Bài giảng Kinh tế và quản lý môi trường: Chương 4 - Nguyễn Quang Hồng
Số trang: 36
Loại file: pdf
Dung lượng: 818.10 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chương 4 Kinh tế tài nguyên, cùng tìm hiểu chương học này với một số nội dung trình bày về: Mô hình khai thác tài nguyên không tái tạo (khoáng sản), mô hình khai thác tài nguyên tái tạo (thuỷ sản).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế và quản lý môi trường: Chương 4 - Nguyễn Quang Hồng CHƯƠNG 4:KINH TẾ TÀI NGUYÊN Msc Nguyen Quang Hong National Economics University 1 Nội dungI.I Mô hình khai thác tài nguyên không tái tạo (khoáng sản)II.II Mô hình khai thác tài nguyên tái tạo (thuỷ sản) 2I. Lý thuyết khai thác tối ưu Tài nguyên khô tái t (ER) ê không tạo 31.Khái niệm và các vấn đề liên quan 1.1 Khái niệm• Là các dạng tài nguyên được hình thành từ các quá trình địa lý kéo dài hàng triệu năm, do đó có thể coi là những tài nguyên có trữ lượng cố định.• Bao gồm các dạng năng lượng hoá thạch (dầu, ga t nhiên, uranium, th tự hiê i than đá đồ đá, đồng, nickel, i k l gold).• Toàn bộ các dạng tài nguyên này số lượng có oà dạ g tà guyê ày ượ g hạn trong lòng đất. Trong ngắn hạn nguồn tài nguyên này không thể tái tạo. 41.2 Các vấn đề về khai thác ER• Khai thác mỏ là một quyết định đầu tư. Để khai thác mỏ thặng dư của mỏ phải tăng với một tỷ lệ bằng tỷ lệ của các tài sản khác.• Sau mỗi một giai đoạn lượng dự trữ giảm dần ộ g ạ ợ g ự g trong lòng đất, sử dụng loại tài nguyên này thường gây ra chất thải cho môi trường, v× vậy việc phân bổ sử dụng tài nguyên này sẽ khác nhau trong bổ, mỗi giai đoạn.• Điều chúng ta quan tâm khi phân tích là khai thác g q p với tốc độ nào, mức khai thác qua các giai đoạn khác nhau và bao giờ thì nguồn tài nguyên này sẽ cạn kiệt kiệt. 5 Các vấn đề về khai thác ERUC (user cost) - Giáchi phí cơ hội Hàng hoá là ER, có - Chi phícủa việc sử giá cao hơn vàdụng tài lượng ít hơnnguyên hômnay, PER Hàng hoá thông thườngUC=P-MC tagọi UC là chi MUC P = MCphí người sử PN MCdụng phải trả Dcho ER. 0 YER YN Sản lượng 67 2. Khai thác mỏ với giá thay đổi- đổi- Mô hì h h i giai đ hình hai i i đoạn• Một mỏ khoáng sản có trữ lượng 2500 tấn được khai thác hai năm. Hàm cầu khoáng sản này là pt = 700 – 0 25qt. Chi phí khai 0,25q thác là cố định và bằng 200$. Tỷ lệ chiết khấu là 5% Xác định lượng khai thác và 5%. giá loại khoáng sản qua các giai đoạn. 8 Hiệu quả động 1 ( Bt − Ct ) ( B0 − C0 ) ( B1 − C1 )PVNB = ∑ = + => max t =0 (1 + r ) t (1 + r )0 (1 + r )1 P P P1 = 700 – 0,25q1 P0 = 700 – 0,25q0 NB1 NB0 200 MC =200200 Q Q 9 Tại Q1: PVNB = O1HEQ* + O2KEQ* - ABE Tại Q2: PVNB = O1HEQ* + O2KEQ* - ECD HEQ KEQ Tại Q*: PVNB = O1HEQ* + O2KEQ* Tại Q*: PVNB =>max H500 PVNB0 K PVNB1 476 A C E183 D M B N O1 500 Q1 Q* Q2 2000 O2 10• Điều kiện cân bằngPVNB0 = PVNB1 hay 700 – 0,25q0- 200 = (700 – 0 25q1- 200)/(1+0 05) 0,25q 200)/(1+0,05)hay 500 – 0,25q0 = 476 – 0,223q1 với q0+q1 = 2500Giải có: q0 = 1268 tấn; q1 = 1232 tấnVà p0 = 383$/tấ p1 = 392$/tấ 383$/tấn; 392$/tấnNhận xét về sản lượng, mức giá qua mỗi ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế và quản lý môi trường: Chương 4 - Nguyễn Quang Hồng CHƯƠNG 4:KINH TẾ TÀI NGUYÊN Msc Nguyen Quang Hong National Economics University 1 Nội dungI.I Mô hình khai thác tài nguyên không tái tạo (khoáng sản)II.II Mô hình khai thác tài nguyên tái tạo (thuỷ sản) 2I. Lý thuyết khai thác tối ưu Tài nguyên khô tái t (ER) ê không tạo 31.Khái niệm và các vấn đề liên quan 1.1 Khái niệm• Là các dạng tài nguyên được hình thành từ các quá trình địa lý kéo dài hàng triệu năm, do đó có thể coi là những tài nguyên có trữ lượng cố định.• Bao gồm các dạng năng lượng hoá thạch (dầu, ga t nhiên, uranium, th tự hiê i than đá đồ đá, đồng, nickel, i k l gold).• Toàn bộ các dạng tài nguyên này số lượng có oà dạ g tà guyê ày ượ g hạn trong lòng đất. Trong ngắn hạn nguồn tài nguyên này không thể tái tạo. 41.2 Các vấn đề về khai thác ER• Khai thác mỏ là một quyết định đầu tư. Để khai thác mỏ thặng dư của mỏ phải tăng với một tỷ lệ bằng tỷ lệ của các tài sản khác.• Sau mỗi một giai đoạn lượng dự trữ giảm dần ộ g ạ ợ g ự g trong lòng đất, sử dụng loại tài nguyên này thường gây ra chất thải cho môi trường, v× vậy việc phân bổ sử dụng tài nguyên này sẽ khác nhau trong bổ, mỗi giai đoạn.• Điều chúng ta quan tâm khi phân tích là khai thác g q p với tốc độ nào, mức khai thác qua các giai đoạn khác nhau và bao giờ thì nguồn tài nguyên này sẽ cạn kiệt kiệt. 5 Các vấn đề về khai thác ERUC (user cost) - Giáchi phí cơ hội Hàng hoá là ER, có - Chi phícủa việc sử giá cao hơn vàdụng tài lượng ít hơnnguyên hômnay, PER Hàng hoá thông thườngUC=P-MC tagọi UC là chi MUC P = MCphí người sử PN MCdụng phải trả Dcho ER. 0 YER YN Sản lượng 67 2. Khai thác mỏ với giá thay đổi- đổi- Mô hì h h i giai đ hình hai i i đoạn• Một mỏ khoáng sản có trữ lượng 2500 tấn được khai thác hai năm. Hàm cầu khoáng sản này là pt = 700 – 0 25qt. Chi phí khai 0,25q thác là cố định và bằng 200$. Tỷ lệ chiết khấu là 5% Xác định lượng khai thác và 5%. giá loại khoáng sản qua các giai đoạn. 8 Hiệu quả động 1 ( Bt − Ct ) ( B0 − C0 ) ( B1 − C1 )PVNB = ∑ = + => max t =0 (1 + r ) t (1 + r )0 (1 + r )1 P P P1 = 700 – 0,25q1 P0 = 700 – 0,25q0 NB1 NB0 200 MC =200200 Q Q 9 Tại Q1: PVNB = O1HEQ* + O2KEQ* - ABE Tại Q2: PVNB = O1HEQ* + O2KEQ* - ECD HEQ KEQ Tại Q*: PVNB = O1HEQ* + O2KEQ* Tại Q*: PVNB =>max H500 PVNB0 K PVNB1 476 A C E183 D M B N O1 500 Q1 Q* Q2 2000 O2 10• Điều kiện cân bằngPVNB0 = PVNB1 hay 700 – 0,25q0- 200 = (700 – 0 25q1- 200)/(1+0 05) 0,25q 200)/(1+0,05)hay 500 – 0,25q0 = 476 – 0,223q1 với q0+q1 = 2500Giải có: q0 = 1268 tấn; q1 = 1232 tấnVà p0 = 383$/tấ p1 = 392$/tấ 383$/tấn; 392$/tấnNhận xét về sản lượng, mức giá qua mỗi ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bảo vệ môi trường Kinh tế môi trường Quản lý môi trường Kinh tế tài nguyên Tài nguyên môi trường Mô hình khai thác tài nguyênGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tài liệu Giáo dục địa phương tỉnh Bắc Kạn lớp 1
60 trang 675 0 0 -
báo cáo chuyên đề GIÁO DỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
78 trang 284 0 0 -
10 trang 265 0 0
-
30 trang 222 0 0
-
Biểu mẫu Cam kết an toàn lao động
2 trang 220 4 0 -
11 trang 197 0 0
-
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Đánh giá tác động môi trường xây dựng nhà máy xi măng
63 trang 163 0 0 -
Tiểu luận Quản lý môi trường: Công trình kiến trúc xanh
45 trang 143 0 0 -
130 trang 140 0 0
-
13 trang 136 0 0