Danh mục

Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 1 - Mô hình hồi quy 2 biến, một vài tư tưởng cơ bản

Số trang: 25      Loại file: ppt      Dung lượng: 218.50 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng "Kinh tế lượng: Chương 1 -Mô hình hồi quy 2 biến, một vài tư tưởng cơ bản" cung cấp cho người học các kiến thức: Kinh tế lượng là gì,mô hình hồi quy tổng thể, sai số ngẫu nhiên và bản chất của nó. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.


Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 1 - Mô hình hồi quy 2 biến, một vài tư tưởng cơ bảnGiớithiệuvềKinhtếlượng Khóa44HTài liệu tham khảo- HenrikHansen,BàigiảngMDE11.- Damodar, N. Gujarati. (2003), Basic Econometrics, (4th edn),McGraw-Hill, International Edition- Jeffrey M. Wooldridge (2003) Introductory Econometrics (2nd),Thomson, South-Western- Vu Thieu, Nguyen Quang Dong., and Nguyen Khac Minh (2001)Econometrics,(3nd edn) NXB Khoa hoc va Ky Thuat, HanoiLê Thanh Cường, Các chuyên đề Kinh tế lượng, NXBThống kê, 2005.- Chuyên đề NCS “Phân tích qhệ tiền tệ - giá cả” của Bùi Duy Phú.- Robert McNown, The gretl Instructional Laboratory:”(http://spot.colorado.edu/~mcnownr/)Hômnay Vềgiảngviên Kinhtếlượnglàgì? Họckinhtếlượngvàkinhtếhọc Sốliệu Giớithiệuvềhồiquytuyếntính ĐọcbàichobuổitiếptheoChương1.Môhìnhhồiquy2biến,mộtvàitưtởngcơbản1.1.Kinhtếlượnglàgì? Themethodofeconometricresearch Economic Data aims,essentially,ataconjunctionof Theory economictheoryandactual measurements,usingthetheoryand techniqueofstatisticalinferenceasa bridgepier. (T.Haavelmo,1944.) Mathematical StatisticsKinhtếlượnglàgì? KTLcóthểđịnhnghĩanhưsựphântíchvề địnhlượngcácvấnđềkinhtếhiệnthời bằngcáccôngcụlýthuyếtkinhtế,toánhọc vàsuyđoánthốngkêđượcápdụngđể phântíchcácvấnđềkinhtế.PhươngphápKTL Veryimportant. Giảthuyếtkinhtế Butnotcoveredinthiscourse Lậpmôhìnhtoán Môhìnhkinhtếlượng Dữliệu ƯớclượngvàphântíchmôhinhKTLKiểmđịnhgiảthuyết Dựbáo ĐánhgiáchínhsáchMộtvídụcủaViệtnamVấnđề:T/đcungtiềntớigiatănggiácảkhônglớn(lý thuyết)(Tr.Q.Hung,V.H.Bão)Môhình:ΔlnDDGP=0,01+0,141ΔlnM/QSe0,962,85R–square=0,23,F=8,11,DW=2,74ΔlnP=0,0058+0,018ΔlnM/QSe2,221,47R–square=0,07,F=2,17,DW=1,15A/hcungtiềntớilạmphátlớnhơnt/đtớigiácảViệchọcKinhtếhọcvàKinhtếlượng TrongKinhtếhọc,chúngtathườnglàmviệc vớicácgiảthiếtvàcácmôhình:  Xéthãngcạnhtranhhoànhảomàbánsản phẩmyvớigiáp>0vàcóhàmtổngchiphíkhả viTC(y).  V/đ: max π ( y ) = TR ( y ) − TC ( y ) = py − TC ( y ) y  Giảipháp p = MC ( y * )Ng/cKinhtếlượng CáchKTLtrongcuộcsống  XétMH Y = β1 + β2 X + u  Giảthiếtlà 1. … 2. … 3. …  V/đ:Tìmraướclượngtốtnhấtcủacáctham sốđượcđưarabởicácgt(Tứclàmôtảsự vậnđộngcủasốliệutheogiảthiết)  V/đphụ:XácđịnhtiêuchuẩnchoƯLtốtnhấtSốliệu Sốliệutừnhiềudạng  Sốliệudạngvimô—Vĩmô NhưngtrongKTL,cầnquantâm  Sốliệuchéo  Sốliệuchuỗithờigian  Sốliệuhỗnhợpcảhailoạitrên Total private consumption in Vietnam 1990-2003 100000 200000 300000 400000Private consumption (Bn. VND) 0 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 year Source: GSO Growth in private consumption in Vietnam 1991-2003 80Growth rate of private consumption 20 400 60 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 year Source: GSO Inflation rates in US, Japan and Germany 25 20 15Percent10 5 0 1973 1975 1977 1979 1981 1983 1985 1987 1989 1991 1993 1995 1997 Year USA Japan Germany Source: Gujarati, Table 1.2 and own calculationsNhượcđiểmcủasốliệu HầuhếtcácsốliệukhoahọcXHlàphithựcnghiệmnênCósaisốquánáthoặcbỏsótquansát. Sốliệuthựcnghiệmcũngcósaisốphépđo. Mẫuthuđượctrongcáccuộcđiềutrarấthácnhauvề kíchcỡ. Cácsốliệuktcómứctổnghợpcao,kochopphép ...

Tài liệu được xem nhiều: