Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 7 - Th.s Nguyễn Hải Dương
Số trang: 18
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.54 MB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chương 7 Tự tương quan (Autocorrelation), trong chương học này sẽ đi vào tìm hiểu nội dung về: Bản chất hiện tượng tự tương quan; Hậu quả trong lý thuyết và thực hành; Phát hiện; Khắc phục.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 7 - Th.s Nguyễn Hải DươngChương VII – Tự tương quan (Autocorrelation) Chương VII – Tự tương quan1. Bản chất hiện tượng tự tương quan2. Hậu quả trong lý thuyết và thực hành3. Phát hiện4. Khắc phục Chương VII – Tự tương quan 1. Bản chất hiện tượng tự tương quan:(*) Bản chất: Là hiện tượng tồn tại tương quan tuyến tínhgiữa các thành phần của 1 chuỗi quan sát theo thời gianhoặc không gian(*) Trong mô hình KTL, khuyết tật Tự tương quan đượcđịnh nghĩa là:E (U i , U j ) 0 (U i , U j ) 0 cov(U i , U j ) 0 (i j )(*) Trong thực hành: Tự tương quan = Tương quan theochuỗi (Autocorrelation = Serial Correlation)(*) Trong lý thuyết:Tự tương quan: U1 , U 2 ,...,U i và U 2 , U 3 ,..., U i 1Tương quan theo chuỗi: U 1 , U 2 ,..., U i và V2 , V3 ,..., Vi 1 Chương VII – Tự tương quan 1. Bản chất hiện tượng tự tương quan:(*) Nguyên nhân:- Tính quán tính (Inertia): thường xuất hiện trong số liệuthời gian- Định dạng sai (Specification bias): mô hình bị thiếu biếngiải thích quan trọng- Do chuyển đổi dạng của dữ liệu (data transformation)- Do hiện tượng mạng nhện (Cobweb phenomenon)- Do sự xuất hiện của các biến trễ trong mô hình tự hồiqui (autoregression model) Yt 1 2Yt 1 U t- Do nội suy hoặc ngoại suy số liệu (data interpolation orextrapolation) Chương VII – Tự tương quan 1. Bản chất hiện tượng tự tương quan:(*) Ví dụ: sử dụng bố số liệu CH7BT4 trong thư mục datacủa EVIEWSCONSt 1 2GDPt U t Hiện tượng tựtương quan dương(tự tương quanthuận chiều) Chương VII – Tự tương quan 1. Bản chất hiện tượng tự tương quan:(*) Cấu trúc hiện tượng: Các lược đồ tự tương quanAR(1): U t U t 1 tAR(2): U t 1U t 1 2U t 2 t…AR(k): U t 1U t 1 ... kU t k tVới: E ( t ) 0 var( t ) 2 (t ) cov( t , t s ) 0 Chương VII – Tự tương quan 2. Hậu quả:- Các ước lượng vẫn là tuyến tính không chệch nhưng khôngcòn là ước lượng hiệu quả- Phương sai của hồi qui ˆ 2 là ước lượng thấp hơn cho 2- R2 được ước lượng cao hơn thực tế- Phương sai của các ước lượng ˆ var( j ) không còn là ướclượng hiệu quả (ước lượng thấp hơn)- Các khoảng tin cậy của hệ số hồi qui không chính xác- Các kiểm định t và F mất ý nghĩa Chương VII – Tự tương quan 3. Phát hiện:3.1. Vẽ đồ thị:Vẽ đồ thị của et theo et-1 theo thời gian Chương VII – Tự tương quan 3. Phát hiện:3.2. Kiểm định đoạn mạch (The runs test) n: số quan sát (n = n1 + n2) n1: số phần dư dương n2: số phần dư âm N: số đoạn mạchCặp giả thuyết: H0: Không có tự tương quan H1: Có tự tương quan Chương VII – Tự tương quan 3. Phát hiện:3.2. Kiểm định đoạn mạch (The runs test)Tiêu chuẩn kiểm định: 2n1n2 E(N ) 1 n1 n2 22n1n2 (2n1n2 n1 n2 ) N (n1 n2 ) 2 (n1 n2 1)Nếu N [ E ( N ) 1,96. N ; E ( N ) 1,96. N ]thì chấp nhận H0 và ngược lại Chương VII – Tự tương quan 3. Phát hiện:3.3. Kiểm định Durbin Watson: n 2 n = số quan sát, (e e t 2 t t 1 ) k’ = k-1 = số hệ số hồi quid n DW statistic 2 et không kể hệ số chặn t 1 dL và dU (bảng phụ lục 5) Chương VII – Tự tương quan 3. Phát hiện:3.3. Kiểm định Durbin Watson:(*) Chú ý 2 trường hợp không sử dụng đượ thống kê DW- Không có hệ số chặn hồi qui lại có hệ số chặn- Có biến trễ của biến phụ thuộc trong mô hình sử dụngthống kê Durbin h: d n h (1 ) ˆ 2 1 n. var( * )Với ˆ * là ước lượng tương ứng với biến trễ của biến phụ thuộc h [1,96;1,96] không có tự tương quan h [1,96;1,96] có tự tương quan Chương VII – Tự tương quan 3. Phát hiện:3.4. Kiểm định Breusch –Godfrey: Yt m1 m2 X t U tBước 1: Từ mô hình xuất phát phần dư etBước 2: Từ et tạo ra et 1 ,..., et pBước 3: Hồi quy phụ: (2) : et m1 m2 X t Vt (3) : et m1 m2 X t m3et 1 ... m p 2et p VtBước 4: Kiểm định cặp giả thuyết H0: Mô hình ban đầu không có tự tương quan H : Mô hình ban đầu có tự tương quan 1 Chương VII – Tự tương quan 3. Phát hiện:3.4. Kiểm định Breusch –Godfrey:Tiêu chuẩn kiểm định: ( R32 R2 ) 2 p Fqs (1 R32 ) ( n p 2) W {F : F F( p ,n p 2) }hoặc: qs (n p) R32 2 W { 2 : 2 ( p) } 2 Chương VII – Tự tương quan 3. Phát hiện:3.4. Kiểm định Breusch –Godfrey:Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test:F-statistic 34.31433 Probability 0.000005Obs*R-squared 15.88781 Probability 0.000067Test Equation:Dependent Variable: RESIDMethod: Least SquaresPresample missing value lagged residuals set to zero. Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. GDP 0.021511 0.039844 0.539890 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 7 - Th.s Nguyễn Hải DươngChương VII – Tự tương quan (Autocorrelation) Chương VII – Tự tương quan1. Bản chất hiện tượng tự tương quan2. Hậu quả trong lý thuyết và thực hành3. Phát hiện4. Khắc phục Chương VII – Tự tương quan 1. Bản chất hiện tượng tự tương quan:(*) Bản chất: Là hiện tượng tồn tại tương quan tuyến tínhgiữa các thành phần của 1 chuỗi quan sát theo thời gianhoặc không gian(*) Trong mô hình KTL, khuyết tật Tự tương quan đượcđịnh nghĩa là:E (U i , U j ) 0 (U i , U j ) 0 cov(U i , U j ) 0 (i j )(*) Trong thực hành: Tự tương quan = Tương quan theochuỗi (Autocorrelation = Serial Correlation)(*) Trong lý thuyết:Tự tương quan: U1 , U 2 ,...,U i và U 2 , U 3 ,..., U i 1Tương quan theo chuỗi: U 1 , U 2 ,..., U i và V2 , V3 ,..., Vi 1 Chương VII – Tự tương quan 1. Bản chất hiện tượng tự tương quan:(*) Nguyên nhân:- Tính quán tính (Inertia): thường xuất hiện trong số liệuthời gian- Định dạng sai (Specification bias): mô hình bị thiếu biếngiải thích quan trọng- Do chuyển đổi dạng của dữ liệu (data transformation)- Do hiện tượng mạng nhện (Cobweb phenomenon)- Do sự xuất hiện của các biến trễ trong mô hình tự hồiqui (autoregression model) Yt 1 2Yt 1 U t- Do nội suy hoặc ngoại suy số liệu (data interpolation orextrapolation) Chương VII – Tự tương quan 1. Bản chất hiện tượng tự tương quan:(*) Ví dụ: sử dụng bố số liệu CH7BT4 trong thư mục datacủa EVIEWSCONSt 1 2GDPt U t Hiện tượng tựtương quan dương(tự tương quanthuận chiều) Chương VII – Tự tương quan 1. Bản chất hiện tượng tự tương quan:(*) Cấu trúc hiện tượng: Các lược đồ tự tương quanAR(1): U t U t 1 tAR(2): U t 1U t 1 2U t 2 t…AR(k): U t 1U t 1 ... kU t k tVới: E ( t ) 0 var( t ) 2 (t ) cov( t , t s ) 0 Chương VII – Tự tương quan 2. Hậu quả:- Các ước lượng vẫn là tuyến tính không chệch nhưng khôngcòn là ước lượng hiệu quả- Phương sai của hồi qui ˆ 2 là ước lượng thấp hơn cho 2- R2 được ước lượng cao hơn thực tế- Phương sai của các ước lượng ˆ var( j ) không còn là ướclượng hiệu quả (ước lượng thấp hơn)- Các khoảng tin cậy của hệ số hồi qui không chính xác- Các kiểm định t và F mất ý nghĩa Chương VII – Tự tương quan 3. Phát hiện:3.1. Vẽ đồ thị:Vẽ đồ thị của et theo et-1 theo thời gian Chương VII – Tự tương quan 3. Phát hiện:3.2. Kiểm định đoạn mạch (The runs test) n: số quan sát (n = n1 + n2) n1: số phần dư dương n2: số phần dư âm N: số đoạn mạchCặp giả thuyết: H0: Không có tự tương quan H1: Có tự tương quan Chương VII – Tự tương quan 3. Phát hiện:3.2. Kiểm định đoạn mạch (The runs test)Tiêu chuẩn kiểm định: 2n1n2 E(N ) 1 n1 n2 22n1n2 (2n1n2 n1 n2 ) N (n1 n2 ) 2 (n1 n2 1)Nếu N [ E ( N ) 1,96. N ; E ( N ) 1,96. N ]thì chấp nhận H0 và ngược lại Chương VII – Tự tương quan 3. Phát hiện:3.3. Kiểm định Durbin Watson: n 2 n = số quan sát, (e e t 2 t t 1 ) k’ = k-1 = số hệ số hồi quid n DW statistic 2 et không kể hệ số chặn t 1 dL và dU (bảng phụ lục 5) Chương VII – Tự tương quan 3. Phát hiện:3.3. Kiểm định Durbin Watson:(*) Chú ý 2 trường hợp không sử dụng đượ thống kê DW- Không có hệ số chặn hồi qui lại có hệ số chặn- Có biến trễ của biến phụ thuộc trong mô hình sử dụngthống kê Durbin h: d n h (1 ) ˆ 2 1 n. var( * )Với ˆ * là ước lượng tương ứng với biến trễ của biến phụ thuộc h [1,96;1,96] không có tự tương quan h [1,96;1,96] có tự tương quan Chương VII – Tự tương quan 3. Phát hiện:3.4. Kiểm định Breusch –Godfrey: Yt m1 m2 X t U tBước 1: Từ mô hình xuất phát phần dư etBước 2: Từ et tạo ra et 1 ,..., et pBước 3: Hồi quy phụ: (2) : et m1 m2 X t Vt (3) : et m1 m2 X t m3et 1 ... m p 2et p VtBước 4: Kiểm định cặp giả thuyết H0: Mô hình ban đầu không có tự tương quan H : Mô hình ban đầu có tự tương quan 1 Chương VII – Tự tương quan 3. Phát hiện:3.4. Kiểm định Breusch –Godfrey:Tiêu chuẩn kiểm định: ( R32 R2 ) 2 p Fqs (1 R32 ) ( n p 2) W {F : F F( p ,n p 2) }hoặc: qs (n p) R32 2 W { 2 : 2 ( p) } 2 Chương VII – Tự tương quan 3. Phát hiện:3.4. Kiểm định Breusch –Godfrey:Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test:F-statistic 34.31433 Probability 0.000005Obs*R-squared 15.88781 Probability 0.000067Test Equation:Dependent Variable: RESIDMethod: Least SquaresPresample missing value lagged residuals set to zero. Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. GDP 0.021511 0.039844 0.539890 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kinh tế lượng Bài giảng kinh tế lượng Lý thuyết kinh tế lượng Tự tương quan Bản chất tự tương quan Hiện tượng tự tương quanGợi ý tài liệu liên quan:
-
38 trang 253 0 0
-
Đề cương học phần Kinh tế lượng - Trường Đại học Thương mại
8 trang 59 0 0 -
Giáo trình kinh tế lượng (Chương 14: Thực hiện một đề tài thực nghiệm)
15 trang 55 0 0 -
14 trang 52 0 0
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Nguyễn Thị Thùy Trang
21 trang 51 0 0 -
Bài giảng Kinh tế lượng - PGS.TS Nguyễn Quang Dong
7 trang 48 0 0 -
Chương 6. Phân tích dữ liệu định lượng – phân tích phương sai (ANOVA)
5 trang 42 0 0 -
33 trang 41 0 0
-
Đề cương học phần Kinh tế lượng
5 trang 38 0 0 -
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 3: Hồi quy đa biến
5 trang 37 0 0