Bài giảng Kiến trúc máy tính: Chương 8 - ThS. Nguyễn Thị Phương Thảo
Số trang: 20
Loại file: pdf
Dung lượng: 841.73 KB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Kiến trúc máy tính - Chương 8: Hệ đếm" cung cấp cho người học các kiến thức: Hệ thập phân, hệ nhị phân, hệ thập lục phân, chuyển đổi giữa các hệ đếm. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung ci tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kiến trúc máy tính: Chương 8 - ThS. Nguyễn Thị Phương Thảo+ Chương 8 Hệ đếm+ NỘI DUNG 1. Hệ đếm a) Hệ thập phân b) Hệ nhị phân c) Hệ thập lục phân 2. Chuyển đổi giữa các hệ đếm a) Hệ thập phân – Hệ nhị phân b) Hệ thập phân – Hệ thập lục phân c) Hệ nhị phân – Hệ thập lục phân+ 1. Hệ đếm Hệ đếm là một tập các ký hiệu (bảng chữ số) để biểu diễn các số và xác định giá trị của các biểu diễn số. Phân loại: Hệ đếm không vị trí Hệ đếm có vị trí Các hệ đếm thông dụng+ Hệ đếm có vị trí Nguyên tắc chung Cơ số của hệ đếm ? là số ký hiệu được dùng Trọng số bất kỳ của một hệ đếm là ?? (i là số nguyên âm hoặc dương) giúp phân biệt giá trị biểu diễn của các chữ số khác nhau Mỗi số được biểu diễn bằng một chuỗi các chữ số, trong đó số ở vị trí thứ ? có trọng số ?? Dạng tổng quát của một số trong hệ đếm có cơ số r là . . . ?3 ?2 ?1 ?0 . ?−1 ?−2 ?−3 . . . ? Giá trị của chữ số ai là 1 số nguyên trong khoảng 0 < ai < r. Dấu chấm giữa a0 và a-1 được gọi là radix point.+ 5 Biểu diễn số Biểu diễn tổng quát: Trong một số trường hợp, ta phải thêm chỉ số để tránh nhầm lẫn giữa biểu diễn của các hệ đếm. Ví dụ: 3610 , 368 , 3616 Số quan trọng nhất (MSB): Chữ số ngoài cùng bên trái (mang giá trị lớn nhất) Số ít quan trọng nhất (LSB): Chữ số ngoài cùng bên phải+ 1. Hệ đếm a. Hệ thập phân Dựa trên 10 chữ số thập phân (0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9) để biểu diễn các số. Cơ số = 10 Ví dụ: 8310, 472810, Phân bố trọng số: Vị trí … 3 2 1 0 -1 -2 -3 -4 … Trọng … 103 102 101 100 10−1 10−2 10−3 10−4 … số83 = (8 * 101) + (3 * 100)4728 = (4 * 103) + (7 * 102) + (2 * 101) + (8 * 100)442.256 = (4 * 102) + (4 + 101) + (2 * 100) + (2 * 10-1) + (5 * 10-2) + (6 * 10-3)+ 1. Hệ đếm b. Hệ nhị phân Hai chữ số, 1 và 0 Cơ số 2 Chữ số 1 và 0 trong ký hiệu nhị phân có cùng ý nghĩa như trong ký hiệu thập phân: 02 = 010 12 = 110 Để biểu diễn các số lớn hơn, mỗi chữ số trong một số nhị phân có giá trị phụ thuộc vào vị trí của nó : 102 = (1 * 21) + (0 * 20) = 210 112 = (1 * 21) + (1 * 20) = 310 1002 = (1 * 22) + (0 * 21) + (0 * 20) = 410 Các giá trị phân số được biểu diễn bằng số mũ âm của cơ số: 1001.101 = 23 + 20 + 2-1 + 2-3 = 9.62510+Nhị phân sang thập phân: Nhân mỗi chữ số nhị phân với 2i và cộng vào kết quả Thập phân sang nhị phân: Đổi riêng phần nguyên và phần thập phân 2. Chuyển đổi hệ thập phân và nhị phân a. Phần nguyên: Bài toán: Đổi số nguyên thập phân N thành dạng nhị phân. Phần Đầu tiên chia N cho 2 được N1 và phần dư R0: nguyên N = 2 * N1 + R0 R0 = 0 or 1 Tiếp theo, chia N1 cho 2 thu được số mới là N2 và số dư mới R1: N 1 = 2 * N2 + R 1 R1 = 0 or 1 Sao cho N = 2(2N2 + R1) + R0 = (N2 * 22) + (R1 * 21) + R0 Nếu tiếp tục+ N2 = 2N3 + R2 Ta có N = (N3 * 23) + (R2 * 22) + (R1 * 21) + R0 Continued . . .Do N >N1 > N2 . . . , tiếp tục chia thì cuối cùng sẽ tạo rathương số Nm-1 = 1 và phần dư Rm-2 bằng 0 hoặc 1. PhầnKhi đó nguyênN = (1 * 2m-1)+ (Rm-2 * 2m-2)+ . . . + (R2 * 22) + (R1 * 21) + R0là dạng nhị phân của N. Kết luận: Chuyển đổi phần nguyên từ cơ số 10 sang cơ số 2 bằng cách chia lặp đi lặp lại số đó cho 2. Phép chia dừng lại khi kết quả lần chia cuối cùng bằng 0.+Lấy các số dư theo chiều đảo ngược cho ta số nhị phân cần tìm.+Ví dụ về chuyển đổitừ thập phân sangnhị phân cho phần nguyên Số nhị phân 0.b-1b-2b-3 . . . với bi = 0 or 1 có giá trị (b-1 * 2-1) + (b-2 * 2-2) + (b-3 * 2-3) . . . Có thể viết lại thành 2-1 * (b-1 + 2-1 * (b-2 + 2-1 * (b-3 + . . . ) . . . )) Bài toán: Đổi số F (0 < F < 1) từ thập phân sang nhị phân. Biết rằng F có thể được biểu diễn dưới dạng Phần F = 2-1 * (b-1 + 2-1 * (b-2 + 2-1 * (b-3 + . . . ) . . . )) Nếu nhân F với 2, thu được, thập 2 * F = b-1 + 2-1 * (b-2 + 2-1 * (b-3 + . . . ) . . . ) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kiến trúc máy tính: Chương 8 - ThS. Nguyễn Thị Phương Thảo+ Chương 8 Hệ đếm+ NỘI DUNG 1. Hệ đếm a) Hệ thập phân b) Hệ nhị phân c) Hệ thập lục phân 2. Chuyển đổi giữa các hệ đếm a) Hệ thập phân – Hệ nhị phân b) Hệ thập phân – Hệ thập lục phân c) Hệ nhị phân – Hệ thập lục phân+ 1. Hệ đếm Hệ đếm là một tập các ký hiệu (bảng chữ số) để biểu diễn các số và xác định giá trị của các biểu diễn số. Phân loại: Hệ đếm không vị trí Hệ đếm có vị trí Các hệ đếm thông dụng+ Hệ đếm có vị trí Nguyên tắc chung Cơ số của hệ đếm ? là số ký hiệu được dùng Trọng số bất kỳ của một hệ đếm là ?? (i là số nguyên âm hoặc dương) giúp phân biệt giá trị biểu diễn của các chữ số khác nhau Mỗi số được biểu diễn bằng một chuỗi các chữ số, trong đó số ở vị trí thứ ? có trọng số ?? Dạng tổng quát của một số trong hệ đếm có cơ số r là . . . ?3 ?2 ?1 ?0 . ?−1 ?−2 ?−3 . . . ? Giá trị của chữ số ai là 1 số nguyên trong khoảng 0 < ai < r. Dấu chấm giữa a0 và a-1 được gọi là radix point.+ 5 Biểu diễn số Biểu diễn tổng quát: Trong một số trường hợp, ta phải thêm chỉ số để tránh nhầm lẫn giữa biểu diễn của các hệ đếm. Ví dụ: 3610 , 368 , 3616 Số quan trọng nhất (MSB): Chữ số ngoài cùng bên trái (mang giá trị lớn nhất) Số ít quan trọng nhất (LSB): Chữ số ngoài cùng bên phải+ 1. Hệ đếm a. Hệ thập phân Dựa trên 10 chữ số thập phân (0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9) để biểu diễn các số. Cơ số = 10 Ví dụ: 8310, 472810, Phân bố trọng số: Vị trí … 3 2 1 0 -1 -2 -3 -4 … Trọng … 103 102 101 100 10−1 10−2 10−3 10−4 … số83 = (8 * 101) + (3 * 100)4728 = (4 * 103) + (7 * 102) + (2 * 101) + (8 * 100)442.256 = (4 * 102) + (4 + 101) + (2 * 100) + (2 * 10-1) + (5 * 10-2) + (6 * 10-3)+ 1. Hệ đếm b. Hệ nhị phân Hai chữ số, 1 và 0 Cơ số 2 Chữ số 1 và 0 trong ký hiệu nhị phân có cùng ý nghĩa như trong ký hiệu thập phân: 02 = 010 12 = 110 Để biểu diễn các số lớn hơn, mỗi chữ số trong một số nhị phân có giá trị phụ thuộc vào vị trí của nó : 102 = (1 * 21) + (0 * 20) = 210 112 = (1 * 21) + (1 * 20) = 310 1002 = (1 * 22) + (0 * 21) + (0 * 20) = 410 Các giá trị phân số được biểu diễn bằng số mũ âm của cơ số: 1001.101 = 23 + 20 + 2-1 + 2-3 = 9.62510+Nhị phân sang thập phân: Nhân mỗi chữ số nhị phân với 2i và cộng vào kết quả Thập phân sang nhị phân: Đổi riêng phần nguyên và phần thập phân 2. Chuyển đổi hệ thập phân và nhị phân a. Phần nguyên: Bài toán: Đổi số nguyên thập phân N thành dạng nhị phân. Phần Đầu tiên chia N cho 2 được N1 và phần dư R0: nguyên N = 2 * N1 + R0 R0 = 0 or 1 Tiếp theo, chia N1 cho 2 thu được số mới là N2 và số dư mới R1: N 1 = 2 * N2 + R 1 R1 = 0 or 1 Sao cho N = 2(2N2 + R1) + R0 = (N2 * 22) + (R1 * 21) + R0 Nếu tiếp tục+ N2 = 2N3 + R2 Ta có N = (N3 * 23) + (R2 * 22) + (R1 * 21) + R0 Continued . . .Do N >N1 > N2 . . . , tiếp tục chia thì cuối cùng sẽ tạo rathương số Nm-1 = 1 và phần dư Rm-2 bằng 0 hoặc 1. PhầnKhi đó nguyênN = (1 * 2m-1)+ (Rm-2 * 2m-2)+ . . . + (R2 * 22) + (R1 * 21) + R0là dạng nhị phân của N. Kết luận: Chuyển đổi phần nguyên từ cơ số 10 sang cơ số 2 bằng cách chia lặp đi lặp lại số đó cho 2. Phép chia dừng lại khi kết quả lần chia cuối cùng bằng 0.+Lấy các số dư theo chiều đảo ngược cho ta số nhị phân cần tìm.+Ví dụ về chuyển đổitừ thập phân sangnhị phân cho phần nguyên Số nhị phân 0.b-1b-2b-3 . . . với bi = 0 or 1 có giá trị (b-1 * 2-1) + (b-2 * 2-2) + (b-3 * 2-3) . . . Có thể viết lại thành 2-1 * (b-1 + 2-1 * (b-2 + 2-1 * (b-3 + . . . ) . . . )) Bài toán: Đổi số F (0 < F < 1) từ thập phân sang nhị phân. Biết rằng F có thể được biểu diễn dưới dạng Phần F = 2-1 * (b-1 + 2-1 * (b-2 + 2-1 * (b-3 + . . . ) . . . )) Nếu nhân F với 2, thu được, thập 2 * F = b-1 + 2-1 * (b-2 + 2-1 * (b-3 + . . . ) . . . ) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Kiến trúc máy tính Kiến trúc máy tính Hệ nhị phân Hệ thập phân Hệ thập lục phân Hệ đếm Chuyển đổi giữa các hệ đếmGợi ý tài liệu liên quan:
-
67 trang 300 1 0
-
Giáo trình Kiến trúc máy tính và quản lý hệ thống máy tính: Phần 1 - Trường ĐH Thái Bình
119 trang 235 0 0 -
105 trang 205 0 0
-
84 trang 201 2 0
-
Lecture Computer Architecture - Chapter 1: Technology and Performance evaluation
34 trang 167 0 0 -
Giải thuật và cấu trúc dữ liệu
305 trang 161 0 0 -
142 trang 146 0 0
-
Thuyết trình môn kiến trúc máy tính: CPU
20 trang 146 0 0 -
Bài giảng Lắp ráp cài đặt máy tính 1: Bài 2 - Kiến trúc máy tính
56 trang 104 0 0 -
4 trang 98 0 0