Bài giảng Kinh tế quốc tế: Chương 10 được biên soạn nhằm giúp cho các bạn biết được ý nghĩa liên hiệp thuế quan tạo lập thương mại, chuyển hướng thương mại và các lợi ích động của hội nhập kinh tế; mô tả tầm quan trọng và tác động của EU, NAFTA và APEC; mô tả các cố gắng hội nhập kinh tế của các nước đang phát triển.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế quốc tế: Chương 10 - Nguyễn Hữu Lộc Chương10HộinhậpKinhtế:ĐồngminhthuếquanvàKhuthươngmạitự doEconomicIntegration:CustomsUnionsandFreeTradeAreas Mụcđích Hiểuýnghĩaliênhiệpthuếquantạolậpthươngmại,chuyển hướngthươngmạivàcáclợiíchđộngcủahộinhậpkinhtế. MôtảtầmquantrọngvàtácđộngcủaEU,NAFTAvàAPEC Môtảcáccốgắnghộinhậpkinhtếcủacácnướcđangphát triển Nộidung Cáccấpđộhộinhậpkinhtế Tạolậpthươngmạiquốctế Chuyểnhướngthươngmạiquốctế 09/04/15 GVNGUYENHUULOCUEH 1Hộinhậpkinhtếkhuvực09/04/15 GVNGUYENHUULOCUEH 2 RegionaleconomicintegrationAprocesswhichinvolvesthecombinationofseparateeconomies intolarger,freetradingregionsInvolvesagreementsamongcountriesinageographicregionto reduce,andultimatelyremove,tariffandnontariffbarrierstothe freeflowofgoods,servicesandfactorsofproductionamong eachother. APECNAFTAEU Top3 ASEANEconomicCommunity(AEC),Mercosur,TransPacific Partnership(TPP),CentralAmericanCommonMarket(CACM), CARICOM,FreeTradeAreaoftheAmericas(FTAA)Examples 09/04/15 GVNGUYENHUULOCUEH 3 EconomicIntegration +Unificationof +Political +Forma monetaryand unification, common fiscalpolicies, formationofa +Eliminate tariffon +Free harmonisation singlenation tariffs&other imports movement oftaxrates restrictions againstnon offactors amongst members Political member Common Economic Union countries Market Union Customs Free Union MERCOSUR East&West Trade Area AEC GermanyNAFTA BENELUX CARICOM AFTA EU 09/04/15 GV NGUYEN HUU LOC UEH 409/04/15 GV NGUYEN HUU LOC UEH 5 609/04/15 GV NGUYEN HUU LOC UEHKhuvựcThươngmạiTựdoSNG 18102011,SNGgồmArmenia,Azerbaijan,Belarus, Kazakhstan,Kyrgyzstan,Nga,Moldova,Tajikistan, Turkmenistan,UzbekistanvàUkrainekýthỏaướckhuvực thươngmạitựdo. “SNGbỏthuếxuấtnhậpkhẩuđốivớinhómhànghóanhất định.Trườnghợpcụthểsẽmiễnthuế”. SNGkýthỏaướcchínhsáchđiềuchỉnhtiềntệ,lậphệthống thanhtoánthốngnhấtcủacôngdâncácnướckhácđếnSNG. NgathỏathuậnvớicácnướcthuộcLiênXô,thànhlậpLiênminh ÁÂumàOECDcoilànỗlựckhôiphụcLiênXô.(NEWSRU)09/04/15 GVNGUYENHUULOCUEH 7 TheRegionalComprehensive EconomicPartnership(RCEP)• HộinghịbộtrưởngkinhtếĐôngÁ,Campuchia, 2012;thànhlậpĐốitácKinhtếToàndiệnKhuvực, RCEP.• LàkhốithươngmạitựdogồmASEAN,ẤnĐộ,Hàn Quốc,Nhật,TrungQuốc,NewZealandvàÚc.• Dânsố3,4tỉ;GDP23.000tỉUSD,1/3GDPthếgiới.• RCEPchophépmộtnướcđặtnhàmáysảnxuấttại nướcthứhaivàđembánsảnphẩmởnướcthứba.• Nhằmtăngcườngsựhộinhậptạikhuvựcnăngđộng nhấtthếgiới.Bấtchấpkhókhănkinhtếthếgiới, châuÁvẫntheođu 09/04/15 GV ổNGUYEN itựdoth ươUEH HUU LOC ngmại 8 ObjectiveofRCEP istoattainacomprehensiveandmutuallybeneficialeconomic partnershipagreementthatinvolvesdeeperengagementthanthe existingASEANFTAs. worksonaprincipleof‘allforoneandoneforall’ coversnotonlythoseissuesincludedinaregularFTA,butalso provisionsthatarecrucialforthe nextwaveofeconomicintegration RCEP’sflexibility—forexample,allowingfordecisionstobe madethroughanyagreedmodalityandenablingspecialand differentialtreatmentofASEANmembers—enablesamore generousconsiderationofeachstate’sneeds 09/04/15 GVNGUYENHUULOCUEH 9HiệpđịnhThươngmạiTựdoBắcMỹ(NorthAmericaFreeTradeAgreement) Hiệpđịnhthươngmạitựdo Canada,MỹvàMexico,kýkết ...