Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 6: Đa cộng tuyến
Số trang: 11
Loại file: ppt
Dung lượng: 87.50 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đa cộng tuyến là tồn tại mối quan hệ tuyến tính giữa một số hoặc tất cả các biến độc lập trong mô hình. Trong bài giảng chương 6 này sẽ cung cấp cho người học các nội dung liên quan đến đa cộng tuyến như: Bản chất của đa cộng tuyến, ước lượng trong trường hợp có đa cộng tuyến, hậu quả của đa cộng tuyến, cách phát hiện đa cộng tuyến. Mời bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 6: Đa cộng tuyến Chương6 Đacộngtuyến I.Bảnchấtcủađacộngtuyến Đacộngtuyếnlàtồntạimốiquanhệ tuyếntínhgiữamộtsốhoặctất cảcácbiếnđộclậptrongmô hình. Xéthàmhồiquikbiến: Yi= 1+ 2X2i+…+ kXki+Ui Nếutồntạicácsố 2, 3,…, kkhông đồngth ờibằng0saocho: X2i+ 3X3i+…+ kXki+a=0 2 (a:hằngsố) Thìgiữacácbiếnđộclậpxảyrahiện tượngđacộngtuyếnhoànhảo. Nếutồntạicácsố 2, 3,…, kkhông đồngthờibằng0saocho: 2X2i+ 3X3i+…+ kXki+Vi=0 (Vi:saisốngẫunhiên) Thìgiữacácbiếnđộclậpxảyrahiện tượngđacộngtuyếnkhônghoànVídụ:Yi= 1+ 2X2i+ 3X3i+ 4X4i+UiVớisốliệucủacácbiếnđộclập: X2 10 15 18 24 30 X3 50 75 90 120 150 X4 52 75 97 129 152Tacó:X3i=5X2icóhiệntượng cộngtuyếnhoànhảogiữaX2vàX3và r23=1 X4i=5X2i+Vicóhiệntượng cộngtuyếnkhônghoành ảogiữaX2 II.Ướclượngtrongtrườnghợpcó đacộngtuyến1.Trườnghợpcóđacộngtuyếnhoàn hảoXétmôhình:Yi= 1+ 2X2i+ 3X3i+Ui(1)Giảsử:X3i= X2ix 2 3i= x2i.TheoOLS: ˆ x 2i y i x 3i x 2i x 3i x 3i y i β2 2 2 2 x 2i x 3i ( x 2i x 3i ) 2 x 3i y i x x 2i x 3i x 2i y i βˆ 3 2 2i 2 2 x 2i x 3i ( x 2i x 3i ) Thayx3i= 2x2ivàocôngthức: 2 2 2 x 2i y i ( λ x ) (λ x )( λ x 2i y i ) 0βˆ 2 2 2 2i 2 2 2i 2 2 x (λx ) λ( x ) 2i 2i 2i 0 Tươngtự: ˆ 0 β3 0 TuynhiênnếuthayX3i= X2ivàohàm hồiqui(1),tađược: Yi= 1+ 2X2i+ 3 X2i+Ui Hay Yi= 1+( 2+ 3)X2i+Ui(2) ˆ , βˆ β ˆ β λβˆ Ướ clượng(2),tacó: 1 0 2 3• Tómlại,khicóđacộngtuyếnhoàn hảothìkhôngthểướclượngđược cáchệsốtrongmôhìnhmàchỉcóthể ướclượngđượcmộttổhợptuyến tínhcủacáchệsốđó.2.Trườnghợpcóđacộngtuyến khônghoànhảoThựchiệntươngtựnhưtrongtrường hợpcóđacộngtuyếnhoànhảo nhưngvớiX3i= X2i+ViVẫncó thểướclượngđượccáchệsốtrong môhình. III.Hậuquảcủađacộngtuyến1.Phươngsaivàhiệpphươngsaicủa cácướclượngOLSlớn.2.Khoảngtincậyrộnghơn3.Thốngkêtnhỏnêntăngkhảnăngcác hệsốướclượngkhôngcóýnghĩa4.R2caonhưngthốngkêtnhỏ.5.Dấucủacácướclượngcóthểsai. 6.CácướclượngOLSvàsaisốchuẩn củachúngtrởnênrấtnhạyvớinhững thayđổinhỏtrongdữliệu.7.Thêmvàohaybớtđicácbiếncộng tuyếnvớicácbiếnkhác,môhìnhsẽ thayđổivềdấuhoặcđộlớncủacác ướclượng. IV.Cáchpháthiệnđacộngtuyến1.HệsốR2lớnnhưngthốngkêtnhỏ.2.Tươngquancặpgiữacácbiếngiải thích(độclập)cao.Vídụ:Yi= 1+ 2X2i+ 3X3i+ 4X4i+UiNếur23hoặcr24hoặcr34caocóĐCT. Tuynhiênđiềungượclạikhông đúng,nếucácrnhỏthìchưabiếtcó đacộngtuyếnhaykhông.3.Sửdụngmôhìnhhồiquiphụ. Xét:Yi= 1+ 2X2i+ 3X3i+ 4X4i+Ui Cáchsửdụngmôhìnhhồiquiphụnhư sau: Hồiquimỗibiếnđộclậptheocácbiến 2HồđiquiX 2i= ộclậpcònl ạ 1+ X + i.TínhR 2 3i 2X +u chom 3 4i ỗ 2i ih ồRiqui 2 2Hồph ụ: 3i= 1+ 2X2i+ 3X4i+u3i R3 iquiX 2HồiquiX4i= 1+ 2X2i+ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 6: Đa cộng tuyến Chương6 Đacộngtuyến I.Bảnchấtcủađacộngtuyến Đacộngtuyếnlàtồntạimốiquanhệ tuyếntínhgiữamộtsốhoặctất cảcácbiếnđộclậptrongmô hình. Xéthàmhồiquikbiến: Yi= 1+ 2X2i+…+ kXki+Ui Nếutồntạicácsố 2, 3,…, kkhông đồngth ờibằng0saocho: X2i+ 3X3i+…+ kXki+a=0 2 (a:hằngsố) Thìgiữacácbiếnđộclậpxảyrahiện tượngđacộngtuyếnhoànhảo. Nếutồntạicácsố 2, 3,…, kkhông đồngthờibằng0saocho: 2X2i+ 3X3i+…+ kXki+Vi=0 (Vi:saisốngẫunhiên) Thìgiữacácbiếnđộclậpxảyrahiện tượngđacộngtuyếnkhônghoànVídụ:Yi= 1+ 2X2i+ 3X3i+ 4X4i+UiVớisốliệucủacácbiếnđộclập: X2 10 15 18 24 30 X3 50 75 90 120 150 X4 52 75 97 129 152Tacó:X3i=5X2icóhiệntượng cộngtuyếnhoànhảogiữaX2vàX3và r23=1 X4i=5X2i+Vicóhiệntượng cộngtuyếnkhônghoành ảogiữaX2 II.Ướclượngtrongtrườnghợpcó đacộngtuyến1.Trườnghợpcóđacộngtuyếnhoàn hảoXétmôhình:Yi= 1+ 2X2i+ 3X3i+Ui(1)Giảsử:X3i= X2ix 2 3i= x2i.TheoOLS: ˆ x 2i y i x 3i x 2i x 3i x 3i y i β2 2 2 2 x 2i x 3i ( x 2i x 3i ) 2 x 3i y i x x 2i x 3i x 2i y i βˆ 3 2 2i 2 2 x 2i x 3i ( x 2i x 3i ) Thayx3i= 2x2ivàocôngthức: 2 2 2 x 2i y i ( λ x ) (λ x )( λ x 2i y i ) 0βˆ 2 2 2 2i 2 2 2i 2 2 x (λx ) λ( x ) 2i 2i 2i 0 Tươngtự: ˆ 0 β3 0 TuynhiênnếuthayX3i= X2ivàohàm hồiqui(1),tađược: Yi= 1+ 2X2i+ 3 X2i+Ui Hay Yi= 1+( 2+ 3)X2i+Ui(2) ˆ , βˆ β ˆ β λβˆ Ướ clượng(2),tacó: 1 0 2 3• Tómlại,khicóđacộngtuyếnhoàn hảothìkhôngthểướclượngđược cáchệsốtrongmôhìnhmàchỉcóthể ướclượngđượcmộttổhợptuyến tínhcủacáchệsốđó.2.Trườnghợpcóđacộngtuyến khônghoànhảoThựchiệntươngtựnhưtrongtrường hợpcóđacộngtuyếnhoànhảo nhưngvớiX3i= X2i+ViVẫncó thểướclượngđượccáchệsốtrong môhình. III.Hậuquảcủađacộngtuyến1.Phươngsaivàhiệpphươngsaicủa cácướclượngOLSlớn.2.Khoảngtincậyrộnghơn3.Thốngkêtnhỏnêntăngkhảnăngcác hệsốướclượngkhôngcóýnghĩa4.R2caonhưngthốngkêtnhỏ.5.Dấucủacácướclượngcóthểsai. 6.CácướclượngOLSvàsaisốchuẩn củachúngtrởnênrấtnhạyvớinhững thayđổinhỏtrongdữliệu.7.Thêmvàohaybớtđicácbiếncộng tuyếnvớicácbiếnkhác,môhìnhsẽ thayđổivềdấuhoặcđộlớncủacác ướclượng. IV.Cáchpháthiệnđacộngtuyến1.HệsốR2lớnnhưngthốngkêtnhỏ.2.Tươngquancặpgiữacácbiếngiải thích(độclập)cao.Vídụ:Yi= 1+ 2X2i+ 3X3i+ 4X4i+UiNếur23hoặcr24hoặcr34caocóĐCT. Tuynhiênđiềungượclạikhông đúng,nếucácrnhỏthìchưabiếtcó đacộngtuyếnhaykhông.3.Sửdụngmôhìnhhồiquiphụ. Xét:Yi= 1+ 2X2i+ 3X3i+ 4X4i+Ui Cáchsửdụngmôhìnhhồiquiphụnhư sau: Hồiquimỗibiếnđộclậptheocácbiến 2HồđiquiX 2i= ộclậpcònl ạ 1+ X + i.TínhR 2 3i 2X +u chom 3 4i ỗ 2i ih ồRiqui 2 2Hồph ụ: 3i= 1+ 2X2i+ 3X4i+u3i R3 iquiX 2HồiquiX4i= 1+ 2X2i+ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kinh tế lượng Bài giảng Kinh tế lượng Đa cộng tuyến Bản chất của đa cộng tuyến Hậu quả của đa cộng tuyến Cách phát hiện đa cộng tuyếnGợi ý tài liệu liên quan:
-
38 trang 254 0 0
-
Đề cương học phần Kinh tế lượng - Trường Đại học Thương mại
8 trang 59 0 0 -
Giáo trình kinh tế lượng (Chương 14: Thực hiện một đề tài thực nghiệm)
15 trang 55 0 0 -
14 trang 52 0 0
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Nguyễn Thị Thùy Trang
21 trang 51 0 0 -
Bài giảng Kinh tế lượng - PGS.TS Nguyễn Quang Dong
7 trang 48 0 0 -
Chương 6. Phân tích dữ liệu định lượng – phân tích phương sai (ANOVA)
5 trang 42 0 0 -
33 trang 41 0 0
-
Đề cương học phần Kinh tế lượng
5 trang 38 0 0 -
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 3: Hồi quy đa biến
5 trang 37 0 0