nghiệp kiểm toánTM_THDTM_TMH_TTMHTM_TDHD_TTMHD_THTMD_TTMHCHƯƠNG 5TỔ CHỨC CÔNG TÁC KIỂM TOÁN5.2. Cơ cấu tổ chức hoạt động kiểm toánHTM_T_TTMTMHTM_T_T_TTMHHDDDDHCHƢƠNG 5 - TỔ CHỨC CÔNG TÁC KIỂMTOÁNUMM_T_TTMTMHDDHHDD5.1.1.1. Tiêu chuẩn kiểm toán viênHUU_TM5.1.1 Kiểm toán viênHTMTM_TTM_TMMUU5.1. Kiểm toán viên và doanh nghiệp kiểm toán5.1.1.2. Trách nhiệm, quyền hạn và nghĩa vụ của kiểm toán viênUM_T_TTMHHDDD5.2.1. Tổ chức kiểm toán độc lậpDHTMTMTMHHMUU_TM_TM5.2. Cơ cấu tổ chức hoạt động kiểm toánTM_TMUU5.1.1.3 Mục tiêu tổng thể của kiểm toán viên và doanh nghiệpkiểm toán5.2.2. Tổ chức kiểm toán nhà nướcMHTM_TD_TMHTMDTMHDUUUM_T_TTMHDHTM_TMMUU5.2.3. Tổ chức kiểm toán nội bộHTM_T_TTMTMHUM_TMUDDUMU_TTM_TMHDDUTM_TM_THTM_T_T_TTMHCHƯƠNG 5TỔ CHỨC CÔNG TÁC KIỂM TOÁNTMDDHHTMHTMD5.1.1 Kiểm toán viênDHH5.1. Kiểm toán viên và doanh nghiệp kiểm toánUM_TTMDHTM_TMUU_TMHTMDTMHDHDUM_T_TTMHDHTM_TMMUUDD5.1.1.3 Mục tiêu tổng thể của kiểm toán viên vàdoanh nghiệp kiểm toánDHHTMTM_T_TM_TMTMHHMU5.1.1.2. Trách nhiệm, quyền hạn và nghĩa vụ củakiểm toán viênM_TTMUUU5.1.1.1. Tiêu chuẩn kiểm toán viênHTM_T_T_TUU_T_TTMTMTheo Nghị định Số 105/2004/NĐ-CP:HTMM_TMTM_TUMUUTM_TMDDDHHTMTMHTMDH5.1.1 Kiểm toán viên5.1.1.1. Tiêu chuẩn kiểm toán viênM_T_TTMCHƯƠNG 5TỔ CHỨC CÔNG TÁC KIỂM TOÁNHHDMTM_T_TTMHHDDMHTM_TD_TMHTMDUUUTMHDDHTM_T_TMMMUUDDb) Có bằng cử nhân chuyên ngành Kinh tế - Tài chính - Ngânhàng hoặc chuyên ngành Kế toán - Kiểm toán của Việt Namhoặc nước ngoài được Bộ Tài chính thừa nhận và thời gian côngtác thực tế về tài chính, kế toán từ 5 năm trở lên hoặc thời gianthực tế làm trợ lý kiểm toán ở doanh nghiệp kiểm toán từ 4 nămtrở lên._TUMUUHHTMTM_TM_TMMUUa) Có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp, trung thực, liêm khiết,có ý thức chấp hành pháp luật; không thuộc đối tượng quy địnhtại khoản 3, 4, 5, 6 và 7 Điều 15 của Nghị định số 105/2004/NĐCP;_TTMHHTMDDDHH(1) Người Việt Nam và người nước ngoài được phép cư trú tạiViệt Nam có đủ các tiêu chuẩn sau đây thì được công nhận làkiểm toán viên:HTM_TTMHDDDDHTMHTM_T_T_T_TTMH5.1.1 Kiểm toán viên5.1.1.1. Tiêu chuẩn kiểm toán viênMM_T_THMHTM_TD_TMHTMDUUDHDTMTM_T_TMUMUDHTMTMHUUMTMHDDHTM_T_T_TMMUUDDHHTMTM_TM_TMMUU(2) Người Việt Nam và người nước ngoài được phépcư trú tại Việt Nam có chứng chỉ chuyên gia kế toán,chứng chỉ kế toán, kiểm toán do tổ chức nước ngoàihoặc tổ chức quốc tế về kế toán, kiểm toán cấp, đượcBộ Tài chính thừa nhận thì phải đạt kỳ thi sát hạch vềpháp luật kinh tế, tài chính, kế toán, kiểm toán ViệtNam do Bộ Tài chính tổ chức thì được Bộ trưởng BộTài chính cấp Chứng chỉ kiểm toán viên._TTMHDDDHHd) Đạt kỳ thi tuyển kiểm toán viên do Bộ Tài chính tổchức và được Bộ trưởng Bộ Tài chính cấp Chứng chỉkiểm toán viên.HTMUUU_TMHTMTM_TTM_TMMUUc) Có khả năng sử dụng một trong năm thứ tiếngthông dụng: Anh, Nga, Pháp, Trung và Đức và sử dụngthành thạo máy vi tính;
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Kiểm toán căn bản Kiểm toán căn bản Doanh nghiệp kiểm toán Kiểm toán viên Tổ chức công tác kiểm toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
FINANCIAL AUDIT Office of Thrift Supervision's 1989 Financial Statements _part1
11 trang 325 0 0 -
Giáo trình kiểm toán - ThS. Đồng Thị Vân Hồng
154 trang 174 0 0 -
Bài tập lớn Kiểm toán căn bản: Công ty cổ phần vận tải biển VINASHIP
19 trang 130 0 0 -
Vận dụng các kiến thức của môn triết học trong môn nguyên lý kế toán, kiểm toán căn bản
9 trang 114 0 0 -
Implementation of New Accounting,,Standards of the United States Washington _part4
11 trang 104 0 0 -
FINANCIAL AUDIT Office of Thrift Supervision's 1989 Financial Statements _part3
10 trang 101 0 0 -
Vận dụng các kiến thức của môn triết học trong nguyên lý kế toán, kiểm toán căn bản
9 trang 96 0 0 -
Một số câu hỏi trắc nghiệm kiểm toán chọn lọc
12 trang 82 0 0 -
Hệ thống chuẩn mực kiểm toán Việt Nam - Chuẩn mực kiểm toán số 550: Các bên liên quan
26 trang 57 0 0 -
23 trang 57 0 0