Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 2 - Giới thiệu hàm hồi quy
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 144.06 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 2 - Giới thiệu hàm hồi quy đưa ra một số khái niệm, hàm hồi quy tổng thể PRF, hàm hồi quy mẫu SRF, phân biệt các dạng quan hệ trong phân tích hồi quy, tuyến tính trong hồi quy, hàm hồi quy hai biến.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 2 - Giới thiệu hàm hồi quyKINH T LƯ NGGI I THI U HÀM H I QUYTS Nguy n Minh Đ cNguyen Minh Duc 20091M t s khái ni mlllT ng th : là t p h p t t c nh ng cá th hay nh ng nhân t cócùng 1 ho c vài đ c tính chung.Ví d : t p h p t t c nh ng ngư i Vi t nam đang theo h c cáctrư ng Trung c p, cao đ ng và ñ i h c là t ng th c a sinh viênVi t namM u: là t p h p con c a t ng th hay nói cách khác m u là nh ngph n t ñư c rút ra t t ng th .Ví d : nh ng sinh viên c a Trư ng đ i h c M thành ph HChí Minh là 1 m u c a t ng th sinh viên Vi t nam.Phân tích h i qui: quan tâm m i liên h c a bi n ph thu c v i 1hay nhi u bi n gi i thích (bi n đ c l p) qua vi c ư c lư ng hay dđoán giá tr trung bình c a t ng th .Hay nói cách khác: k t qu phân tích h i qui có th ñư c dùngđ ư c lư ng hay d ñoán giá tr trung bình c a 1 bi n d a trên sli u đã bi t c a bi n khác.TS Nguy n Minh Đ c 20092M t s khái ni mBi n ph thu c và bi n đ c l p còn có 1 s tên g i khác:l Bi n ph thu c hay còn ñư c xem như là bi n đư c gi i thích,bi n đư c d báo, bi n đư c h i qui, bi n ph n ng, bi n n i sinh.Giá tr c a bi n ph thu c thư ng đư c tìm ki m và phân tích saukhi k t thúc h i qui.l Bi n đ c l p hay còn g i là bi n gi i thích, bi n d báo, bi n h iqui, bi n tác nhân hay bi n ki m soát, bi n ngo i sinh.l Đư ng h i qui: là đư ng t p h p (trình di n) nh ng giá tr (ư clư ng) trung bình c a bi n ph thu c d a vào giá tr ñã bi t c abi n gi i thích (v đư ng h i qui)l Hàm h i qui t ng th (population regression function) PRFCho th y m i liên h gi a bi n ph thu c và bi n gi i thích d atrên s li u đã bi t c a toàn b t ng th . Hàm h i qui t ng th có thd ñoán đư c giá tr chính xác c a bi n ph thu cTS Nguy n Minh Đ c 20093Hàm h i qui t ng th PRFlllllVí d : khi phân tích m i liên h gi a giá tr xu t nh p kh u vàthu nh p kh u đ i v i m t hàng xe hơi ñư c nh p kh u vào Vi tnamĐ xây d ng ñư c hàm h i qui này, ph i thu th p s li u v thunh p kh u do Vi t nam áp đ t đ i v i t t c xe hơi ñư c nh pkh u t các nư c trên th gi i, đ ng th i tìm giá tr nh p kh uc a t t c xe hơi nh p kh u.Trong th c t , đ i v i nh ng nghiên c u v kinh t xã h i r t khóthu th p ñư c s li u c a toàn b t ng th .Ví d : khi phân tích m i liên h gi a chi u cao c a cha và contrên lãnh th Vi t Nam. Nh ng ngư i ti n hành nghiên c ukhông th thu th p ñư c s li u v chi u cao c a t t c ngư icha trên toàn lãnh th Vi t NamHàm h i qui t ng th có th ñư c nói tóm g n như h i qui t ngthTS Nguy n Minh Đ c 20094700Tiêu dùng, Y (XD)600500Hàm h i quy t ng thY= β1 + β2X +εiYi= β1 + β2Xi + εiE(Y/Xi)= β1 + β2Xiεi400300β2200Thu nh p X (XD)β1100YiY = E(Y/Xi)00100200300400500Xi600700800900Thu nh p kh d ng, X (XD)TS Nguy n Minh Đ c 20095Hàm h i qui m u SRFllllH i qui m u (Sample Regression function): cho th y m i liên h gi a bi nph thu c v i bi n gi i thích d a trên giá tr trung bình c a t ng th hay giátr ñã bi t c a m u.Do khó khăn trong vi c tìm ki m giá tr c a t ng th hay nh ng gi i h n vtài chính và ngu n l c trong quá trình ti n hành nghiên c u, nh ng m unghiên c u s ñư c quan sát và phân tích thay cho giá tr c a t ng th .D a vào ví d trên v chi u cao c a cha và con, sau khi ti n hành thu th ps li u m u v chi u cao c a 1000 c p cha và con s ng các nơi trên lãnhth Vi t nam. Hàm h i qui đư c xây d ng trên m u này v i 1000 quan sátđư c g i là hàm h i qui m u.M t trong nh ng m c tiêu c a phân tích h i qui là tìm giá tr ư c lư ng g nv i giá tr th c t ho c giá tr t ng th , m c dù không bi t trư c đư c giá trth t c a t ng th . Hay nói cách khác giá tr càng g n v i b1, b2 thì k t quh i qui càng t t hay , có th đưa hàm h i qui ng d ng vào th c t . D avào bi u đ trên, n u đư ng h i qui m u (SRF) càng g n v i đư ng h i quit ng th thì k t qu h i qui càng có giá tr cao.TS Nguy n Minh Đ c 20096600(PRF)500400300(SRF)uiiE(Y/Xi)YieiYi2001001Xi00100200Thu nh p X300400500600700800900?Thu nhdTS Nguy n Minh Đ c 20097Phân bi t các d ng quan h trong phân tích h i quiQuan h th ng kê và quan h hàm s :lGi s hàm s y có d ng sau đây: y = a + bX1lN u giá tr c a X1 thay đ i thì ch cho duy nh t 1 giá tr c a y. Quan hhàm s thư ng g p m t s ngành khoa h c t nhiên: v t lý, hóa h clVí d : trong thí nghi m hóa h c, m i l n thay đ i thành ph n c a nhân thóa h c thì ch cho 1 k t qu duy nh t, hay ch cho 1 h p ch t m i duynh tlĐ i v i quan h th ng kê: t ví d trên, n u thay đ i giá tr c a X thì y cóth nh n nhi u giá tr khác, không th bi t giá tr chính xác. Đó là do stác đ ng c a nhi u y u t khác ho c nhi u bi n khác. Trong th c tnh ng bi n ng u nhiên này r t khó nh n d ng ñư c.lVí d : khi ti n hành thí nghi m v nh hư ng c a phân bón đ i v i năngsu t c a cây tr ng. Có th k t lu n năng su t c a cây tr ng có th tăng,gi m hay m t hoàn toàn b i vì do nh hư ng c a r t n ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 2 - Giới thiệu hàm hồi quyKINH T LƯ NGGI I THI U HÀM H I QUYTS Nguy n Minh Đ cNguyen Minh Duc 20091M t s khái ni mlllT ng th : là t p h p t t c nh ng cá th hay nh ng nhân t cócùng 1 ho c vài đ c tính chung.Ví d : t p h p t t c nh ng ngư i Vi t nam đang theo h c cáctrư ng Trung c p, cao đ ng và ñ i h c là t ng th c a sinh viênVi t namM u: là t p h p con c a t ng th hay nói cách khác m u là nh ngph n t ñư c rút ra t t ng th .Ví d : nh ng sinh viên c a Trư ng đ i h c M thành ph HChí Minh là 1 m u c a t ng th sinh viên Vi t nam.Phân tích h i qui: quan tâm m i liên h c a bi n ph thu c v i 1hay nhi u bi n gi i thích (bi n đ c l p) qua vi c ư c lư ng hay dđoán giá tr trung bình c a t ng th .Hay nói cách khác: k t qu phân tích h i qui có th ñư c dùngđ ư c lư ng hay d ñoán giá tr trung bình c a 1 bi n d a trên sli u đã bi t c a bi n khác.TS Nguy n Minh Đ c 20092M t s khái ni mBi n ph thu c và bi n đ c l p còn có 1 s tên g i khác:l Bi n ph thu c hay còn ñư c xem như là bi n đư c gi i thích,bi n đư c d báo, bi n đư c h i qui, bi n ph n ng, bi n n i sinh.Giá tr c a bi n ph thu c thư ng đư c tìm ki m và phân tích saukhi k t thúc h i qui.l Bi n đ c l p hay còn g i là bi n gi i thích, bi n d báo, bi n h iqui, bi n tác nhân hay bi n ki m soát, bi n ngo i sinh.l Đư ng h i qui: là đư ng t p h p (trình di n) nh ng giá tr (ư clư ng) trung bình c a bi n ph thu c d a vào giá tr ñã bi t c abi n gi i thích (v đư ng h i qui)l Hàm h i qui t ng th (population regression function) PRFCho th y m i liên h gi a bi n ph thu c và bi n gi i thích d atrên s li u đã bi t c a toàn b t ng th . Hàm h i qui t ng th có thd ñoán đư c giá tr chính xác c a bi n ph thu cTS Nguy n Minh Đ c 20093Hàm h i qui t ng th PRFlllllVí d : khi phân tích m i liên h gi a giá tr xu t nh p kh u vàthu nh p kh u đ i v i m t hàng xe hơi ñư c nh p kh u vào Vi tnamĐ xây d ng ñư c hàm h i qui này, ph i thu th p s li u v thunh p kh u do Vi t nam áp đ t đ i v i t t c xe hơi ñư c nh pkh u t các nư c trên th gi i, đ ng th i tìm giá tr nh p kh uc a t t c xe hơi nh p kh u.Trong th c t , đ i v i nh ng nghiên c u v kinh t xã h i r t khóthu th p ñư c s li u c a toàn b t ng th .Ví d : khi phân tích m i liên h gi a chi u cao c a cha và contrên lãnh th Vi t Nam. Nh ng ngư i ti n hành nghiên c ukhông th thu th p ñư c s li u v chi u cao c a t t c ngư icha trên toàn lãnh th Vi t NamHàm h i qui t ng th có th ñư c nói tóm g n như h i qui t ngthTS Nguy n Minh Đ c 20094700Tiêu dùng, Y (XD)600500Hàm h i quy t ng thY= β1 + β2X +εiYi= β1 + β2Xi + εiE(Y/Xi)= β1 + β2Xiεi400300β2200Thu nh p X (XD)β1100YiY = E(Y/Xi)00100200300400500Xi600700800900Thu nh p kh d ng, X (XD)TS Nguy n Minh Đ c 20095Hàm h i qui m u SRFllllH i qui m u (Sample Regression function): cho th y m i liên h gi a bi nph thu c v i bi n gi i thích d a trên giá tr trung bình c a t ng th hay giátr ñã bi t c a m u.Do khó khăn trong vi c tìm ki m giá tr c a t ng th hay nh ng gi i h n vtài chính và ngu n l c trong quá trình ti n hành nghiên c u, nh ng m unghiên c u s ñư c quan sát và phân tích thay cho giá tr c a t ng th .D a vào ví d trên v chi u cao c a cha và con, sau khi ti n hành thu th ps li u m u v chi u cao c a 1000 c p cha và con s ng các nơi trên lãnhth Vi t nam. Hàm h i qui đư c xây d ng trên m u này v i 1000 quan sátđư c g i là hàm h i qui m u.M t trong nh ng m c tiêu c a phân tích h i qui là tìm giá tr ư c lư ng g nv i giá tr th c t ho c giá tr t ng th , m c dù không bi t trư c đư c giá trth t c a t ng th . Hay nói cách khác giá tr càng g n v i b1, b2 thì k t quh i qui càng t t hay , có th đưa hàm h i qui ng d ng vào th c t . D avào bi u đ trên, n u đư ng h i qui m u (SRF) càng g n v i đư ng h i quit ng th thì k t qu h i qui càng có giá tr cao.TS Nguy n Minh Đ c 20096600(PRF)500400300(SRF)uiiE(Y/Xi)YieiYi2001001Xi00100200Thu nh p X300400500600700800900?Thu nhdTS Nguy n Minh Đ c 20097Phân bi t các d ng quan h trong phân tích h i quiQuan h th ng kê và quan h hàm s :lGi s hàm s y có d ng sau đây: y = a + bX1lN u giá tr c a X1 thay đ i thì ch cho duy nh t 1 giá tr c a y. Quan hhàm s thư ng g p m t s ngành khoa h c t nhiên: v t lý, hóa h clVí d : trong thí nghi m hóa h c, m i l n thay đ i thành ph n c a nhân thóa h c thì ch cho 1 k t qu duy nh t, hay ch cho 1 h p ch t m i duynh tlĐ i v i quan h th ng kê: t ví d trên, n u thay đ i giá tr c a X thì y cóth nh n nhi u giá tr khác, không th bi t giá tr chính xác. Đó là do stác đ ng c a nhi u y u t khác ho c nhi u bi n khác. Trong th c tnh ng bi n ng u nhiên này r t khó nh n d ng ñư c.lVí d : khi ti n hành thí nghi m v nh hư ng c a phân bón đ i v i năngsu t c a cây tr ng. Có th k t lu n năng su t c a cây tr ng có th tăng,gi m hay m t hoàn toàn b i vì do nh hư ng c a r t n ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kinh tế lượng Bài giảng Kinh tế lượng Hàm hồi quy Hàm hồi quy tổng thể PRF Hàm hồi quy mẫu SRF Tuyến tính trong hồi quyTài liệu liên quan:
-
38 trang 255 0 0
-
Đề cương học phần Kinh tế lượng - Trường Đại học Thương mại
8 trang 59 0 0 -
Giáo trình kinh tế lượng (Chương 14: Thực hiện một đề tài thực nghiệm)
15 trang 55 0 0 -
14 trang 52 0 0
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Nguyễn Thị Thùy Trang
21 trang 51 0 0 -
Bài giảng Kinh tế lượng - PGS.TS Nguyễn Quang Dong
7 trang 48 0 0 -
Chương 6. Phân tích dữ liệu định lượng – phân tích phương sai (ANOVA)
5 trang 42 0 0 -
33 trang 41 0 0
-
Đề cương học phần Kinh tế lượng
5 trang 38 0 0 -
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 3: Hồi quy đa biến
5 trang 37 0 0