Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 6: Các lệnh hợp ngữ
Số trang: 34
Loại file: pdf
Dung lượng: 698.23 KB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 6: Các lệnh hợp ngữ trình bày về phương pháp định địa chỉ, thanh ghi CPU 8086, thanh ghi đa dụng, thanh ghi cờ (Flag), ảnh hưởng các lệnh đến cờ, Program Segment Prefix,... Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 6: Các lệnh hợp ngữ CÁC LỆNH HỢP NGỮ<br /> <br /> Nhắc lại phương pháp định địa chỉ<br /> <br /> <br /> Tức thời (trực hằng)<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Thanh ghi<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Địa chỉ toán hạng là tổng nội dung thanh ghi và độ dời<br /> <br /> Tương đối<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Địa chỉ trong lệnh là địa chỉ ô nhớ của toán hạng<br /> <br /> Chỉ số (dịch chuyển)<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Thanh ghi chứa địa chỉ ô nhớ của toán hạng<br /> <br /> Gián tiếp ô nhớ<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Địa chỉ trong lệnh là địa chỉ ô nhớ của toán hạng<br /> <br /> Gián tiếp qua thanh ghi<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Toán hạng trong thanh ghi<br /> <br /> Trực tiếp<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Toán hạng trong lệnh<br /> <br /> Tổng nội dung PC và độ dời<br /> <br /> Stack<br /> <br /> <br /> Thanh ghi SP chứa địa chỉ ô nhớ của toán hạng<br /> <br /> Thanh ghi CPU 8086<br /> <br /> <br /> <br /> 14 thanh ghi 16 bit<br /> 5 nhóm<br /> <br /> <br /> Thanh ghi đoạn<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Thanh ghi con trỏ<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> IP (instruction pointer), SP (stack pointer),<br /> BP (base pointer)<br /> <br /> Thanh ghi chỉ số<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> CS (code segment), DS (data segment),<br /> SS (stack segment), ES (extra segment)<br /> <br /> SI (source index), DI (Destination index)<br /> <br /> Thanh ghi đa dụng<br /> Thanh ghi cờ<br /> <br /> Thanh ghi đa dụng<br /> <br /> <br /> AX Accumulator register<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> BX Base register<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Sử dụng cho vòng lặp<br /> <br /> DX Data register<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Thanh ghi duy nhất có thể sử dụng chỉ số<br /> <br /> CX Counter register<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Sử dụng cho tính toán và xuất nhập<br /> <br /> Sử dụng cho xuất nhập và các lệnh nhân chia<br /> <br /> Các thanh ghi đa dụng có thể “chia nhỏ” thành 2<br /> thanh ghi 8-bit (cao và thấp)<br /> <br /> <br /> AH,AL,BH,BL,CH,CL,DH,DL<br /> <br /> Thanh ghi cờ (Flag)<br /> Flags Register<br /> Tắt<br /> OF<br /> DF<br /> IF<br /> TF<br /> SF<br /> ZF<br /> AF<br /> PF<br /> CF<br /> <br /> Tên<br /> Overflow<br /> Direction<br /> Interrupt<br /> Trap<br /> Sign<br /> Zero<br /> Auxiliary Carry<br /> Parity<br /> Carry<br /> <br /> bit n<br /> 11<br /> 10<br /> 9<br /> 8<br /> 7<br /> 6<br /> 4<br /> 2<br /> 0<br /> <br /> “Mô tả”<br /> Tràn số có dấu<br /> Hướng xử lý chuỗi<br /> Cho phép ngắt<br /> CPU thực hiện từng bước<br /> Kiểm tra kết quả là số âm<br /> Kiểm tra kết quả bằng 0<br /> Kiểm tra số bit 1 chẵn<br /> Tràn số không dấu<br /> <br />
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 6: Các lệnh hợp ngữ CÁC LỆNH HỢP NGỮ<br /> <br /> Nhắc lại phương pháp định địa chỉ<br /> <br /> <br /> Tức thời (trực hằng)<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Thanh ghi<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Địa chỉ toán hạng là tổng nội dung thanh ghi và độ dời<br /> <br /> Tương đối<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Địa chỉ trong lệnh là địa chỉ ô nhớ của toán hạng<br /> <br /> Chỉ số (dịch chuyển)<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Thanh ghi chứa địa chỉ ô nhớ của toán hạng<br /> <br /> Gián tiếp ô nhớ<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Địa chỉ trong lệnh là địa chỉ ô nhớ của toán hạng<br /> <br /> Gián tiếp qua thanh ghi<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Toán hạng trong thanh ghi<br /> <br /> Trực tiếp<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Toán hạng trong lệnh<br /> <br /> Tổng nội dung PC và độ dời<br /> <br /> Stack<br /> <br /> <br /> Thanh ghi SP chứa địa chỉ ô nhớ của toán hạng<br /> <br /> Thanh ghi CPU 8086<br /> <br /> <br /> <br /> 14 thanh ghi 16 bit<br /> 5 nhóm<br /> <br /> <br /> Thanh ghi đoạn<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Thanh ghi con trỏ<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> IP (instruction pointer), SP (stack pointer),<br /> BP (base pointer)<br /> <br /> Thanh ghi chỉ số<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> CS (code segment), DS (data segment),<br /> SS (stack segment), ES (extra segment)<br /> <br /> SI (source index), DI (Destination index)<br /> <br /> Thanh ghi đa dụng<br /> Thanh ghi cờ<br /> <br /> Thanh ghi đa dụng<br /> <br /> <br /> AX Accumulator register<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> BX Base register<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Sử dụng cho vòng lặp<br /> <br /> DX Data register<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Thanh ghi duy nhất có thể sử dụng chỉ số<br /> <br /> CX Counter register<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Sử dụng cho tính toán và xuất nhập<br /> <br /> Sử dụng cho xuất nhập và các lệnh nhân chia<br /> <br /> Các thanh ghi đa dụng có thể “chia nhỏ” thành 2<br /> thanh ghi 8-bit (cao và thấp)<br /> <br /> <br /> AH,AL,BH,BL,CH,CL,DH,DL<br /> <br /> Thanh ghi cờ (Flag)<br /> Flags Register<br /> Tắt<br /> OF<br /> DF<br /> IF<br /> TF<br /> SF<br /> ZF<br /> AF<br /> PF<br /> CF<br /> <br /> Tên<br /> Overflow<br /> Direction<br /> Interrupt<br /> Trap<br /> Sign<br /> Zero<br /> Auxiliary Carry<br /> Parity<br /> Carry<br /> <br /> bit n<br /> 11<br /> 10<br /> 9<br /> 8<br /> 7<br /> 6<br /> 4<br /> 2<br /> 0<br /> <br /> “Mô tả”<br /> Tràn số có dấu<br /> Hướng xử lý chuỗi<br /> Cho phép ngắt<br /> CPU thực hiện từng bước<br /> Kiểm tra kết quả là số âm<br /> Kiểm tra kết quả bằng 0<br /> Kiểm tra số bit 1 chẵn<br /> Tràn số không dấu<br /> <br />
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kiến trúc máy tính Bài giảng Kiến trúc máy tính Các lệnh hợp ngữ Phương pháp định địa chỉ Thanh ghi CPU 8086 Thanh ghi đa dụng Thanh ghi cờGợi ý tài liệu liên quan:
-
67 trang 297 1 0
-
Giáo trình Kiến trúc máy tính và quản lý hệ thống máy tính: Phần 1 - Trường ĐH Thái Bình
119 trang 231 0 0 -
105 trang 200 0 0
-
84 trang 198 2 0
-
Lecture Computer Architecture - Chapter 1: Technology and Performance evaluation
34 trang 167 0 0 -
Giải thuật và cấu trúc dữ liệu
305 trang 157 0 0 -
142 trang 146 0 0
-
Thuyết trình môn kiến trúc máy tính: CPU
20 trang 144 0 0 -
Bài giảng Lắp ráp cài đặt máy tính 1: Bài 2 - Kiến trúc máy tính
56 trang 103 0 0 -
4 trang 95 0 0