Danh mục

Bài giảng Kinh tế quốc tế (Nâng cao): Chương 4 - Lợi ích từ thương mại

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 192.08 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Kinh tế quốc tế (Nâng cao): Chương 4 - Lợi ích từ thương mại làm rõ các nguồn lực cho sản xuất, đường giới hạn sản xuất, thương mại của một quốc gia, lợi ích thương mại, tỷ lệ chuyển đổi cận biên,... Với các bạn chuyên ngành Kinh tế thì đây là tài liệu hữu ích.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế quốc tế (Nâng cao): Chương 4 - Lợi ích từ thương mạiKINH T QU C T (nâng cao)Chương 4 L i ích t thương m iTS Nguy n Minh Đ cGi i thi uS n lư ng c a các công ty và ngành s nxu t b gi i h n b i ngu n nhân l c, v nvà ngu n l i t nhiên.l Các nhóm đ u vào c a s n xu t này sđóng vai trò thi t y u, quy t đ nh l i thso sánh và m t b ng thương m i gi acác qu c gialTS Nguy n Minh Đ c 20092Các ngu n l c cho s n xu tNhi u lo i lao đ ng: đã đào t o, chưa đào t o,cao c p,...l V n đư c th hi nnh ng hình th c khácnhau: trang thi t b , máy móc, cơ s v t ch t,...l S phong phú v ngu n l i t nhiên cũng khácnhau gi a các qu c gia.VD: d u thô c a các nư c Trung Đônglr ng nhi t đ i c a Columbiav đ p non nư c c a V nh H Longngu n nư c d i dào c a h lưu sông Mekong,...TS Nguy n Minh Đ c 200931Kinh t là gì?lCác k thu t k t h p các ngu n l c laođ ng, v n và ngu n l i t nhiên đ s nxu t ra hàng hóa và d ch v khôngng ng ti n tri nlG i nh : Kinh t là gì?4TS Nguy n Minh Đ c 2009Đư ng gi i h n s n xu tllKhi giá c a hàng hóavà d ch v thay đ i,ngu n l c sdichuy n t ngành s nxu t này sang ngànhs n xu t khác.XM40A20Ví d ?10lGi i h n t ng quátc a các ngành s nxu t đư c th hi nqua đư ng PPFPPF153060TSĐường giới hạn sản xuất(Production Possibility Frontier)TS Nguy n Minh Đ c 20095Thương m i c a 1 qu c gialM t n n kinh ttrư ng qu c t ,nhsph i ch p nh n giá th=> s n sàng chuyên môn hóa v i l i th so sánh c amình nh m đ t đư c l i ích t vi c trao đ i thương m iv i các n n kinh t khác.lM t qu c gia v i n n kinh t m và chuyên mônhóa s s n xu t hàng hóa r hơn so v i qu c giakhác đ xu t kh u và nh p kh u tr l i các hànghóa có m c giá r hơn so v i th trư ng n i đ aTS Nguy n Minh Đ c 200962L i ích c a thương m ilCh t lư ng hàng hóa cũng là 1 y u t gi i thích chovi c nh p kh u hàng hóa.=> ngư i tiêu dùng luôn ti p xúc v i t t c các lo ihàng hóa: trong nư c và nh p kh u=> ngư i tiêu dùng có đ t đư c l i ích do thương m iđem l i hay không? Làm cách nào đ đo lư ng l iích này?7TS Nguy n Minh Đ c 2009Sơ đ v các ho t đ ng kinh t c a 1 qu c giaDoanh nghi ptrong nư cDoanh nghi pnư c ngoàiNgư i tiêu dùngnư c ngoàiNgư i tiêu dùngtrong nư cChính quy ntrong nư cChính quy nnư c ngoàiBiên gi i qu c giaTS Nguy n Minh Đ c 20098Th o lu n nhóm (15 phút)llHãy th gi i thích sơ đ v các ho t đ ng kinht đư c th hi n slide trư c!Cho ví d v ho t đ ng kinh tm i mũi tênTS Nguy n Minh Đ c 200993Đư ng gi i h n s n xu tv i chi phí cơ h i gia tăngllChi phí cơ h i gia tăng d nđ n đư ng PPF b conghư ng ra xa g c t a đ .Chi phí cơ h i cho 1 đơn vgia tăng c a TSlBA200gi a 2 đi m C và B làlXM300 C275Gi a 2 đi m D và E là25/50 = 0.5D125125/25 = 5=> Chi phí cơ h i đ s n xu tTS gia tăng khi s n lư ngTS tăng50100E150125TSĐường giới hạn sản xuấtvới chi phí cơ hội gia tăng10TS Nguy n Minh Đ c 2009Bài t pXM300 C275Hãy ch ng minhchi phí cơ h i đs n xu t XM giatăng khi s n lư ngXM tăng!lBA200D12550100E150125TSĐường giới hạn sản xuấtvới chi phí cơ hội gia tăng11TS Nguy n Minh Đ c 2009T l chuy n đ i c n biênMarginal rate of transformation (MRT)lĐư ng PPF th hi n ti mnăng s n xu t c a n n kinh tkhi s n xu t hi u qu và khôngcó s th t nghi p.XM300 C275BA200lĐ d c c a đư ng PPF đư cg i là t l chuy n đ i c nbiên.lT l chuy n đ i c n biên thhi n s đơn v XM ph i b t bđ s n xu t thêm 1 đơn v TSlT i sao chi phí cơ h i gia tăngvà đư ng PPF cong ra v i blõm hư ng v g c t a đ ?D12550100E150125TSĐường giới hạn sản xuấtvới chi phí cơ hội gia tăngTS Nguy n Minh Đ c 2009124Năng su t biênMarginal productivity (MP)llNăng su t biên c a TSgi md n(diminishingmarginal productivity) khi n nkinh t di chuy n trênđư ng PPF t C đ n E.Hãy gi i thích!XM300 C275BA200D125……………………………….……………………………….……………………………….……………………………….……………………………….……………………………….50100E150125TSĐường giới hạn sản xuấtvới chi phí cơ hội gia tăng13TS Nguy n Minh Đ c 2009Đư ng bàng quan(Indiference curve)llllT p h p các đi m k th p s n ph m khác nhauc a s n xu t đ t o ram t m c đ th a mãnc a khách hàng.B m t l i hư ng vàog ct ađCàng xa g c t a đ , m cđ th a mãn càng caoH ...

Tài liệu được xem nhiều: