Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 4: Mô hình hồi qui bội (25 tr)
Số trang: 25
Loại file: ppt
Dung lượng: 304.50 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng giới thiệu về mô hình hồi quy bội, các giả thiết mô hình, ước lượng các tham số, hệ số xác định, ma trận tương quan, ma trận hiệp phương sai, khoảng tin cậy của các hệ số hồi qui, kiểm định giả thiết,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 4: Mô hình hồi qui bội (25 tr) Chương4 Môhìnhhồiquibội1. Môhình:Môhìnhhồiquituyếntínhkbiến(PRF):E(Y/X2i,…,Xki)= 1+ 2X2i+…+ kXki Yi= 1+ 2X2i+…+ kXki+UiTrongđó:Ybiếnphụthuộc X2,…,Xkcácbiếnđộclập 1 làhệsốtựdo(hayhệsốchặn) j (j=2,…,k)làcáchệsốhồiquiriêng, chobiếtkhiXjtăng1đvịthìtrungbình củaYsẽthayđổi jđvịtrongtrườnghợp cácbiếnđộclậpkháckhôngđổi.Khik=3thìtacómôhìnhhồiquituyếntính babiến:E(Y/X2,X3)= 1+ 2X2i+ 3X3i(PRF) Yi= 1+ 2X2i+ 3X3i+Ui2.Cácgiảthiếtcủamôhình• Giảthiết1:Cácbiếnđộclậpphi ngẫunhiên,giátrịđượcxácđịnh trước.• Giảthiết2: E(Ui/Xi)=0 i• Giảthiết3: Var(Ui/Xi)= 2 i• Giảthiết4: Cov(Ui,Uj)=0i j• Giảthiết5: Cov(Xi,Ui)=0 i• Giảthiết6: Ui~N(0, 2) i3.Ướclượngcácthamsốa.Môhìnhhồiquibabiến: Yi= 1+ 2X2i+ 3X3i+Ui (PRF)Hàmhồiquimẫu: Yi Yˆi ei ˆ1 ˆ2 X 2i ˆ3 X 3i eiGiảsửcómộtmẫugồmnquansátcácgiátrị(Yi,X2i,X3i).TheophươngphápOLS, βˆ (j=1,2,3)phảithoảmãn: j 2 f ei minTứclà: f 0 ˆ ˆ ˆX ˆ X )( 1) 1 2(Yi 1 2 2i 3 3i 0 f ˆ ˆX ˆ X )( X ) 0 0 2(Yi ˆ 1 2 2i 3 3i 2i 2 2(Yi ˆ ˆX ˆ X )( X ) 0 f 1 2 2i 3 3i 3i 0 ˆ 3 Do ei Yi βˆ 1 βˆ 2 X2i βˆ 3 X3iGiảihệtacó: 2 ˆ x 2i y i x 3i x 2i x 3i x 3i y i 2 2 2 2 x 2i x 3i ( x 2i x 3i ) 2 ˆ x 3i y i x 2i x 2i x 3i x 2i y i 3 2 2 2 x 2i x 3i ( x 2i x 3i ) ˆ Y ˆX ˆX 1 2 2 3 3*Phươngsaicủacáchệsốướclượng 2 1 X2x 3i X3x 2iVar( βˆ 1 ) 2 2 2 σ 2 n x 2i x 3i ( x 2i x 3i ) 2 xVar( βˆ 2 ) 2 2 3i 2 σ 2 x 2i x 3i ( x 2i x 3i ) 2 xVar( βˆ 3 ) 2 2 2i 2 σ 2 x 2i x 3i ( x 2i x 3i )Trongđó: 2=Var(Ui) 2 chưabiếtnêndùngướclượngcủanólà: 2 2 ei σˆ n 3 Với: ei2 TSS ESS y i2 βˆ 2 x 2i y i βˆ 3 x 3i y ib.MôhìnhhồiquituyếntínhkbiếnYi= 1+ 2X2i+…+ kXki+Ui (PRF)Hàmhồiquimẫu:Yi Yˆ i ei βˆ 1 βˆ 2 X2i ... βˆ k Xki ei βˆjTheophươngphápOLS,(j=1,2,…,k) phảithoảmãn: 2 f e i min Tứclà: f =0 βˆ1 2( Yi βˆ 1 βˆ 2 X2i ... βˆ k Xki )( 1) 0 M M f 2( Yi βˆ 1 βˆ 2 X2i ... βˆ k Xki )( Xki ) 0 =0 βˆkViếthệdướidạngma X X βˆ T T X Ytrận: 1 βˆ T X X T X Y βˆ 1 Yi βˆ 2 X2i Yi βˆ T X Y M M βˆ k Xki Yi n X2i X3i ... Xki 2T X2i X2i X2iX3i ... X2iXkiXX M M ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 4: Mô hình hồi qui bội (25 tr) Chương4 Môhìnhhồiquibội1. Môhình:Môhìnhhồiquituyếntínhkbiến(PRF):E(Y/X2i,…,Xki)= 1+ 2X2i+…+ kXki Yi= 1+ 2X2i+…+ kXki+UiTrongđó:Ybiếnphụthuộc X2,…,Xkcácbiếnđộclập 1 làhệsốtựdo(hayhệsốchặn) j (j=2,…,k)làcáchệsốhồiquiriêng, chobiếtkhiXjtăng1đvịthìtrungbình củaYsẽthayđổi jđvịtrongtrườnghợp cácbiếnđộclậpkháckhôngđổi.Khik=3thìtacómôhìnhhồiquituyếntính babiến:E(Y/X2,X3)= 1+ 2X2i+ 3X3i(PRF) Yi= 1+ 2X2i+ 3X3i+Ui2.Cácgiảthiếtcủamôhình• Giảthiết1:Cácbiếnđộclậpphi ngẫunhiên,giátrịđượcxácđịnh trước.• Giảthiết2: E(Ui/Xi)=0 i• Giảthiết3: Var(Ui/Xi)= 2 i• Giảthiết4: Cov(Ui,Uj)=0i j• Giảthiết5: Cov(Xi,Ui)=0 i• Giảthiết6: Ui~N(0, 2) i3.Ướclượngcácthamsốa.Môhìnhhồiquibabiến: Yi= 1+ 2X2i+ 3X3i+Ui (PRF)Hàmhồiquimẫu: Yi Yˆi ei ˆ1 ˆ2 X 2i ˆ3 X 3i eiGiảsửcómộtmẫugồmnquansátcácgiátrị(Yi,X2i,X3i).TheophươngphápOLS, βˆ (j=1,2,3)phảithoảmãn: j 2 f ei minTứclà: f 0 ˆ ˆ ˆX ˆ X )( 1) 1 2(Yi 1 2 2i 3 3i 0 f ˆ ˆX ˆ X )( X ) 0 0 2(Yi ˆ 1 2 2i 3 3i 2i 2 2(Yi ˆ ˆX ˆ X )( X ) 0 f 1 2 2i 3 3i 3i 0 ˆ 3 Do ei Yi βˆ 1 βˆ 2 X2i βˆ 3 X3iGiảihệtacó: 2 ˆ x 2i y i x 3i x 2i x 3i x 3i y i 2 2 2 2 x 2i x 3i ( x 2i x 3i ) 2 ˆ x 3i y i x 2i x 2i x 3i x 2i y i 3 2 2 2 x 2i x 3i ( x 2i x 3i ) ˆ Y ˆX ˆX 1 2 2 3 3*Phươngsaicủacáchệsốướclượng 2 1 X2x 3i X3x 2iVar( βˆ 1 ) 2 2 2 σ 2 n x 2i x 3i ( x 2i x 3i ) 2 xVar( βˆ 2 ) 2 2 3i 2 σ 2 x 2i x 3i ( x 2i x 3i ) 2 xVar( βˆ 3 ) 2 2 2i 2 σ 2 x 2i x 3i ( x 2i x 3i )Trongđó: 2=Var(Ui) 2 chưabiếtnêndùngướclượngcủanólà: 2 2 ei σˆ n 3 Với: ei2 TSS ESS y i2 βˆ 2 x 2i y i βˆ 3 x 3i y ib.MôhìnhhồiquituyếntínhkbiếnYi= 1+ 2X2i+…+ kXki+Ui (PRF)Hàmhồiquimẫu:Yi Yˆ i ei βˆ 1 βˆ 2 X2i ... βˆ k Xki ei βˆjTheophươngphápOLS,(j=1,2,…,k) phảithoảmãn: 2 f e i min Tứclà: f =0 βˆ1 2( Yi βˆ 1 βˆ 2 X2i ... βˆ k Xki )( 1) 0 M M f 2( Yi βˆ 1 βˆ 2 X2i ... βˆ k Xki )( Xki ) 0 =0 βˆkViếthệdướidạngma X X βˆ T T X Ytrận: 1 βˆ T X X T X Y βˆ 1 Yi βˆ 2 X2i Yi βˆ T X Y M M βˆ k Xki Yi n X2i X3i ... Xki 2T X2i X2i X2iX3i ... X2iXkiXX M M ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Kinh tế lượng Kinh tế lượng Kinh tế học Mô hình hồi qui bội Ước lượng các tham số Hệ số xác định Ma trận tương quanGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Kinh tế vi mô - PGS.TS Lê Thế Giới (chủ biên)
238 trang 583 0 0 -
Đề cương môn Kinh tế học đại cương - Trường ĐH Mở TP. Hồ Chí Minh
6 trang 332 0 0 -
38 trang 252 0 0
-
Giáo trình Kinh tế học vi mô cơ bản (Tái bản lần 1): Phần 1
72 trang 241 0 0 -
Giáo trình Nguyên lý kinh tế học vi mô: Phần 1 - TS. Vũ Kim Dung
126 trang 235 6 0 -
Trọng dụng nhân tài: Quyết làm và biết làm
3 trang 220 0 0 -
Bài giảng Kinh tế học vi mô - Lê Khương Ninh
45 trang 160 0 0 -
13 trang 157 0 0
-
Giáo trình Kinh tế vi mô 1: Phần 1 - PGS. TS Nguyễn Văn Dần
133 trang 138 0 0 -
Giáo trình môn học Kinh tế vi mô (Nghề: Kế toán doanh nghiệp)
46 trang 114 0 0