Danh mục

Bài giảng Kinh tế phát triển - Chương 3: Các nguồn lực với phát triển kinh tế

Số trang: 24      Loại file: ppt      Dung lượng: 501.00 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư Viện Số

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 13,000 VND Tải xuống file đầy đủ (24 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các nguồn lực với phát triển kinh tế bao gồm: Tài nguyên thiên nhiên, nguồn lao động, khoa học và công nghệ, vốn. Nội dung chương 3 nhằm giúp sinh viên nắm rõ các nguồn lực phát triển kinh tế như khái niệm, các nhân tố ảnh hưởng, vai trò, đặc điểm,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế phát triển - Chương 3: Các nguồn lực với phát triển kinh tế ChươngIII CácnguồnlựcvớiPTKTNguồnlực1. Tàinguyênthiênnhiên2. Nguồnlaođộng3. Khoahọcvàcôngnghệ4. Vốn I.TàinguyênthiênnhiênvớiPTKTSVđọcGiáotrìnhVấnđề:Tình trạng quản lý và khai thác, sử dụngTNTNởVNhiệnnay? Vì sao phải tăng cường vai trò của nhànướctrongviệckhaithácvàsửdụngTNTN? II.NguồnlaođộngvớiPTKT• Kháiniệmvàcácnhântốảnhhưởng• Vai trò của nguồn lao động với phát triển kinhtế• ĐặcđiểmcủanguồnlaođộngViệtNam• Định hướng và giải pháp phát huy vai trò củanguồnlaođộngtrongpháttriểnkinhtế ởViệtNamII.1. Khái niệm và các nhân tố ảnhhưởngtớinguồnlaođông •Kháiniệm(GTtrang133)NLĐgồmnhữngai? •Chú ý thuật ngữ: Sử dụng nguồn lao động; Đầu tư, pháttriểnnguồnnhânlực Nguồnnhânlực:lànhữngngườitrongđộtuổilaođộng, cókhảnăngthamgialaođộng Nguồn lao động là nhân tố góp phần tạo ra của cải vậtchấtchoXh,thúcđẩyXhpháttriển Nguồn nhân lực sẽ tạo ra của cải khi nó trở thành nguồnlaođộng LLLĐ:nhữngngđanglàmviệc+cókhảnănglđnhưng thấtnghiệp,trongđộtuổilaođộngNhântốảnhhưởngđếnNLĐ:xét2khíacạnh Sốlượnglđ:sốngườivàthờigianlàmviệc – Quymôdânsố – Cơcấudânsố – Quyđịnhvềđộtuổilaođộng – Thờigianlaođộng:trìnhđộlđcàngcaothìthời gianlđcànggiảm – TỷlệthamgialựclượnglaođộngChất lượng lđ: sức khỏe, trình độ chuyên môn, tácphong làm việc  đánh giá khả năng lao động cóhiệuquảcủangườilaođộng–Cácnhântốliênquanđếnthểchấtnglđ:chămsócsứckhỏe,ditruyền,gd,nhàở…–Các nhân tố liên quan đến trình độ nghề nghiệp:giáodụcvàđàotạo–Các nhân tố kết hợp giữa nhà nước và ng lđ: tiềnlương,thưởng,chínhsáchphânphôi,sdlđ–NhómnhântốvềnhucầuviệclàmcủaXH II.2.VaitròcủanguồnlaođộngNLĐcóvaitrò2mặtđốivớinềnkinhtế:+NLĐlàyếutốđầuvàokhôngthểthiếuđượccủamọi quátrìnhKTXH.Nókhôngphảilànhântốthụđộng mà là nhân tố quyết định đến việc khai thác và sử dụngcóhiệuquảcácnguồnlựckháccủanềnkinhtế+NLĐlà1nhântốtácđộngđếntổngcầunềnkinhtế. Nócókhảnăngthúcđẩytăngtrưởngnềnkt Tính2mặt? Giảiquyết:tăngNSLĐ II.3ĐặcđiểmcủaNguồnlaođộng VN Sốlượnglaođộnglớn,tốcđộtăngnhanh Lao động theo thành phần kinh tế: LĐ ngoài quốc doanhchiếmđasố Est.Năm 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007Tổngsốlaođộng(1000người) 37609.6 38562.7 39507.7 40573.8 41586.3 42526.9 43338.9 44171.9TheoTP KinhtếNhànước 3501.0 3603.6 3750.5 4035.4 4108.2 4038.8 3948.7 3974.6KinhtếngoàiNhànước 33734.9 34510.7 35167.0 35762.7 36525.5 37355.3 38057.2 38657.7Khuvựccóvốnđầutưnướcngoài 373.7 448.5 590.2 775.7 952.6 1132.8 1333.0 1539.6II.3ĐặcđiểmcủaNguồnlaođộngVN Lao động chia theo 3 nhóm ngành chính: Nông nghiệpvẫnlàngànhcósốlaođộngnhiềunhất70.0060.0050.00 Nôngnghiệp40.00 CôngnghiệpvàXD30.00 Dịchvụ20.0010.00 0.00 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 Sơbộ 2007II.3ĐặcđiểmcủaNguồnlaođộng VN •Đặcđiểmvềchấtlượng –Laođộngdễđàotạo,cầncù –Tỷlệlaođộngbiếtchữcao •Hạnchế –Tỷ lệ lao động được đào tạo thấp ( khoảng 15%) –Tỷlệlaođộngthấtnghiệpởthànhthị(gần5%)vàthiếuviệclàmởnôngthôncòncao(thờigianlàmviệcchỉchiếm75%) –Cơcấulaođộngmấtcânđốigiữacácvùng(cảvềSLvàCL) –Cơ cấu đào tạo mất cân đối về trình độ đượcđàotạo –TìnhtrạngthiếucảthàylẫnthợII.3ĐặcđiểmcủaNguồnlaođộng VN •Đặcđiểmvềthịtrườnglaođộng –Thịtrườngbịchiacắt,kémpháttriển –Thịtrườnglaođộngởcácđôthịgồm •thịtrườngchínhthức:laođộngcầnđáp ứngmộtsốđiềukiệncơbảnvềtrìnhđộ •thịtrườngphichínhthức:laođ ...

Tài liệu được xem nhiều: