Bài giảng Kinh tế học vi mô - Bài 3 Lựa chọn trong điều kiện rủi ro
Số trang: 15
Loại file: ppt
Dung lượng: 208.00 KB
Lượt xem: 25
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mục tiêu chính của học phần này là cung cấp kiến thức nâng cao trong nền kinh tế thị trường, các hành vi và phản ứng của các doanh nghiệp và người tiêu dùng trong thị trường đa dạng hóa sản phẩm, đẩy mạnh chiến lược của mình để tối ưu hóa.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế học vi mô - Bài 3 Lựa chọn trong điều kiện rủi ro Bài 3LỰA CHỌN TRONGĐIỀU KIỆN RỦI RO (không chắc chắn) 1 I. XÁC XUẤT, GIÁ TRỊ KỲ VỌNG, ĐỘ BIẾN THIÊN 1. Rủi ro*. Rủi ro *. Không chắc chắnLà tình hưống trong đó Là tình hưống trong đó 1 1 q.định có thể có q.định có thể có nhiều nhiều hơn 1 kết kết quả & người ra quả, người ra qđịnh qđịnh biết giá trị của biết các kết quả & các kết quả nhưng xác xuất xảy ra các không biết xác xuất kết quả đó. xảy ra các kết quả đó. Tương đương *. XS k.quan: biết trước & biết sau 2. Xác xuất *. XS c.quan 23. Giá trị kỳ vọng: đo xu hướng trung tâm EV =∑ PiVi với ∑Pi = 14. Phương sai: đo lường sự phân tánVar(X) = ∂2= E(X-EV)2 = ∑(X – EV)2P X5. Đô lệch chuẩn: đo mức độ rủi ro ∂= ∑(X – EV)2P X 3 II. RA QUYẾT ĐỊNH TRONG ĐK RỦI RO1. Sử dụng tiêu thức EV 2. Sử dụng tiêu thức EU Lợi ích*. EV **. EULà tiêu thức ra Là tiêu thức ra q.định người ra q.định trong tình O q.định luôn huống có rủi ro, Thu nhập Lợi ích chọn hành có cân nhắc đến động đem lại mqh giữa lợi ích EVmax &I O Người ra q.định Thu nhập*. Nhược: luôn chọn hành Lợi ích chưa tính động đem lại đến thái độ & rủi ro EUmax của ngươì ra q.định ∑ EU = pi.Ui O 4 Thu nhập3. Sử dụng tiêu thức mức độ rủi ro Khi ra q.định người ghét rủi ro sẽ chọn h.động nào có mức độ rủi ro thấp nhất. PÁ nào có độ lệch chuẩnmin4. Sử dụng tiêu thức hệ số biến thiên: (CV) = ∂/ EV H.động có g.trị kỳ vọng EV cao thì mức độ rủi ro cũng cao Cần tiêu thức hệ số CV Chọn: PÁ nào có CVmin 5 5. Sử dụng tiêu thức tương đương chắcTương ắđương chắc ch n EV= I U kỳ vọng 3chắn của 1 h.động rủi U2ro là lượng tiền sẵn U1có (OA) chắc chắn Clàm cho người ra q.đthỏa mãn như khi tiến Bhành 1 h.đ rủi ro (U1). A O Rủi ro = ∂ Ikỳ vọng = OA, đg bàng quang liên quan đến h.động rủi ro U 1 thì OA là tươngđương ch/chắn của hoạt động rủi ro được biểu thị trên đường U1. OB là t/đương ch/chắn của h.động U2, OC là t/đương ch/chắn của h.độngU3.Khi ra q/định giữa kết hợp khác nhau giữa EV của kết quả và rủi ro của kết quả, nếu s/dụng thiêu thức t/đương chắc chắn. Người ra q/đ chọn hoạt động có t/đương ch/chắnmax 6 6. Cây ra quyết địnhBiểu thị trình tự của các qđ quản lý có thể đưa ra và kết quả kỳ vọng trg mỗi hoàn cảnh, các q/định và sự kiện sau phụ thuộc vào kquả của q.định trước. Đ/kiện kinh tế Quy mô lớn Quy mô nhỏGiá trị hiện tại Tăg trưởng (g=30%) 10 4của luồng tiền Giữ nguyên(g=40%) 6 3(NPV)(tỷđồng Suy thoái (g= 2 2 30%) T/trưởng: 10 x 0,3 = 3 NPV Lớn Đ.kiện k/tế Gữi nguyên: 6 x 0,4 = 2,4 =6Quy mô Suy thoái: 2 x 0,3 = 0,6 tỷnhà máy Nhỏ Đ.kiện k/tế T/trưởng: 4 x 0,3 = NPV 1,2 Gữi nguyên: 3 x 0,4 = 1,2 =3 Ra q/định xây dựng nhà máy tỷ quy mô lớn vì có NPV lớn 7 Suy thoái: 2 x 0,3 = 0,6III. GIẢM RỦI RO 2. Rủi ro đạo đức & sự lựa chọn ngược 1. Đa dạng hóa 4. Bảo hiểm 3. Giá trị của thông tin- T.tin thu thập thêm khi cân nhắc giữa gtrị của việc có thêm t.tinvới CF bổ sung thêm để có ttin có thực sự hiệu quả k0? đưaqđ.- G.trị kỳ vọng của t.tin hoàn hảo = (Chênh lệch giữa g.trị kỳvọng của hành động tương lai với t.tin h.hảo) và (g.trị của kỳ vọngtư ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế học vi mô - Bài 3 Lựa chọn trong điều kiện rủi ro Bài 3LỰA CHỌN TRONGĐIỀU KIỆN RỦI RO (không chắc chắn) 1 I. XÁC XUẤT, GIÁ TRỊ KỲ VỌNG, ĐỘ BIẾN THIÊN 1. Rủi ro*. Rủi ro *. Không chắc chắnLà tình hưống trong đó Là tình hưống trong đó 1 1 q.định có thể có q.định có thể có nhiều nhiều hơn 1 kết kết quả & người ra quả, người ra qđịnh qđịnh biết giá trị của biết các kết quả & các kết quả nhưng xác xuất xảy ra các không biết xác xuất kết quả đó. xảy ra các kết quả đó. Tương đương *. XS k.quan: biết trước & biết sau 2. Xác xuất *. XS c.quan 23. Giá trị kỳ vọng: đo xu hướng trung tâm EV =∑ PiVi với ∑Pi = 14. Phương sai: đo lường sự phân tánVar(X) = ∂2= E(X-EV)2 = ∑(X – EV)2P X5. Đô lệch chuẩn: đo mức độ rủi ro ∂= ∑(X – EV)2P X 3 II. RA QUYẾT ĐỊNH TRONG ĐK RỦI RO1. Sử dụng tiêu thức EV 2. Sử dụng tiêu thức EU Lợi ích*. EV **. EULà tiêu thức ra Là tiêu thức ra q.định người ra q.định trong tình O q.định luôn huống có rủi ro, Thu nhập Lợi ích chọn hành có cân nhắc đến động đem lại mqh giữa lợi ích EVmax &I O Người ra q.định Thu nhập*. Nhược: luôn chọn hành Lợi ích chưa tính động đem lại đến thái độ & rủi ro EUmax của ngươì ra q.định ∑ EU = pi.Ui O 4 Thu nhập3. Sử dụng tiêu thức mức độ rủi ro Khi ra q.định người ghét rủi ro sẽ chọn h.động nào có mức độ rủi ro thấp nhất. PÁ nào có độ lệch chuẩnmin4. Sử dụng tiêu thức hệ số biến thiên: (CV) = ∂/ EV H.động có g.trị kỳ vọng EV cao thì mức độ rủi ro cũng cao Cần tiêu thức hệ số CV Chọn: PÁ nào có CVmin 5 5. Sử dụng tiêu thức tương đương chắcTương ắđương chắc ch n EV= I U kỳ vọng 3chắn của 1 h.động rủi U2ro là lượng tiền sẵn U1có (OA) chắc chắn Clàm cho người ra q.đthỏa mãn như khi tiến Bhành 1 h.đ rủi ro (U1). A O Rủi ro = ∂ Ikỳ vọng = OA, đg bàng quang liên quan đến h.động rủi ro U 1 thì OA là tươngđương ch/chắn của hoạt động rủi ro được biểu thị trên đường U1. OB là t/đương ch/chắn của h.động U2, OC là t/đương ch/chắn của h.độngU3.Khi ra q/định giữa kết hợp khác nhau giữa EV của kết quả và rủi ro của kết quả, nếu s/dụng thiêu thức t/đương chắc chắn. Người ra q/đ chọn hoạt động có t/đương ch/chắnmax 6 6. Cây ra quyết địnhBiểu thị trình tự của các qđ quản lý có thể đưa ra và kết quả kỳ vọng trg mỗi hoàn cảnh, các q/định và sự kiện sau phụ thuộc vào kquả của q.định trước. Đ/kiện kinh tế Quy mô lớn Quy mô nhỏGiá trị hiện tại Tăg trưởng (g=30%) 10 4của luồng tiền Giữ nguyên(g=40%) 6 3(NPV)(tỷđồng Suy thoái (g= 2 2 30%) T/trưởng: 10 x 0,3 = 3 NPV Lớn Đ.kiện k/tế Gữi nguyên: 6 x 0,4 = 2,4 =6Quy mô Suy thoái: 2 x 0,3 = 0,6 tỷnhà máy Nhỏ Đ.kiện k/tế T/trưởng: 4 x 0,3 = NPV 1,2 Gữi nguyên: 3 x 0,4 = 1,2 =3 Ra q/định xây dựng nhà máy tỷ quy mô lớn vì có NPV lớn 7 Suy thoái: 2 x 0,3 = 0,6III. GIẢM RỦI RO 2. Rủi ro đạo đức & sự lựa chọn ngược 1. Đa dạng hóa 4. Bảo hiểm 3. Giá trị của thông tin- T.tin thu thập thêm khi cân nhắc giữa gtrị của việc có thêm t.tinvới CF bổ sung thêm để có ttin có thực sự hiệu quả k0? đưaqđ.- G.trị kỳ vọng của t.tin hoàn hảo = (Chênh lệch giữa g.trị kỳvọng của hành động tương lai với t.tin h.hảo) và (g.trị của kỳ vọngtư ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Lựa chọn trong điều kiện rủi ro Kinh tế học vi mô Kinh tế học Bài giảng kinh tế vi mô Tài liệu kinh tế vi mô Nhập môn kinh tế học Tổng quan kinh tế học vi môGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Kinh tế học vĩ mô: Phần 1 - N. Gregory Mankiw, Vũ Đình Bách
117 trang 723 3 0 -
Giáo trình Kinh tế vi mô - PGS.TS Lê Thế Giới (chủ biên)
238 trang 583 0 0 -
Đề cương môn Kinh tế học đại cương - Trường ĐH Mở TP. Hồ Chí Minh
6 trang 332 0 0 -
Giáo trình Kinh tế học vĩ mô - PGS.TS. Nguyễn Văn Dần (chủ biên) (HV Tài chính)
488 trang 245 1 0 -
Giáo trình Kinh tế học vi mô cơ bản (Tái bản lần 1): Phần 1
72 trang 241 0 0 -
Bài giảng Kinh tế vi mô - Trường CĐ Cộng đồng Lào Cai
92 trang 240 0 0 -
Giáo trình Nguyên lý kinh tế học vi mô: Phần 1 - TS. Vũ Kim Dung
126 trang 235 6 0 -
Giáo trình Nguyên lý kinh tế học vi mô: Phần 2 - TS. Vũ Kim Dung
117 trang 229 0 0 -
Trọng dụng nhân tài: Quyết làm và biết làm
3 trang 220 0 0 -
Bài giảng môn Nguyên lý kinh tế vĩ mô: Chương 2 - Lưu Thị Phượng
51 trang 188 0 0