Danh mục

Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 1 - Giới thiệu

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 92.39 KB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 1 - Giới thiệu sau đây trang bị cho các bạn những kiến thức về khái niệm kinh tế lượng, phương pháp thảo luận của kinh tế lượng, những điều quan tâm của nhà kinh tế lượng, dữ liệu nghiên cứu kinh tế lượng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 1 - Giới thiệu KINH T LƯ NG TS Nguy n Minh Đ c Nguyen Minh Duc 2009 1 Chương I: Gi i thi u l l l l l Khái ni m Kinh t lư ng Phương pháp lu n c a kinh t lư ng Nh ng đi u quan tâm c a nhà kinh t ư ng D li u nghiên c u kinh t lư ng Vai trò c a máy vi tính và ph m m m kinh t lư ng TS Nguy n Minh Đ c 2009 2 Khái ni m Kinh t lư ng l l Kinh t lư ng “Econometrics” có nghĩa “đo lư ng kinh t ” Kinh t lư ng k t h p toán h c, th ng kê và các lý thuy t kinh t đ : - Ki m ch ng lý thuy t kinh t b ng d li u th c t và ki m đ nh gi thi t c a kinh t h c v hành vi - Ư c lư ng các quan h kinh t - D báo hành vi c a các bi n s kinh t TS Nguy n Minh Đ c 2009 3 ng d ng kinh t lư ng Ki m đ nh gi thi t l Ki m đ nh gi thi t v tác đ ng c a chương trình tr giá làm tăng vi c s n xu t hàng hoá l Ki m ch ng nh n đ nh đ co dãn c u theo giá c a cá basa fillet th trư ng n i đ a l Nh ng ngư i có s c đ p, có thu nh p cao hơn Ư c lư ng quan h kinh t l Đo lư ng tác đ ng c a vi c h lãi su t lên tăng trư ng kinh t l Ư c lư ng nhu c u c a hàng hoá: nhu c u xe tay ga Vi t Nam l Phân tích tác đ ng c a qu ng cáo và khuy n mãi lên doanh s c a m t công ty D báo l Doanh nghi p d báo doanh thu, chi phí s n xu t, l i nhu n l Chính ph d báo m c l m phát, thâm h t ngân sách l D báo ch s VN Index ho c giá 1 lo i c phi u TS Nguy n Minh Đ c 2009 4 Phương pháp lu n c a kinh t lư ng l Nêu v n đ c n nghiên c u và các gi thuy t Thi t l p mô hình toán c a gi thi t Thu th p và x lý s li u Ư c lư ng các tham s Ki m đ nh gi thuy t D đoán ho c d báo l D a vào d đoán đưa ra chính sách l l l l l TS Nguy n Minh Đ c 2009 5 Phương pháp lu n c a kinh t lư ng Nêu các gi thi t L p mô hình toán kinh t Thu th p và x lý s li u Ư c lư ng các tham s Ki m đ nh gi thuy t Đi u ch nh nh ng sai sót Di n d ch k t qu Quy t đ nh chính sách D báo TS Nguy n Minh Đ c 2009 6 Ví d Ví d 1: Ti n hành đ tài nghiên c u xu hư ng tiêu dùng biên c a n n kinh t Vi t Nam. Nêu v n đ c n nghiên c u ho c gi thuy t l Keynes cho r ng: Qui lu t tâm lý cơ s ... là trong m t qui TD = b + b GNP t c v trung bình, m t ngư i mu n tăng tiêu dùng c a h khi thu nh p c a h tăng lên, nhưng v i m c đ không nhi u như m c đ gia tăng thu nh p c a h 1 2 TS Nguy n Minh Đ c 2009 7 Ví d Bi u di n dư i d ng đ th c a d ng hàm này như sau: TD TD = b1 + b2GNP b1 GNP l l l l b1 :Tung đ g c b2 : Đ d c TD : Bi n ph thu c hay bi n đư c gi i thích GNP: Bi n đ c l p hay bi n gi i thích TS Nguy n Minh Đ c 2009 8 Ví d l Mô hình toán v i d ng hàm (1.1) th hi n m i quan h t t đ nh(deterministic relationship) gi a tiêu dùng và thu nh p trong khi quan h c a các bi n s kinh t thư ng mang tính không chính xác. Đ bi u di n m i quan h không chính xác gi a tiêu dùng và thu nh p chúng ta đưa vào thành ph n sai s : (1.2) TD = b1 + b2 GNP + e Trong đó e là sai s , e là m t bi n ng u nhiên đ i di n cho các nhân t khác cũng tác đ ng lên tiêu dùng mà chưa đư c đưa vào mô hình. l Phương trình (1.2) là m t mô hình kinh t lư ng. Mô hình trên đư c g i là mô hình h i quy tuy n tính. H i quy tuy n tính là n i dung chính c a h c ph n này. l TS Nguy n Minh Đ c 2009 9 Thu th p và x lý s li u B ng 1.1. S li u v t ng tiêu dùng và GNP c a Vi t Nam Năm Tiêu dùng TD, đ ng hi n hành T ng thu nh p GNP, đ ng hi n hành H s kh l m phát 1986 526.442.004.480 553.099.984.896 2,302 1987 2.530.537.897.984 2.667.299.995.648 10,717 54,772 1988 13.285.535.514.624 14.331.699.789.824 1989 26.849.899.970.560 28.092.999.401.472 100 1990 39.446.699.311.104 41.954.997.960.704 142,095 1991 64.036.997.693.440 76.707.000.221.696 245,18 1992 88.203.000.283.136 110.535.001.505.792 325,189 1993 114.704.005.464.064 136.571.000.979.456 371,774 1994 139.822.006.009.856 170.258.006.540.288 425,837 1995 186.418.693.406.720 222.839.999.299.584 508,802 1996 222.439.040.614.400 258.609.007.034.368 540,029 1997 250.394.999.521.280 313.623.008.247.808 605,557 1998 284.492.996.542.464 361.468.004.401.152 659,676 TS Nguy n Minh Đ c 2009 10

Tài liệu được xem nhiều: