Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 1: Mô hình hồi qui hai biến - Một vài ý tưởng cơ bản
Số trang: 13
Loại file: ppt
Dung lượng: 133.50 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chương 1 của bài giảng Kinh tế lượng cung cấp cho người học các nội dung như: Bản chất của phân tích hồi qui, bản chất và nguồn số liệu cho phân tích hồi qui, mô hình hồi qui hai biến. Mời bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 1: Mô hình hồi qui hai biến - Một vài ý tưởng cơ bản Mởđầu Kháiquátvềkinhtếlượng• “Kinhtếlượng”đượcdịchtừthuậtngữ “Econometrics”RagnarFrischsửdụng đầutiênvàokhoảngnăm1930.• Kinhtếlượnglàmộtcôngcụkếthợpgiữa lýthuyếtkinhtếhiệnđại,thốngkêtoánvà máytínhnhằmđịnhlượng(đolường)các mốiquanhệkinhtế,từđódựbáodiễn biếncáchiệntượngkinhtếvàphântích cácchínhsáchkinhtế. (1) Lýthuyếtkinhtế,cácgiả thiết (2) Lậpmôhình Sơđồ Thuthậpdữliệuvà (3) phương ướclượngcácthamsố pháp (4) luận Kiểmđịnhgiảthiết nghiên cứu Môhìnhước Kinhtế Không lượngtốt lượng không? Có Dựbáo,raquyếtđịnh Chương1 Môhìnhhồiquihaibiến Mộtvàiýtưởngcơbản 1. Bảnchấtcủaphântíchhồiqui Phântíchhồiquilànghiêncứusự phụthuộccủamộtbiến(biếnphụ thuộc)vàomộthoặcnhiềubiến khác(biếnđộclập),vớiýtưởnglà ướclượnggiátrịtrungbìnhcủa biếnphụthuộckhibiếtgiátrịcác biế nđộ cl ập. Y=f(X1,X2,…,Xk) Y:biếnphụthuộc(biếnđượcgiải thích) X1,X2,…,Xk:cácbiếnđộclập(biến giảithích) HàmHQcómộtbiếnđộclậphàm hồiquihaibiến HàmHQcóhơnmộtbiếnđộclập hàmhồiquibội Vídụ: *Phânbiệtcácquanhệ:1.Quanhệthốngkêvàquanhệhàmsố : Quanhệthốngkê Quanhệhàmsố2.Hồiquivàquanhệnhânquả Vídụ:… Phântíchhồiquikhôngđòihỏigiữa cácbiếncómốiquanhệnhânquả. Nếuquanhệnhânquảtồntạithìnó phảiđượcxácl ậpdựatrêncáclý3.Hồiquivàtươngquan: Tươngquan:đomứcđộkếthợp tuyếntínhgiữa2biếnvàcácbiếncó tínhđốixứng(rXY=rYX). Hồiqui: 2.Bảnchấtvànguồnsốliệucho phântíchhồiqui*Cácloạisốliệu: 1.Sốliệutheothờigian 2.Sốliệuchéo 3.Sốliệuhỗnhợp*Nguồnsốliệu*Nhượcđiểmcủasốliệu 3.Môhìnhhồiquihaibiếna. HàmhồiquitổngthểVídụ:Xétmộtđịaphươngcó40hộ giađìnhvànghiêncứumốiquanhệ giữachitiêutiêudùnghàngtuầncủa cácgiađình(Y)vàthunhậphàng tuầncủahọ(X).Sốliệuthuthập đượcchoởbảng1(đvt:USD/tuần) . Bảng1:Thunhậpvàtiêudùngcủamộtđịa phươngThu 80 100 120 140 160 180 200 nhập 55 65 79 80 102 110 120 60 70 84 93 107 115 136 65 74 90 95 110 120 140Tiêu 70 80 94 103 116 130 144dùng 75 85 98 108 118 135 145 88 113 125 140 115 Tacó: E(Y/X=80)= =1/5(55+60+65+70+75)=65 E(Y/X=100)=77 E(Y/X=120)=89 E(Y/X=140)=101 … E(Y/X=200)=137 Tathấy: E(Y/Xi)=f(Xi) (1) (1):hàmhồiquitổngthể(PRF).Nếu(PRF)códạngtuyếntínhthì: E(Y/Xi)= 1+ 2Xi(2)Trongđó: 1 2:cáchệsốhồiqui 2cóýnghĩa:Trongđiềukiệncác yếutốkháckhôngthayđổi,khiX tăngmộtđơnvịthìgiátrịtrungbình củaYsẽthayđ ổi 2đơnvị.Thuậtngữ“tuyếntính”tronghàmhồi quiđượchiểulàtuyếntínhtheocác thamsố.b.Saisốngẫunhiên(Ui) Ui=Yi–E(Y/Xi)Suyra: Yi=E(Y/Xi)+Ui (2) (2):(PRF)ngẫunhiên Ui:đạilượngngẫunhiên, đạidiệnchocácyếutốkhácảnh hưởngđếnYnhưngkhôngcómặt trongmôhình. c.Hàmhồiquimẫu(SRF) Làhàmhồiquiđượcxâydựngtừmột mẫu. Nếu(PRF)là:E(Y/Xi)= 1+ 2Xi dạngngẫunhiênlàYi=E(Y/Xi)+Ui Thì(SRF)là: ˆ i βˆ 1 βˆ 2 Xi Y = 1+ 2Xi+dạngngẫunhiênlà Yi Y ˆ i ei βˆ 1 βˆ 2 Xi ei UiTrongđó: Y ˆ i làướclượngđiểmcủa βˆ 1 , βˆ 2E(Y/X :làưới)clượngđiểmcủa ei(phầndư):là 1,, 2ướclượngđiểmcủaUi.. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 1: Mô hình hồi qui hai biến - Một vài ý tưởng cơ bản Mởđầu Kháiquátvềkinhtếlượng• “Kinhtếlượng”đượcdịchtừthuậtngữ “Econometrics”RagnarFrischsửdụng đầutiênvàokhoảngnăm1930.• Kinhtếlượnglàmộtcôngcụkếthợpgiữa lýthuyếtkinhtếhiệnđại,thốngkêtoánvà máytínhnhằmđịnhlượng(đolường)các mốiquanhệkinhtế,từđódựbáodiễn biếncáchiệntượngkinhtếvàphântích cácchínhsáchkinhtế. (1) Lýthuyếtkinhtế,cácgiả thiết (2) Lậpmôhình Sơđồ Thuthậpdữliệuvà (3) phương ướclượngcácthamsố pháp (4) luận Kiểmđịnhgiảthiết nghiên cứu Môhìnhước Kinhtế Không lượngtốt lượng không? Có Dựbáo,raquyếtđịnh Chương1 Môhìnhhồiquihaibiến Mộtvàiýtưởngcơbản 1. Bảnchấtcủaphântíchhồiqui Phântíchhồiquilànghiêncứusự phụthuộccủamộtbiến(biếnphụ thuộc)vàomộthoặcnhiềubiến khác(biếnđộclập),vớiýtưởnglà ướclượnggiátrịtrungbìnhcủa biếnphụthuộckhibiếtgiátrịcác biế nđộ cl ập. Y=f(X1,X2,…,Xk) Y:biếnphụthuộc(biếnđượcgiải thích) X1,X2,…,Xk:cácbiếnđộclập(biến giảithích) HàmHQcómộtbiếnđộclậphàm hồiquihaibiến HàmHQcóhơnmộtbiếnđộclập hàmhồiquibội Vídụ: *Phânbiệtcácquanhệ:1.Quanhệthốngkêvàquanhệhàmsố : Quanhệthốngkê Quanhệhàmsố2.Hồiquivàquanhệnhânquả Vídụ:… Phântíchhồiquikhôngđòihỏigiữa cácbiếncómốiquanhệnhânquả. Nếuquanhệnhânquảtồntạithìnó phảiđượcxácl ậpdựatrêncáclý3.Hồiquivàtươngquan: Tươngquan:đomứcđộkếthợp tuyếntínhgiữa2biếnvàcácbiếncó tínhđốixứng(rXY=rYX). Hồiqui: 2.Bảnchấtvànguồnsốliệucho phântíchhồiqui*Cácloạisốliệu: 1.Sốliệutheothờigian 2.Sốliệuchéo 3.Sốliệuhỗnhợp*Nguồnsốliệu*Nhượcđiểmcủasốliệu 3.Môhìnhhồiquihaibiếna. HàmhồiquitổngthểVídụ:Xétmộtđịaphươngcó40hộ giađìnhvànghiêncứumốiquanhệ giữachitiêutiêudùnghàngtuầncủa cácgiađình(Y)vàthunhậphàng tuầncủahọ(X).Sốliệuthuthập đượcchoởbảng1(đvt:USD/tuần) . Bảng1:Thunhậpvàtiêudùngcủamộtđịa phươngThu 80 100 120 140 160 180 200 nhập 55 65 79 80 102 110 120 60 70 84 93 107 115 136 65 74 90 95 110 120 140Tiêu 70 80 94 103 116 130 144dùng 75 85 98 108 118 135 145 88 113 125 140 115 Tacó: E(Y/X=80)= =1/5(55+60+65+70+75)=65 E(Y/X=100)=77 E(Y/X=120)=89 E(Y/X=140)=101 … E(Y/X=200)=137 Tathấy: E(Y/Xi)=f(Xi) (1) (1):hàmhồiquitổngthể(PRF).Nếu(PRF)códạngtuyếntínhthì: E(Y/Xi)= 1+ 2Xi(2)Trongđó: 1 2:cáchệsốhồiqui 2cóýnghĩa:Trongđiềukiệncác yếutốkháckhôngthayđổi,khiX tăngmộtđơnvịthìgiátrịtrungbình củaYsẽthayđ ổi 2đơnvị.Thuậtngữ“tuyếntính”tronghàmhồi quiđượchiểulàtuyếntínhtheocác thamsố.b.Saisốngẫunhiên(Ui) Ui=Yi–E(Y/Xi)Suyra: Yi=E(Y/Xi)+Ui (2) (2):(PRF)ngẫunhiên Ui:đạilượngngẫunhiên, đạidiệnchocácyếutốkhácảnh hưởngđếnYnhưngkhôngcómặt trongmôhình. c.Hàmhồiquimẫu(SRF) Làhàmhồiquiđượcxâydựngtừmột mẫu. Nếu(PRF)là:E(Y/Xi)= 1+ 2Xi dạngngẫunhiênlàYi=E(Y/Xi)+Ui Thì(SRF)là: ˆ i βˆ 1 βˆ 2 Xi Y = 1+ 2Xi+dạngngẫunhiênlà Yi Y ˆ i ei βˆ 1 βˆ 2 Xi ei UiTrongđó: Y ˆ i làướclượngđiểmcủa βˆ 1 , βˆ 2E(Y/X :làưới)clượngđiểmcủa ei(phầndư):là 1,, 2ướclượngđiểmcủaUi.. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kinh tế lượng Bài giảng Kinh tế lượng Mô hình hồi qui hai biến Phân tích hồi qui Quan hệ thống kê Quan hệ hàm sốGợi ý tài liệu liên quan:
-
38 trang 254 0 0
-
Tập bài giảng môn học : Kinh tế lượng
83 trang 111 0 0 -
Đề cương học phần Kinh tế lượng - Trường Đại học Thương mại
8 trang 59 0 0 -
Giáo trình kinh tế lượng (Chương 14: Thực hiện một đề tài thực nghiệm)
15 trang 55 0 0 -
14 trang 52 0 0
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Nguyễn Thị Thùy Trang
21 trang 51 0 0 -
Bài giảng Kinh tế lượng - PGS.TS Nguyễn Quang Dong
7 trang 48 0 0 -
221 trang 45 0 0
-
Chương 6. Phân tích dữ liệu định lượng – phân tích phương sai (ANOVA)
5 trang 42 0 0 -
33 trang 41 0 0