Bài giảng Kinh tế quốc tế: Chương 4 - Cầu và cung - Đường cong ngoại thương & tỷ lệ thương mại được biên soạn nhằm mục tiêu giúp cho các bạn có thể hiểu được giá cân bằng hình thành được xác định bởi cung và cầu; giá cân bằng hình thành có thể xác định bằng đường cong ngoại thương; ý nghĩa của tỷ lệ (điều kiện) thương mại và xu hướng biến động giá trị này ở các nước trên thế giới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế quốc tế: Chương 4 - Nguyễn Hữu Lộc Chương4 CầuvàcungĐườngcongngoạithương&Tỷlệthương mạiDemandandSupplyOffercurve,andtheTermsofTradeMụctiêu:giúpsinhviênHiểugiácânbằnghìnhthànhđượcxácđịnhbờicungvàcầu Giácânbằnghìnhthànhcóthểxácđịnhbằngđườngcongngoạithương Giảithíchýnghĩacủatỷlệ(điềukiện)thươngmạivàxuhướngbiếnđộnggiá trịnầyởcácnướctrênthếgiớiNộidung: GiáhànghóasosánhcânbằngkhicóngoạithươngPhântíchcânbằngcụcbộ Đườngcongngoạithương. GiáhànghóasosánhcânbằngkhicóngoạithươngPhântíchcânbằngtổng quát Quanhệgiữaphântíchcânbằngcụcbộvàcânbằngtổngquát Tỷlệthươngmại GV:NGUYENHUULOC 1GiáhànghóasosánhcânbằngkhicóngoạithươngPhântíchcânbằngcụcbộ Cânbằngngoại thươngcủasảnphẩm Xkhicungxuấtkhẩu Scắtcầunhậpkhẩu DtạiE GV:NGUYENHUULOC 2GiáhànghóasosánhcânbằngkhicóngoạithươngPhântíchcânbằngcụcbộ XácđịnhgiácảsosánhcânbằngPX/PYnhờphân tíchcungxuấtkhẩucủamộtnướcvàcầunhập khẩucủanướckhác. Quốcgia1cóPA=PX/PYthấp=>cólợithế cạnhtranhX,đườngcungxuấtkhẩuSvớiđộ dốcdương. Quốcgia2cóPA’=PX/PYcao=>khôngcólợi thếcạnhtranhX,đườngcầunhậpkhẩuDvới độdốcâm. GV:NGUYENHUULOC 3 Đườngcongngoạithương Chobiếtlượnghàngxkmàquốcgiasẳnsàng traođổiđểlấymộtsốlượnghàngnhậpkhẩu tươngứngvớicácbiếnđộngcủađiềukiện thươngmạiToT(haygiáxuấtnhậpkhẩuthế giới). Làhàmđabiến:biếngiáPE(ToT)đobằnghệ sốgóccáttuyến=tgα;biếnlượngxuấtvà nhậpkhẩulàhìnhchiếucủagiaođiểmPEvới đườngcongngoạithươngxuốngtrụcOXvà OY. GV:NGUYENHUULOC 4NguồngốcđườngcongngoạithươngQuốcgia1 GV:NGUYENHUULOC 5CáchvẽđườngcongngoạithươngQuốcgia2 GV:NGUYENHUULOC 6GiáhànghóasosánhcânbằngkhicóngoạithươngPhântíchcânbằngtổngquát Giásosánhcânbằng trênthịtrườngthếgiới khicóngoạithương: PB=dY/dX=PX/PY= tg(EOG) GV:NGUYENHUULOC 7 Tỷlệ(điềukiện)thươngmạiToT NlàtỷsốgiửagiáhàngxuấtkhẩuPxvàgiáhàng nhậpkhẩuPM.N=(PX/PM)100% Ntínhbằng%vàchọnnămgốc(baseyear)cóN=1. KhiN>1:điềukiệnthươngmạicảithiện(improve) lợiíchQGtăng. KhiN ToT Khi2QG(DCs–LDCs)buônbánvớinhauthìNDCs=1/NLDCs LDCscóxuhướnggiảmToTvìgiáhàngsơchế giảmvàkhôngổnđịnhgăpkhókhăntrong thươngmạiquốctế:vớilượnghàngXKkhông đổi,khốilượnghàngnhậpkhẩungàycàngít. Giảipháp:côngnghiêphoáhoặcbìnhổngiáXK. GV:NGUYENHUULOC 9 TermofTrade:baseyear1980 (Source:theWorldBank,WorldDevelopmentReport1986 )Countries 1983 1985Argentina 96 88Brazil 87 87 France 99 103Ghana 88 91Greece 96 91 Hong Kong 109 110Ivory Coast 92 94 Japan 106 113 Republic of Korea 101 105Mexico 98 98 The Netherlands 101 104Philippines 99 96GV:NGUYENHUULOC 11ToTcácnướcChâuPhi GV:NGUYENHUULOC 12 Điềukiệnthươngmạiquốcnội DomesticToTlàtỷsốgiửagiáhàngcông nghiệpvàhàngnôngsảntrongnước. Đomứcđộcôngnghiệphoámộtnước.KhidomesticToTtăng:hàngcôngnghiệptăng giátươngđối GV:NGUYENHUULOC 13DomesticTermsofTradeH ...