Bài giảng Kiểm toán hoạt động: Chương 1 - ĐH Kinh tế TP. HCM
Số trang: 14
Loại file: pdf
Dung lượng: 587.04 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Kiểm toán hoạt động - Chương 1: Tổng quan về kiểm toán hoạt động" cung cấp cho người học một số khái niệm về kiểm toán hoạt động, quy trình kiểm toán và một số ví dụ minh họa. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kiểm toán hoạt động: Chương 1 - ĐH Kinh tế TP. HCM 7/20/2015Chöông 1: Toång quan veà kieåm toaùn hoaït ñoäng LOGO 1 Nội dung LOGO Khái niệm Quy trình kiểm toán Ví dụ minh họa Khái niệm LOGOCó nhiều định nghĩa khác nhau về kiểm toánhoạt động theo chuẩn mực kiểm toán.- Government Accountability Office (GAO)- IIA (The Institute of Internal Auditors)- INTOSAI (The International Organization ofSupreme Audit Institutions)- Việt Nam- …… 1 7/20/2015 Thuật ngữ LOGOCó nhiều thuật ngữ khác nhau về kiểmtoán hoạt động.- Operational auditing- Performance auditing- Value – for – money auditing- Comprehensive auditing- Management auditing Khái niệm LOGO“2120.A1 – The internal audit activity must evaluate riskexposures relating to the organization’s governance,operations, and information systems regarding the: Reliability and integrity of financial and operationalinformation; Effectiveness and efficiency of operations and programs; Safeguarding of assets; and Compliance with laws, regulations, policies, procedures,and contracts.” Khái niệm LOGOGAO:“Performance audits are defined as audits that providefindings or conclusions based on an evaluation of sufficient,appropriate evidence against criteria. Performance auditsprovide objective analysis to assist management and thosecharged with governance and oversight in using theinformation to improve program performance andoperations, reduce costs, facilitate decision making byparties with responsibility to oversee or initiate correctiveaction, and contribute to public accountability. The term“program” is used in GAGAS to include government entities,organizations, programs, activities, and functions.” 2 7/20/2015 Khái niệm LOGO INTOSAI:“Performance auditing is concerned with the audit of economy,efficiency and effectiveness and embraces:(a) audit of the economy of administrative activities in accordancewith sound administrative principles and practices, andmanagement policies;(b) audit of the efficiency of utilization of human, financial andother resources, including examination of information systems,performance measures and monitoring arrangements, andprocedures followed by audited entities for remedying identifieddeficiencies; and(c) audit of the effectiveness of performance in relation toachievement of the objectiveness of the audited entity, and audit ofthe actual impact of activities compared with the intended impact.” Khái niệm LOGOTheo Luật Kiểm toán Nhà nước ViệtNam (sửa đổi vào năm 2015)(Điều 32)“Kiểm toán hoạt động là việc kiểm toán để đánh giá tính kinhtế, hiệu lực và hiệu quả trong quản lý và sử dụng tài chínhcông, tài sản công.” Khái niệm LOGOTheo Luật Kiểm toán độc lập ViệtNam:(Điều 5, khoản 11)“Kiểm toán hoạt động là việc kiểm toán viên hành nghề,doanh nghiệp kiểm toán, chi nhánh doanh nghiệp kiểm toánnước ngoài tại Việt Nam kiểm tra, đưa ra ý kiến về tính kinhtế, hiệu lực và hiệu quả hoạt động của một bộ phận hoặc toànbộ đơn vị được kiểm toán. “ 3 7/20/2015 Khái niệm LOGO Tính kinh tế Tính hiệu quả Tính hiệu lực Khái niệm LOGO Đầu vào Quá trình Kết quả thực hiện đầu ra Input Process Output Nguồn lực Sử dụng Sản phẩm, sử dụng nguồn lực để dịch vụ và sự tạo ra kết quả ảnh hưởng, ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kiểm toán hoạt động: Chương 1 - ĐH Kinh tế TP. HCM 7/20/2015Chöông 1: Toång quan veà kieåm toaùn hoaït ñoäng LOGO 1 Nội dung LOGO Khái niệm Quy trình kiểm toán Ví dụ minh họa Khái niệm LOGOCó nhiều định nghĩa khác nhau về kiểm toánhoạt động theo chuẩn mực kiểm toán.- Government Accountability Office (GAO)- IIA (The Institute of Internal Auditors)- INTOSAI (The International Organization ofSupreme Audit Institutions)- Việt Nam- …… 1 7/20/2015 Thuật ngữ LOGOCó nhiều thuật ngữ khác nhau về kiểmtoán hoạt động.- Operational auditing- Performance auditing- Value – for – money auditing- Comprehensive auditing- Management auditing Khái niệm LOGO“2120.A1 – The internal audit activity must evaluate riskexposures relating to the organization’s governance,operations, and information systems regarding the: Reliability and integrity of financial and operationalinformation; Effectiveness and efficiency of operations and programs; Safeguarding of assets; and Compliance with laws, regulations, policies, procedures,and contracts.” Khái niệm LOGOGAO:“Performance audits are defined as audits that providefindings or conclusions based on an evaluation of sufficient,appropriate evidence against criteria. Performance auditsprovide objective analysis to assist management and thosecharged with governance and oversight in using theinformation to improve program performance andoperations, reduce costs, facilitate decision making byparties with responsibility to oversee or initiate correctiveaction, and contribute to public accountability. The term“program” is used in GAGAS to include government entities,organizations, programs, activities, and functions.” 2 7/20/2015 Khái niệm LOGO INTOSAI:“Performance auditing is concerned with the audit of economy,efficiency and effectiveness and embraces:(a) audit of the economy of administrative activities in accordancewith sound administrative principles and practices, andmanagement policies;(b) audit of the efficiency of utilization of human, financial andother resources, including examination of information systems,performance measures and monitoring arrangements, andprocedures followed by audited entities for remedying identifieddeficiencies; and(c) audit of the effectiveness of performance in relation toachievement of the objectiveness of the audited entity, and audit ofthe actual impact of activities compared with the intended impact.” Khái niệm LOGOTheo Luật Kiểm toán Nhà nước ViệtNam (sửa đổi vào năm 2015)(Điều 32)“Kiểm toán hoạt động là việc kiểm toán để đánh giá tính kinhtế, hiệu lực và hiệu quả trong quản lý và sử dụng tài chínhcông, tài sản công.” Khái niệm LOGOTheo Luật Kiểm toán độc lập ViệtNam:(Điều 5, khoản 11)“Kiểm toán hoạt động là việc kiểm toán viên hành nghề,doanh nghiệp kiểm toán, chi nhánh doanh nghiệp kiểm toánnước ngoài tại Việt Nam kiểm tra, đưa ra ý kiến về tính kinhtế, hiệu lực và hiệu quả hoạt động của một bộ phận hoặc toànbộ đơn vị được kiểm toán. “ 3 7/20/2015 Khái niệm LOGO Tính kinh tế Tính hiệu quả Tính hiệu lực Khái niệm LOGO Đầu vào Quá trình Kết quả thực hiện đầu ra Input Process Output Nguồn lực Sử dụng Sản phẩm, sử dụng nguồn lực để dịch vụ và sự tạo ra kết quả ảnh hưởng, ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Kiểm toán hoạt động Kiểm toán hoạt động Quy trình kiểm toán Kiểm toán nội bộ Kiểm toán nhà nướcGợi ý tài liệu liên quan:
-
65 trang 139 0 0
-
87 trang 139 0 0
-
81 trang 132 0 0
-
105 trang 127 0 0
-
Bài giảng Lý thuyết kiểm toán: Chương 5 - TS. Lê Văn Luyện
20 trang 99 0 0 -
8 trang 95 0 0
-
179 trang 69 0 0
-
14 trang 47 0 0
-
111 trang 47 0 0
-
1 trang 44 0 0