Bài giảng Kinh tế vĩ mô 1: Bài 5 + 6 - Th.SHoàngXuânBình
Số trang: 42
Loại file: ppt
Dung lượng: 725.00 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Kinh tế vĩ mô 1: Bài 5 + 6 Lạm phát và thất nghiệp, tăng trưởng kinh tế do ThSHoàngXuânBình biên soạn giới thiệu đến các bạn những nội dung: Thất nghiệp (unemployment),lạm phát (Inflation), tăng trưởng kinh tế,...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế vĩ mô 1: Bài 5 + 6 - Th.SHoàngXuânBìnhBÀI5:LẠMPHÁTVÀTHẤTNGHIỆPI.Thấtnghiệp(unemployment) 1.KháiniệmThất nghiệp là tình trạng một bộ phận củalực lượng lao động do những nguyên nhânkhácnhaudẫnđếnchưacóviệclàm.SƠĐỒLỰCLƯỢNGLAOĐỘNG Lực Cóviệc lượng Trong LĐ Thất độDân nghiệp tuổisố lao ốm,nội động trợ,kô làm.. NgoàiNgười không nằm trong LLLĐ là ngoài tuổilao động,(Người già và trẻ em), không có đủkhả năng lao động, người không có nghĩa vụlao động (SV,HS) và những người không cómongmuốnlàmviệc2.ĐolườngthấtnghiệpTỷlệthấtnghiệp(uUnemploymentRate):là % số người thất nghiệp so với tổng sốngườitronglựclượnglaođộng. U u 100%U(Unemployed):SốngườithấtnghiệpLL(LabourForce):Lựclượnglaođộng3.Phânloạithấtnghiệpa.Phânloạitheolýdothấtnghiệp:Bỏviệc,mấtviệc,mớigianhậplựclượnglao động nhưng chưa có việc làm, Tái gianhập lực lượng lao động nhưng chưa cóviệclàmb.Phânloạitheonguồngốcthấtnghiệp:+Thấtnghiệpdocọxát(haythấtnghiệptạmthời):khingườilaođộngtrongquátrìnhtìmkiếmviệclàmmới.+Thấtnghiệpcơcấu: xảyrakhithờigian,địa điểm và kỹ năng của người lao độngcần việc làm không phù hợp với thời gian,địađiểmvàkỹnăngcủacôngviệcđangcầnlaođộng.+Thất nghiệp do thiếu cầu: xảy ra khimứccầuchungvềlaođộnggiảmxuống.+Thấtnghiệpdoyếutốngoàithịtrường(thất nghiệp theo lý thuyết cổ điển): xảyrakhitiềnlươngđược ấn địnhkhôngbởicáclựclượngthịtrườngmàcaohơnmứclươngcânbằngthựctếcủathịtrườnglaođộng.c.PhânloạitheotínhchấtthấtnghiệpThất nghiệp tự nguyện, Thất nghiệpkhôngtựnguyện.4.Thịtrườnglaođộng a.Cầulaođộng(LDLabour Demand)Là số lượng lao động mà các tác nhân trongnền kinh tế mong muốn và có khả năng thuêtương ứng với các mức lương thực tế, trongmột thời gian nhất định (giả định các yếu tốkinhtếkháckhôngđổi) WnWr Wr P A1W1 Â2W 0 L1 L2 Lb.Cunglaođộng(LSLabourSupply):làsố lao động có khả năng và sẵn sàng làmviệctương ứngvớinhữngmứclươngthựctếtrongmộtkhoảngthờigiannhất định,giảđinhcácyếutốkháckhôngthayđổi. LS:quymôLLLĐxãhộitương ứngvớicác mứclươngcủaTTLĐ. LF:quymôbộphậnLĐchấpnhậnlàmviệc ởmỗimứclươngcủaTTLĐ+KhoảngcáchgiữaLSvàLFbiểuthịsốngườithấtnghiệptựnguyện;LS&LFxuhướngdốclên trên phản ánh khi Wr tăng lên thì quy môLLLĐ và số người chấp nhận làm việc tăngWr LS LF0 Lc.Cânbằngthịtrườnglaođộng LSWr LF A B CW1 E FW0 LD 0 L L0ChúthíchmôhìnhthịtrườnglaođộngAB:thấtnghiệpkhôngtựnguyệnBC:thâtnghiệptựnguyệnEF:thấtnghiệptựnhiênAC:thấtnghiệpW1C:lựclượnglaođộngW1A:sốngườiđựocnhậnvàolàmviệcThất nghiệp tự nhiên là thất nghiệp tựnguyện nhưng TN tự nguyện sẽ không làTNtựnhiênkhiTTLĐcânbằngTại điểm cân bằng TTLĐ, LS=LD=>P vàW hợp lý, ổn định không có gia tăng lạmphát.TạiWo,sốviệclàmlànhiềunhất:toàndụngnhâncôngTạiWII.Lạmphát(Inflation):1.Kháiniệmvàthướcđolạmphát: Lạmphát(inflation) làsựtănglêncủa mức giá chung trong nền kinh tế trong một khoảngthờigiannhấtđịnh. Khimứcgiáchungtrongnềnkinhtếgiảm xuống trong một khoảng thời gian nhất địnhgọilàgiảmphát(deflation).2.Thướcđolạmphát:Côngthứctính: Pt Pt 1Gp:pricegrowthrate gp 100% Pt 1Pt1:mứcgiáchungcủakỳtrướcđóPt:mứcgiáchungcủakỳnghiêncứuTheolýthuyếtmứcgiáchung(P) đượctínhbằng giá trị bình quân gia quyền của giáhànghoádịchvụtrongnềnkinhtế. P1Q1 P2 Q2 ... Pn QnP Q1 Q2 ... Qn *TínhPtheomọiloạihànghoákhókhăn,dođó cóthểtínhlạmpháttheo2chỉsố: +Chỉ số giá tiêu dùng (CPIConsumer Price Index):phản ánh sự biến động giá của một giỏhànghoávàdịchvụtiêubiểuchocơcấu tiêudùngxãhội. k t 0 Pi Qi ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế vĩ mô 1: Bài 5 + 6 - Th.SHoàngXuânBìnhBÀI5:LẠMPHÁTVÀTHẤTNGHIỆPI.Thấtnghiệp(unemployment) 1.KháiniệmThất nghiệp là tình trạng một bộ phận củalực lượng lao động do những nguyên nhânkhácnhaudẫnđếnchưacóviệclàm.SƠĐỒLỰCLƯỢNGLAOĐỘNG Lực Cóviệc lượng Trong LĐ Thất độDân nghiệp tuổisố lao ốm,nội động trợ,kô làm.. NgoàiNgười không nằm trong LLLĐ là ngoài tuổilao động,(Người già và trẻ em), không có đủkhả năng lao động, người không có nghĩa vụlao động (SV,HS) và những người không cómongmuốnlàmviệc2.ĐolườngthấtnghiệpTỷlệthấtnghiệp(uUnemploymentRate):là % số người thất nghiệp so với tổng sốngườitronglựclượnglaođộng. U u 100%U(Unemployed):SốngườithấtnghiệpLL(LabourForce):Lựclượnglaođộng3.Phânloạithấtnghiệpa.Phânloạitheolýdothấtnghiệp:Bỏviệc,mấtviệc,mớigianhậplựclượnglao động nhưng chưa có việc làm, Tái gianhập lực lượng lao động nhưng chưa cóviệclàmb.Phânloạitheonguồngốcthấtnghiệp:+Thấtnghiệpdocọxát(haythấtnghiệptạmthời):khingườilaođộngtrongquátrìnhtìmkiếmviệclàmmới.+Thấtnghiệpcơcấu: xảyrakhithờigian,địa điểm và kỹ năng của người lao độngcần việc làm không phù hợp với thời gian,địađiểmvàkỹnăngcủacôngviệcđangcầnlaođộng.+Thất nghiệp do thiếu cầu: xảy ra khimứccầuchungvềlaođộnggiảmxuống.+Thấtnghiệpdoyếutốngoàithịtrường(thất nghiệp theo lý thuyết cổ điển): xảyrakhitiềnlươngđược ấn địnhkhôngbởicáclựclượngthịtrườngmàcaohơnmứclươngcânbằngthựctếcủathịtrườnglaođộng.c.PhânloạitheotínhchấtthấtnghiệpThất nghiệp tự nguyện, Thất nghiệpkhôngtựnguyện.4.Thịtrườnglaođộng a.Cầulaođộng(LDLabour Demand)Là số lượng lao động mà các tác nhân trongnền kinh tế mong muốn và có khả năng thuêtương ứng với các mức lương thực tế, trongmột thời gian nhất định (giả định các yếu tốkinhtếkháckhôngđổi) WnWr Wr P A1W1 Â2W 0 L1 L2 Lb.Cunglaođộng(LSLabourSupply):làsố lao động có khả năng và sẵn sàng làmviệctương ứngvớinhữngmứclươngthựctếtrongmộtkhoảngthờigiannhất định,giảđinhcácyếutốkháckhôngthayđổi. LS:quymôLLLĐxãhộitương ứngvớicác mứclươngcủaTTLĐ. LF:quymôbộphậnLĐchấpnhậnlàmviệc ởmỗimứclươngcủaTTLĐ+KhoảngcáchgiữaLSvàLFbiểuthịsốngườithấtnghiệptựnguyện;LS&LFxuhướngdốclên trên phản ánh khi Wr tăng lên thì quy môLLLĐ và số người chấp nhận làm việc tăngWr LS LF0 Lc.Cânbằngthịtrườnglaođộng LSWr LF A B CW1 E FW0 LD 0 L L0ChúthíchmôhìnhthịtrườnglaođộngAB:thấtnghiệpkhôngtựnguyệnBC:thâtnghiệptựnguyệnEF:thấtnghiệptựnhiênAC:thấtnghiệpW1C:lựclượnglaođộngW1A:sốngườiđựocnhậnvàolàmviệcThất nghiệp tự nhiên là thất nghiệp tựnguyện nhưng TN tự nguyện sẽ không làTNtựnhiênkhiTTLĐcânbằngTại điểm cân bằng TTLĐ, LS=LD=>P vàW hợp lý, ổn định không có gia tăng lạmphát.TạiWo,sốviệclàmlànhiềunhất:toàndụngnhâncôngTạiWII.Lạmphát(Inflation):1.Kháiniệmvàthướcđolạmphát: Lạmphát(inflation) làsựtănglêncủa mức giá chung trong nền kinh tế trong một khoảngthờigiannhấtđịnh. Khimứcgiáchungtrongnềnkinhtếgiảm xuống trong một khoảng thời gian nhất địnhgọilàgiảmphát(deflation).2.Thướcđolạmphát:Côngthứctính: Pt Pt 1Gp:pricegrowthrate gp 100% Pt 1Pt1:mứcgiáchungcủakỳtrướcđóPt:mứcgiáchungcủakỳnghiêncứuTheolýthuyếtmứcgiáchung(P) đượctínhbằng giá trị bình quân gia quyền của giáhànghoádịchvụtrongnềnkinhtế. P1Q1 P2 Q2 ... Pn QnP Q1 Q2 ... Qn *TínhPtheomọiloạihànghoákhókhăn,dođó cóthểtínhlạmpháttheo2chỉsố: +Chỉ số giá tiêu dùng (CPIConsumer Price Index):phản ánh sự biến động giá của một giỏhànghoávàdịchvụtiêubiểuchocơcấu tiêudùngxãhội. k t 0 Pi Qi ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Kinh tế vĩ mô 1 Kinh tế vĩ mô 1 Bài giảng Kinh tế vĩ mô Kinh tế vĩ mô Đo lường thất nghiệp Phân loại thất nghiệpGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Kinh tế vi mô - TS. Lê Bảo Lâm
144 trang 729 21 0 -
Giáo trình Kinh tế vi mô - PGS.TS Lê Thế Giới (chủ biên)
238 trang 579 0 0 -
Phương pháp nghiên cứu nguyên lý kinh tế vi mô (Principles of Microeconomics): Phần 2
292 trang 547 0 0 -
Đề cương môn Kinh tế học đại cương - Trường ĐH Mở TP. Hồ Chí Minh
6 trang 330 0 0 -
Giáo trình Kinh tế vĩ mô 1: Phần 1 - ĐH Thương mại
194 trang 273 0 0 -
38 trang 245 0 0
-
Giáo trình Kinh tế học vĩ mô - PGS.TS. Nguyễn Văn Dần (chủ biên) (HV Tài chính)
488 trang 242 1 0 -
Bài giảng Kinh tế vi mô - Trường CĐ Cộng đồng Lào Cai
92 trang 232 0 0 -
Bài giảng môn Nguyên lý kinh tế vĩ mô: Chương 2 - Lưu Thị Phượng
51 trang 180 0 0 -
229 trang 179 0 0