Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 5: Lập trình hợp ngữ (Assembly Language)
Số trang: 22
Loại file: pdf
Dung lượng: 98.40 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 5: Lập trình hợp ngữ (Assembly Language) nêu lên ngôn ngữ cấp thấp, Macro Assembler, tập tin hợp ngữ nguồn, các phát biểu lệnh hợp ngữ, Assembly Language Instruction, Assembler directive.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 5: Lập trình hợp ngữ (Assembly Language) Lập trình Hợp ngữ<br /> <br /> Assembly Language<br /> <br /> Tổng quan<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Ngôn ngữ cấp thấp<br /> Macro Assembler ( MASM) - CPU 8086.<br /> Tập tin hợp ngữ nguồn (.ASM)<br /> <br /> <br /> Các phát biểu lệnh hợp ngữ (assembly statement)<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Assembly Language Instruction<br /> Xác định hành động CPU thực hiện<br /> Dịch sang một lệnh mã máy tương ứng<br /> Assembler directive<br /> Khai báo hướng dẫn biên dịch<br /> <br /> Tổng quan (tt)<br /> <br /> <br /> Các thành phần<br /> <br /> <br /> Bộ ký tự:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 26 chữ cái thường và hoa a-z, A-Z<br /> 10 kí tự số 0-9<br /> Các kí tự dấu:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Kí tự ngăn cách<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> ?@_$:.[](){}+-*/&%!‘~“|\=#^;,<br /> Khoảng trắng<br /> Tab<br /> <br /> Kí tự xuống dòng : kết thúc một lệnh<br /> Không phân biệt hoa thường<br /> <br /> Tổng quan (tt)<br /> <br /> <br /> Từ vựng:<br /> <br /> <br /> Tên: A-Z a-z 0-9 . ? @ _ $<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Từ khóa<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Duy nhất Qui tắc đặt tên??<br /> Bắt buộc<br /> <br /> Kiểu số liệu:<br /> <br /> <br /> Số:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Thập phân 110d (mặc định)<br /> Nhị phân 01111b<br /> Hexa 0FF01h<br /> <br /> Kí tự:<br /> <br /> <br /> <br /> Giữa hai dấu ngoặc đơn hoặc kép<br /> Mã ASCII ‘A’ == 41h<br /> <br /> Cấu trúc lệnh<br /> <br /> <br /> Name: Operation Operand(s) ;Comment<br /> <br /> <br /> <br /> [Nhãn] Tên gợi nhớ Toán hạng(s) Ghi chú<br /> Kí tự ngăn cách: khoảng trắng, TAB<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Name: tên thay thế địa chỉ câu lệnh<br /> Operation: hành động (2-7 kí tự)<br /> Operand: dữ liệu để xử lý<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> START: MOV CX,5<br /> ;khởi tạo thanh ghi CX<br /> MAIN PROC ; tạo thủ tục tên là MAIN<br /> <br /> Hằng, thanh ghi, biểu thức, tên tượng trưng<br /> Các dạng định địa chỉ???<br /> <br /> Comment: người lập trình hiểu<br /> <br /> <br /> Assembler bỏ qua<br /> <br />
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 5: Lập trình hợp ngữ (Assembly Language) Lập trình Hợp ngữ<br /> <br /> Assembly Language<br /> <br /> Tổng quan<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Ngôn ngữ cấp thấp<br /> Macro Assembler ( MASM) - CPU 8086.<br /> Tập tin hợp ngữ nguồn (.ASM)<br /> <br /> <br /> Các phát biểu lệnh hợp ngữ (assembly statement)<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Assembly Language Instruction<br /> Xác định hành động CPU thực hiện<br /> Dịch sang một lệnh mã máy tương ứng<br /> Assembler directive<br /> Khai báo hướng dẫn biên dịch<br /> <br /> Tổng quan (tt)<br /> <br /> <br /> Các thành phần<br /> <br /> <br /> Bộ ký tự:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 26 chữ cái thường và hoa a-z, A-Z<br /> 10 kí tự số 0-9<br /> Các kí tự dấu:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Kí tự ngăn cách<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> ?@_$:.[](){}+-*/&%!‘~“|\=#^;,<br /> Khoảng trắng<br /> Tab<br /> <br /> Kí tự xuống dòng : kết thúc một lệnh<br /> Không phân biệt hoa thường<br /> <br /> Tổng quan (tt)<br /> <br /> <br /> Từ vựng:<br /> <br /> <br /> Tên: A-Z a-z 0-9 . ? @ _ $<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Từ khóa<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Duy nhất Qui tắc đặt tên??<br /> Bắt buộc<br /> <br /> Kiểu số liệu:<br /> <br /> <br /> Số:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Thập phân 110d (mặc định)<br /> Nhị phân 01111b<br /> Hexa 0FF01h<br /> <br /> Kí tự:<br /> <br /> <br /> <br /> Giữa hai dấu ngoặc đơn hoặc kép<br /> Mã ASCII ‘A’ == 41h<br /> <br /> Cấu trúc lệnh<br /> <br /> <br /> Name: Operation Operand(s) ;Comment<br /> <br /> <br /> <br /> [Nhãn] Tên gợi nhớ Toán hạng(s) Ghi chú<br /> Kí tự ngăn cách: khoảng trắng, TAB<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Name: tên thay thế địa chỉ câu lệnh<br /> Operation: hành động (2-7 kí tự)<br /> Operand: dữ liệu để xử lý<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> START: MOV CX,5<br /> ;khởi tạo thanh ghi CX<br /> MAIN PROC ; tạo thủ tục tên là MAIN<br /> <br /> Hằng, thanh ghi, biểu thức, tên tượng trưng<br /> Các dạng định địa chỉ???<br /> <br /> Comment: người lập trình hiểu<br /> <br /> <br /> Assembler bỏ qua<br /> <br />
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kiến trúc máy tính Bài giảng Kiến trúc máy tính Lập trình hợp ngữ Assembly Language Ngôn ngữ cấp thấp Tập tin hợp ngữ nguồnGợi ý tài liệu liên quan:
-
67 trang 300 1 0
-
Giáo trình Kiến trúc máy tính và quản lý hệ thống máy tính: Phần 1 - Trường ĐH Thái Bình
119 trang 234 0 0 -
105 trang 204 0 0
-
84 trang 200 2 0
-
Lecture Computer Architecture - Chapter 1: Technology and Performance evaluation
34 trang 167 0 0 -
Giải thuật và cấu trúc dữ liệu
305 trang 159 0 0 -
142 trang 146 0 0
-
Thuyết trình môn kiến trúc máy tính: CPU
20 trang 145 0 0 -
Bài giảng Lắp ráp cài đặt máy tính 1: Bài 2 - Kiến trúc máy tính
56 trang 104 0 0 -
4 trang 97 0 0