Danh mục

Bài giảng Kinh tế học vi mô - Bài 1 Các mô hình kinh tế và phương pháp tối ưu hóa

Số trang: 19      Loại file: ppt      Dung lượng: 265.50 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài này giới thiệu ngắn gọn về môn Kinh tế học thông qua việc tìm hiểu về tư tưởng kinh tế của Adam Smith: Bàn tay vô hình, kinh tế vi mô, kinh tế vĩ mô, Toán trong kinh tế học...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế học vi mô - Bài 1 Các mô hình kinh tế và phương pháp tối ưu hóa Bài 1CÁC MÔ HÌNH KINH TẾ VÀ PHƯƠNG PHÁP TỐI ƯU HÓA 1I. MÔ HÌNH KT1. Các mô hình lý thuyết - Qtr HGĐ và DN tương táccó vô vàn tác động  phải đơngiản hóa thực thể  nhằm tạora mô hình KT đơn giản. - Ý nghĩa. 22. Đặc điểm chung của mô hìnhKT- Các yếu tố khác không đổi QD = f (P, Py, I, Po, Tas,….) Trong các mô hình lý thuyết thì hàm cầu thườngđược biểu diễn dưới dạng tuyến tính như sau: QD= f(P) hay P = f (QD) + b- Các giả định tối ưu hóa 3- Phân biệt thực chứng và chuẩn tắc3. Mô hình cung – cầu Marshall P (S) E (D) QE Q*. Ưu: Nghịch lý nước và kim cươngđược giải thích.*. Nhược: Xem xét cân bằng cục bộ cho 1thị trường tại 1 thời điểm. 44. Mô hình cân bằng tổng quát(Walras): - Là mô hình của tổng thể nền KT. - Phản ánh 1 cách thích hợp mqh phụthuộc lẫn nhau giữa các t.trường và cáctác nhân KT. - Phương pháp: mô tả nền KT bằngsố lượng lớn các p.trình. 55. Các phát triển hiệnđại (1). Làm rõ các giả thiết cơ bảnvề hành vi của cá nhân và DN. (2). Tạo ra công cụ mới trongng.cứu TT (3). Tích hợp các yếu tố bấtđịnh và thông tin k0 hoản hảo vào 6II. CÁC PHƯƠNG PHÁP BIỂU DIỄNCÁC mqh KT 1. PP đơn giản: (1). Ph.trình: TR = 100Q – 10Q2 (2). Bảng biểu. (3). Đồ thị. TR TRmax 6 TR 5 4 3 2 1 Q 0 7 1 2 3 4 52. Quan hệ tổng cộng, tr.bình, cận biên: a. Quan hệ TC, AC và MC về mặt đại số Q TC AC MC 0 20 - 120 1 140 140 20 2 160 80 20 3 180 60 60 4 240 60 240 5 480 96 8 b. Quan hệ TC, AC và MC về mặt hình Dhọc240180 K120 B H TC 60 D 0 0 1 2 3 4 AC120 H D MC B K 60 H D ACmin B 0 0 1 2 39 4- Mối quan hệ MC, AC, AVC: MC, AC, AVC MC AC AVC ACmin AVCmin Q O 10TU TUmax 6 5 4 TU 3 2 1 0 Q 1 2 3 4 5MU 3 2 1 0 Q MU 11 1 2 3 4 5 III. TỐI ƯU HÓA1. Tối đa hóa Pr bằng TR và TC TC2. Tối ưu hóa bằng cận biên TR MR = MC MC FC MR Q O Q0 Q1 Prmax Q* Q2 Prmin 3. Tối ưu hóa bằng đại số*. Xác định cực đại, cực tiểu bằng phép toán - Hàm cực đại: MR = 0 độ dốc = 0  TRmax - Hàm cực tiểu:Độc dốc (MC) & (AC) = 0  MCmin & ACmin**. Phân biệt giữa max, min bằng đạo hàmbậc 2- Đạo hàm bậc 1  độ dốc của hàm.- Đạo hàm bậc 2  mức thay đổi trong độ dốc=> f’’ (x) < 0 hàm max; f’’(x) > 0 hàm min. 133. Tối ưu hóa nhiều biến a*.Hàm nhiều biến y = f(x1, x2, x3,…, xn) [n biến] - Ý nghĩa: + Đạo hàm riêng theo n biến xi = f’(xi) chobiết sự thay đổi của giá trị của hàm y khi chỉ 1biến thay đổi còn các biến khác giữ nguyên. + Nếu muốn xem xét gía ...

Tài liệu được xem nhiều: