Bài giảng Kinh tế lượng: Giới thiệu môn học – ThS. Nguyễn Trung Đông
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 318.17 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
"Bài giảng Kinh tế lượng: Giới thiệu môn học – ThS. Nguyễn Trung Đông" cung cấp phương pháp phân tích định lượng; phương pháp định lượng; làm thực tập tốt nghiệp, luận văn tốt nghiệp; phân tích, kiểm định và dự báo kinh tế.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế lượng: Giới thiệu môn học – ThS. Nguyễn Trung Đông TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING BỘ MÔN TOÁN – THỐNG KÊ KHOA CƠ BẢNSlide bài giảng và bài tập MÔN KINH TẾ LƯỢNG (Econometric) Giảng viên : ThS. Nguyễn Trung Đông Mail : nguyendong@ufm.edu.vn Tp. Hồ Chí Minh, 01 - 01 - 2019 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING TÀI CHÍNH - MARKETING KHOA CƠ BẢN KHOA CƠ BẢN Môn : KINH TẾ LƯỢNG Moân : KINH TẾ LƯỢNG (Econometric) (Econometric) Hình thức đánh giá môn học Số tín chỉ : 3 Số tiết : 30 LT + 30 TH Điểm quá trình (30%) Điểm kết thúc học (70%) Giảng viên : ThS. Nguyễn Trung Đông Điểm học phần = (Điểm quá trình + Điểm kết thúc học) 1 Giảng viên : ThS. Nguyễn Trung Đông 2 TỔNG QUAN NỘI DUNG MÔN HỌCMục tiêu môn học: Ôn tập Cung cấp phương pháp phân tích định Chương 0. Mở đầu lượng. Ứng dụng: Phương pháp định lượng Chương 1. Hồi quy đơn Làm thực tập tốt nghiệp, luận văn tốt Chương 2. Hồi quy bội nghiệp. Chương 3. Kiểm định giả thuyết Phân tích, kiểm định và dự báo kinh tế. mô hình 3 4 TÀI LIỆU THAM KHẢO 6) Nguyễn Cao Văn – Bùi Dương Hải, Kinh tế lượngTiếng Việt (hướng dẫn và trả lời lý thuyết và bài tập, nhà xuất bản1) Đinh Ngọc Thanh, Nguyễn Văn Phong, Nguyễn Trung Tài Chính.Đông, Nguyễn Thị Hải Ninh: Giáo trình kinh tế lượng, 7) Bùi Minh trí: Kinh tế lượng, nhà xuất bản khoa họclưu hành nội bộ, Đại học tài chính – Marketing. và kỹ thuật, 2006.2) Phạm Chí Cao – Vũ Minh Châu: Kinh tế lượng ứng Tiếng Anhdụng, nhà xuất bản Thống kê, 2010. 1) Dimitrios Asteriou and Stephen G. Hall: Applied Econometrics, Published by Palgrave Macmillan, 2007.3) Nguyễn Quang Dong: Bài giảng Kinh tế lượng, nhà 2) Christopher Dougherty: Introduction toxuất bản thống kê, 2006. Econometrics, Published Oxford.4) Chương trình giảng dạy Kinh tế Fullbright: Bài giảng 3) Jeffrey M. Wooldridge: Introduction toKinh tế lượng, 2004. Econometrics,…5) Huỳnh Đạt Hùng, Nguyễn Khánh Bình, Phạm Xuân 4) Damodar N Gujatari, Basic Econometrics, Mc GrawGiang: Kinh tế lượng, nhà xuất bản Phương Đông, 2012.5 – Hill Inc, third edition, 1995. 6 1 1/5/2019Chương 0. 2. Đạo hàm tại điểm. Xét hàm số: y f (x) Ôn Tập f (x) f (a) y y : sự thay đổi của yKinh tế lượng (Econometic): Lượng hóa các xa x x : sự thay đổi của xvấn đề về kinh tế.1. Đạo hàm (tỷ lệ sự thay đổi) Sự thay đổi của y theo x: y / f / (a) y / x Xét hàm số Y=f(X). Trong đó Tỷ lệ sự thay đổi của y theo x xung quanh Y : Biến phụ thuộc, biến được giải thích, điểm a. biến nội sinh, biến hồi quy. Ví dụ 2: Xét mối quan hệ: y f (x) X : Biến độc lập, biến giải thích, biến ngoại sinh. Giả sử: x: lạm phát, y: lãi suất và f / (5) 1.25 Ví dụ 1: Thu nhập (X) – Chi tiêu (Y). Ý nghĩa: Nếu LP tăng 1% thì LS tăng 1.25%. Lạm phát (X) – Lãi suất (Y).3. Đạo hàm riêng. Xét hàm số: z f (x, y) Ví dụ 4: Tính đạo hàm riêng của hàm số sau z : là biến phụ thuộc (biến được giải thích) 1. f (x, y) x 3 y3 6xy 2x 3y 1 x,y : là biến độc lập (biến giải thích)3.1. Đạo hàm riêng của z theo x 2. f (x, y) ln(x 2 y 2 ) z f (x x, y) f (x, y) Giải lim ; (x, y 0) x x 0 x f f3.2. Đạo hàm riêng của z theo y 1. (x, y) 3x 2 6y 2; (x, y) 3y 2 6x 3 x y z f (x, y y) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế lượng: Giới thiệu môn học – ThS. Nguyễn Trung Đông TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING BỘ MÔN TOÁN – THỐNG KÊ KHOA CƠ BẢNSlide bài giảng và bài tập MÔN KINH TẾ LƯỢNG (Econometric) Giảng viên : ThS. Nguyễn Trung Đông Mail : nguyendong@ufm.edu.vn Tp. Hồ Chí Minh, 01 - 01 - 2019 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING TÀI CHÍNH - MARKETING KHOA CƠ BẢN KHOA CƠ BẢN Môn : KINH TẾ LƯỢNG Moân : KINH TẾ LƯỢNG (Econometric) (Econometric) Hình thức đánh giá môn học Số tín chỉ : 3 Số tiết : 30 LT + 30 TH Điểm quá trình (30%) Điểm kết thúc học (70%) Giảng viên : ThS. Nguyễn Trung Đông Điểm học phần = (Điểm quá trình + Điểm kết thúc học) 1 Giảng viên : ThS. Nguyễn Trung Đông 2 TỔNG QUAN NỘI DUNG MÔN HỌCMục tiêu môn học: Ôn tập Cung cấp phương pháp phân tích định Chương 0. Mở đầu lượng. Ứng dụng: Phương pháp định lượng Chương 1. Hồi quy đơn Làm thực tập tốt nghiệp, luận văn tốt Chương 2. Hồi quy bội nghiệp. Chương 3. Kiểm định giả thuyết Phân tích, kiểm định và dự báo kinh tế. mô hình 3 4 TÀI LIỆU THAM KHẢO 6) Nguyễn Cao Văn – Bùi Dương Hải, Kinh tế lượngTiếng Việt (hướng dẫn và trả lời lý thuyết và bài tập, nhà xuất bản1) Đinh Ngọc Thanh, Nguyễn Văn Phong, Nguyễn Trung Tài Chính.Đông, Nguyễn Thị Hải Ninh: Giáo trình kinh tế lượng, 7) Bùi Minh trí: Kinh tế lượng, nhà xuất bản khoa họclưu hành nội bộ, Đại học tài chính – Marketing. và kỹ thuật, 2006.2) Phạm Chí Cao – Vũ Minh Châu: Kinh tế lượng ứng Tiếng Anhdụng, nhà xuất bản Thống kê, 2010. 1) Dimitrios Asteriou and Stephen G. Hall: Applied Econometrics, Published by Palgrave Macmillan, 2007.3) Nguyễn Quang Dong: Bài giảng Kinh tế lượng, nhà 2) Christopher Dougherty: Introduction toxuất bản thống kê, 2006. Econometrics, Published Oxford.4) Chương trình giảng dạy Kinh tế Fullbright: Bài giảng 3) Jeffrey M. Wooldridge: Introduction toKinh tế lượng, 2004. Econometrics,…5) Huỳnh Đạt Hùng, Nguyễn Khánh Bình, Phạm Xuân 4) Damodar N Gujatari, Basic Econometrics, Mc GrawGiang: Kinh tế lượng, nhà xuất bản Phương Đông, 2012.5 – Hill Inc, third edition, 1995. 6 1 1/5/2019Chương 0. 2. Đạo hàm tại điểm. Xét hàm số: y f (x) Ôn Tập f (x) f (a) y y : sự thay đổi của yKinh tế lượng (Econometic): Lượng hóa các xa x x : sự thay đổi của xvấn đề về kinh tế.1. Đạo hàm (tỷ lệ sự thay đổi) Sự thay đổi của y theo x: y / f / (a) y / x Xét hàm số Y=f(X). Trong đó Tỷ lệ sự thay đổi của y theo x xung quanh Y : Biến phụ thuộc, biến được giải thích, điểm a. biến nội sinh, biến hồi quy. Ví dụ 2: Xét mối quan hệ: y f (x) X : Biến độc lập, biến giải thích, biến ngoại sinh. Giả sử: x: lạm phát, y: lãi suất và f / (5) 1.25 Ví dụ 1: Thu nhập (X) – Chi tiêu (Y). Ý nghĩa: Nếu LP tăng 1% thì LS tăng 1.25%. Lạm phát (X) – Lãi suất (Y).3. Đạo hàm riêng. Xét hàm số: z f (x, y) Ví dụ 4: Tính đạo hàm riêng của hàm số sau z : là biến phụ thuộc (biến được giải thích) 1. f (x, y) x 3 y3 6xy 2x 3y 1 x,y : là biến độc lập (biến giải thích)3.1. Đạo hàm riêng của z theo x 2. f (x, y) ln(x 2 y 2 ) z f (x x, y) f (x, y) Giải lim ; (x, y 0) x x 0 x f f3.2. Đạo hàm riêng của z theo y 1. (x, y) 3x 2 6y 2; (x, y) 3y 2 6x 3 x y z f (x, y y) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Kinh tế lượng Kinh tế lượng Phương pháp định lượng Làm thực tập tốt nghiệp Kiểm định và dự báo kinh tếGợi ý tài liệu liên quan:
-
38 trang 252 0 0
-
Đề cương học phần Kinh tế lượng - Trường Đại học Thương mại
8 trang 59 0 0 -
Giáo trình kinh tế lượng (Chương 14: Thực hiện một đề tài thực nghiệm)
15 trang 54 0 0 -
14 trang 51 0 0
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Nguyễn Thị Thùy Trang
21 trang 49 0 0 -
Bài giảng Kinh tế lượng - PGS.TS Nguyễn Quang Dong
7 trang 47 0 0 -
Chương 6. Phân tích dữ liệu định lượng – phân tích phương sai (ANOVA)
5 trang 42 0 0 -
33 trang 40 0 0
-
Đề cương học phần Kinh tế lượng
5 trang 38 0 0 -
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 3: Hồi quy đa biến
5 trang 37 0 0