Thông tin tài liệu:
Nội dung chính của Bài giảng Kinh tế học vĩ mô: Chương 1 Các vấn đề chung về kinh tế học nhằm trình bày về khái niệm kinh tế học, kinh tế học vĩ mô, lý thuyết tăng trưởng kinh tế và vai trò của giáo dục, đường giới hạn khả năng sản xuất, sự dịch chuyển của đường GHKNSX, lý thuyết cung cầu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế học vĩ mô: Chương 1 - Lê Khương Ninh
KINH T H C VI MÔ
Lê Khương Ninh
http://lekhuongninh.googlepages.com 1
N I DUNG
• Chương 1. Các v n ñ chung v kinh t h c
• Chương 2. Lý thuy t cung c u
• Chương 3. Lý thuy t v hành vi c a ngư i tiêu dùng
• Chương 4. Lý thuy t v hành vi c a nhà s n xu t
• Chương 5. Mô hình th trư ng c nh tranh hoàn h o
http://lekhuongninh.googlepages.com 2
N I DUNG (ti p theo)
• Chương 6. Mô hình th trư ng ñ c quy n
• Chương 7. Mô hình th trư ng c nh tranh ñ c quy n
• Chương 8. Lý thuy t trò chơi và chi n lư c KD
• Chương 9. S l a ch n c a ngư i tiêu dùng trong ñi u
ki n không ch c ch n
http://lekhuongninh.googlepages.com 3
C1. CÁC V N ð CHUNG V KINH T H C
• Kinh t h c xu t hi n do nhu c u d báo, gi i thích,
và hư ng d n các ho t ñ ng kinh t c a con ngư i.
• Kinh t h c là môn khoa h c xã h i nghiên c u cách
th c con ngư i s d ng ngu n tài nguyên có h n
ñ th a mãn nhu c u vô h n c a mình.
Kinh t h c vi mô: Ph m vi cá th riêng l (cá nhân
ngư i tiêu dùng, doanh nghi p, v.v.)
Kinh t h c vĩ mô: Ph m vi t ng th (n n kinh t c a
m t qu c gia hay m t ñ a phương).
http://lekhuongninh.googlepages.com 4
• Ngu n tài nguyên (t nhiên và con ngư i) là khan
hi m c a nên ph i s d ng chúng h p lý nh t.
Lý thuy t tăng trư ng kinh t và vai trò c a giáo d c.
Kinh nghi m: M trong vi c thu hút nhân tài; Nh t,
Hàn Qu c, v.v. trong vi c s d ng ngu n tài nguyên
t nhiên.
• Ba v n ñ cơ b n: (i) làm gì, (ii) làm như th nào và
bao nhiêu, và (iii) phân ph i cho ai.
• ðư ng gi i h n kh năng s n xu t (xem trang ti p).
http://lekhuongninh.googlepages.com 5
ðƯ NG GI I H N KH NĂNG S N XU T
Giá tr + Khái ni m
các lo i hàng hóa khác (Y)
+ Ý nghĩa
YA’’ • A’’ Không ñ t ñ n do thi u tài nguyên
A
YA • Chưa s d ng h t ngu n tài nguyên
YB • •B ðư ng gi i h n kh
A’
năng s n xu t (PPF )
Lương th c (X)
O XA XB
PPF: Production Possibility Frontier
http://lekhuongninh.googlepages.com 6
CHI PHÍ CƠ H I • ••
Giá tr
các lo i hàng hóa khác (Y)
+ Khái ni m
+ Ý nghĩa
A
• B
-0,5 • C
-0,7
• D
•
-1
E
•
Chi phí cơ h i t i E = - ñ
d c c a ñư ng GHKNSX t i E
+1
+1 +1 F Lương th c (X)
•
O 1 2 3 4 5 6 7
http://lekhuongninh.googlepages.com 7
• Công th c:
∆Y dY
Chi phí cơ h i = − =−
∆X dX
• Lưu ý: Chi phí cơ h i tăng d n. T i sao?
Thí d : S n xu t lúa ðBSCL
Phân bón;
Thu c sâu, thu c c ;
S c kh e: chi phí y t ;
Ô nhi m;
Ngu n tài nguyên xu ng c p; v.v.
http://lekhuongninh.googlepages.com 8
S D CH CHUY N C A ðƯ NG GHKNSX
+ S d ch chuy n ra ngoài c a
Giá tr các lo i ðGHKNSX có nguyên nhân:
hàng hóa khác (Y) (i) Ngu n tài nguyên ñư c s d ng
hi u qu hơn hay
(ii) Ngu n tài nguyên d i dào hơn.
+ K t qu c a s d ch chuy n này là
A’ hàng hóa phong phú hơn và con
YA’ •
• A’ ngư i ñư c th a mãn cao hơn.
+ N u ngu n tài nguyên b lãng phí
YA • • A’ hay ñư c s d ng không h p lý
A thì ðGHKNSX di chuy n vào
trong.
+ Ch s ICOR c a VN.
Lương th c (X)
O XA XA’’
http://lekhuongninh.googlepages.com 9
C2. LÝ THUY T CUNG C U
C u
• S c u: s lư ng hàng hóa ngư i mua mu n mua
ng v i m t m c giá nào ñó.
• Hàm s c u: QD = f(P), QD là s c u và P là giá.
• Do giá tăng thì s c u gi m nên: QD = aP + b, v i a
nh hơn hay b ng không.
• ðư ng c u (xem trang ti p).
http://lekhuongninh.google ...