Thông tin tài liệu:
Chương 4 Lý thuyết hãng thuộc bài giảng Kinh tế vĩ mô 2, cùng tìm hiểu chương học này với những nội dung về: Lý thuyết hãng, sản xuất, chi phí, lợi nhuận, phân tích hòa vốn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế vĩ mô 2: Chương 4 Lý thuyết hãngLý thuyết hãngSản xuấtChi phíLợi nhuậnPhân tích hòa vốn1. Lý thuyết hãng1.1 Lý thuyết cổ điển về hãngGiả định• Mục tiêu của hãng• Sản phẩm và mối quan hệ giữa sản lượng và chiphí trung bình• Điều kiện cầuCân bằng: MR = MC1.2 Các lý thuyết khác về hãng• Lý thuyết tối đa hoá doanh thuMục tiêu của hãng: tối đa hoá doanh thuCân bằng: MR = 0• Lý thuyết tối đa hoá doanh thu có ràng buộc về lợinhuận tối thiểu cần đạt được để thoả mãn đòi hỏi củacác cổ đông $TRmax TCTR2 TR0max TR A đòi hỏi O Q0 Q* Q1 Q2 Q • Mô hình tối đa hóa ích lợi quản lý U = f(S, M, D) D = TR – TC – S – M – T – ZCân bằng MUS = MUM = MUD• Mô hình hành vi thỏa mãn 2. Sản xuất 2.1 Hàm sản xuất Q = F(x1, x2, x3, …xn) Q: lượng sản phẩm tối đa F: Ký hiệu hàm số x1,2,3,…,n: các yếu tố sản xuấtGiả định quá trình sản xuất chỉ sử dụng tư bản (K)và lao động (L) Q = f(K,L) Hàm sản xuất Cobb-Douglas Q = AKL A, , : các hệ số dương + > 1: hiệu suất tăng theo quy mô + < 1: hiệu suất giảm theo quy mô + = 1: hiệu suất không đổi theo quy môNgắn hạn và dài hạn 2.2 Sản xuất với một yếu tố biến đổi Giả định K cố định, L khả biến Ví dụ 1 K cố định = 1giờ máy Hàm sản xuấtQ (®¬n vÞ s¶n phÈm/giê) 0 4 10 13 15 16L (giê) 0 1 2 3 4 5 Các khái niệm Tổng sản phẩm (TPL): Q Sản phẩm trung bình (APL): APL = Q/L Sản phẩm cận biên (MPL): MPL = Q/L = QL’ TP 18 16 14 12 10 TPQ 8 6 4 2 0 0 1 2 3 4 5 6 L L 1 2 3 4 5 Q 4 10 13 15 16 AP 4 5 4,33 3,75 3,2 MP 4 6 3 2 1 AP vµ MP 7 6Q trª n ® ¬ n v Þ 5 4 AP 3 MP 2 1 0 0 1 2 3 4 5 6 L Mối quan hệ giữa TPL, APL, MPL TP 18 16 14 12 10 TPQ 8 6 4 2 0 0 1 2 3 4 5 6 LCác giai đoạn của quá trình sản xuấtMPL > 0 và đang tăng: giai đoạn I theo lao độngMPL > 0 và đang giảm: giai đoạn II theo lao độngMPL < 0 : giai đoạn III theo lao độngQuy luật hiệu suất giảm dầný nghĩa của quy luật: MRP = giá thuê2.3 Sản xuất với hai yếu tố biến đổiĐường đồng lượng (isoquant)Ví dụ 6 10 24 31 36 40 39 5 12 28 36 40 42 40 4 12 28 36 40 40 36 3 10 23 33 36 36 33 2 7 18 28 30 30 28 1 3 8 12 14 14 12 1 2 3 4 5 6 Lao độngBản đồ đồng lượngK Q4 Q 3Q 2 Khu vực Q1 kinh tế L Độ dốc của isoquantK = K/L = MRTSLK K.MPK + L.MPL = 0 •A K/L = -MPL/MPK K L •B K L •C K L •D Q LĐường đồng phí (isocosts) Ví dụ C = 120.000đ, w = 20.000đ, r = 30.000đ K 4 2 0 K L 0 3 6 Phương trình đường đồng phí C = wL + rK C w K L r r w C Độ dốc = - r O LLựa chọn tối ưu của hãng Giả định: P = const, w = const, r = const Tối đa hóa sản lượng = tối đa hóa lợi nhuận K C •A •D •E Q3 K* Q2 ...