Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Bài 6 - ĐH Thăng Long
Số trang: 28
Loại file: pdf
Dung lượng: 173.86 KB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Bài 6: Tổng cầu và tổng cung trình bày cách sử dụng mô hình tổng cung, tổng cầu phân tích các biến động của kinh tế trong ngắn hạn; các biến nghiên cứu: GDP, thất nghiệp, lãi suất, tỉ giá hối đoái và mức giá, các công cụ của chính phủ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Bài 6 - ĐH Thăng Long Bài 6T ng c u và t ng cung 1 1 M c đích nghiên c u: S d ng mô hình t ng cung, t ng c u phân tích các bi nđ ng c a kinh t trong ng n h n Các bi n nghiên c u: GDP, th t nghi p, lãi su t, t giáh i đoái và m c giá, các công c c a chính ph (chi tiêu,cung ti n, thu ) 2 2 I. Ba đ c đi m c a bi n đ ng kinh t Các bi n đ ng kinh t di n ra b t thư ng không th d báo vàđư c g i là chu kỳ kinh doanh. T c đ tăng trư ng GDP c a VN Năm T c đ tăng trư ng (%) 1995 9.54 1996 9.34 1997 8.15 1998 5.76 1999 4.77 2000 6.79 2001 6.89 2002 7.08 2003 7.26 2004 7.69 2005 8.4 3 34 4 H u h t các đ i lư ng kinh t vĩ mô bi n đ ng cùng nhauGDP th c t đư c s d ng đ theo dõi nh ng thay đ i ng n h n cun n kinh t (giá tr hàng hoá, d ch v cu i cùng, t ng thu nh p c angư i dân sau khi đã lo i tr l m phát)Chú ý: Vi c s d ng đ i lư ng nào ph n ánh ho t đ ng kinh t khôngquan tr ng vì chúng đ u bi n đ ng cùng nhau.VD: khi GDP Æ -> I Æ -> t l th t nghi p … ( tuy nhiªn quy mô bi n đ ng l khác nhau) Khi s n lư ng gi m, th t nghi p tăngThay đ i trong s n lư ng hàng hoá và d ch v liên quan đ n thayđ i trong vi c s d ng l c lư ng lao đ ng 5 5 II. Lý gi i nh ng bi n đ ng kinh t ng n h nPhân bi t: - Ng n và dài h n - Bi n th c t và danh nghĩa • Theo thuy t kinh t vĩ mô c đi n: MS thay đ i ch nh hư ng đ n các bi n danh nghĩa, không nh hư ng đ n các bi n th c t (1) • Trong th c t : Ph n l n các nhà kinh t cho r ng (1) ch đúng trong dài h n còn trong ng n h n các bi n th c t và danh nghĩa g n ch t v i nhau -> phân tích trong ng n h n không nên d a vào s phân đôi c đi n và tính trung l p c a ti n 6 6II. Lý gi i nh ng bi n đ ng kinh t ng n h n (ti p) -Mô hình cơ b n v bi n đ ng kinh t : Mô hình t ng cung và t ng c u T ng cung (AS) cho bi t lư ng hàng hoá và d ch v các doanh nghi p mu n bán ra t i m i m c giá T ng c u (AD) cho bi t lư ng hàng hoá và d ch v các h gia đình, doanh nghi p và chính ph mu n mua t i m i m c giá 7 7 II. Lý gi i nh ng bi n đ ng kinh t ng n h n (ti p) M c giá chung(CPI ho c GDP deflator ) AS P cân b ng AD T ng s n lư ng Q cân b ng HH+DV tính b ng GDP th c 8III. Đư ng AD và AS3.1. Đư ng ADd c xu ng hàm ý r ng: Khi nh ng y u t khác không đ i n um c giá chung gi m xu ng, lư ng c u v hàng hoá và d ch vtăng lên a) T i sao đư ng AD d c xu ng ? M c giá và tiêu dùng: (Hi u ng c a c i) M c giá và đ u tư: (Hi u ng lãi su t) M c giá và xu t kh u ròng: (Hi u ng t giá h i đoái) 9 9 b) Các y u t khi n AD d ch chuy n Y = C + I + G + NX S d ch chuy n phát sinh t tiêu dùng Ti t ki m ↑ (↓) ↓ chi tiêu ↓ (↑) ↑ AD d ch trái (ph i) Thu ↑ (↓) ↓ chi tiêu ↓ (↑) ↑ AD d ch trái (ph i) S d ch chuy n phát sinh t đ u tư- L c quan v đi u ki n kinh doanh đ u tư ↑ AD d ch ph iBi quan v đi u ki n kinh doanh đ u tư ↓ AD d ch trái-Thu đ u tư ↓ (↑) ↑ Đ u tư c a các doanh nghi p ↑ (↓) ↓ AD d ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Bài 6 - ĐH Thăng Long Bài 6T ng c u và t ng cung 1 1 M c đích nghiên c u: S d ng mô hình t ng cung, t ng c u phân tích các bi nđ ng c a kinh t trong ng n h n Các bi n nghiên c u: GDP, th t nghi p, lãi su t, t giáh i đoái và m c giá, các công c c a chính ph (chi tiêu,cung ti n, thu ) 2 2 I. Ba đ c đi m c a bi n đ ng kinh t Các bi n đ ng kinh t di n ra b t thư ng không th d báo vàđư c g i là chu kỳ kinh doanh. T c đ tăng trư ng GDP c a VN Năm T c đ tăng trư ng (%) 1995 9.54 1996 9.34 1997 8.15 1998 5.76 1999 4.77 2000 6.79 2001 6.89 2002 7.08 2003 7.26 2004 7.69 2005 8.4 3 34 4 H u h t các đ i lư ng kinh t vĩ mô bi n đ ng cùng nhauGDP th c t đư c s d ng đ theo dõi nh ng thay đ i ng n h n cun n kinh t (giá tr hàng hoá, d ch v cu i cùng, t ng thu nh p c angư i dân sau khi đã lo i tr l m phát)Chú ý: Vi c s d ng đ i lư ng nào ph n ánh ho t đ ng kinh t khôngquan tr ng vì chúng đ u bi n đ ng cùng nhau.VD: khi GDP Æ -> I Æ -> t l th t nghi p … ( tuy nhiªn quy mô bi n đ ng l khác nhau) Khi s n lư ng gi m, th t nghi p tăngThay đ i trong s n lư ng hàng hoá và d ch v liên quan đ n thayđ i trong vi c s d ng l c lư ng lao đ ng 5 5 II. Lý gi i nh ng bi n đ ng kinh t ng n h nPhân bi t: - Ng n và dài h n - Bi n th c t và danh nghĩa • Theo thuy t kinh t vĩ mô c đi n: MS thay đ i ch nh hư ng đ n các bi n danh nghĩa, không nh hư ng đ n các bi n th c t (1) • Trong th c t : Ph n l n các nhà kinh t cho r ng (1) ch đúng trong dài h n còn trong ng n h n các bi n th c t và danh nghĩa g n ch t v i nhau -> phân tích trong ng n h n không nên d a vào s phân đôi c đi n và tính trung l p c a ti n 6 6II. Lý gi i nh ng bi n đ ng kinh t ng n h n (ti p) -Mô hình cơ b n v bi n đ ng kinh t : Mô hình t ng cung và t ng c u T ng cung (AS) cho bi t lư ng hàng hoá và d ch v các doanh nghi p mu n bán ra t i m i m c giá T ng c u (AD) cho bi t lư ng hàng hoá và d ch v các h gia đình, doanh nghi p và chính ph mu n mua t i m i m c giá 7 7 II. Lý gi i nh ng bi n đ ng kinh t ng n h n (ti p) M c giá chung(CPI ho c GDP deflator ) AS P cân b ng AD T ng s n lư ng Q cân b ng HH+DV tính b ng GDP th c 8III. Đư ng AD và AS3.1. Đư ng ADd c xu ng hàm ý r ng: Khi nh ng y u t khác không đ i n um c giá chung gi m xu ng, lư ng c u v hàng hoá và d ch vtăng lên a) T i sao đư ng AD d c xu ng ? M c giá và tiêu dùng: (Hi u ng c a c i) M c giá và đ u tư: (Hi u ng lãi su t) M c giá và xu t kh u ròng: (Hi u ng t giá h i đoái) 9 9 b) Các y u t khi n AD d ch chuy n Y = C + I + G + NX S d ch chuy n phát sinh t tiêu dùng Ti t ki m ↑ (↓) ↓ chi tiêu ↓ (↑) ↑ AD d ch trái (ph i) Thu ↑ (↓) ↓ chi tiêu ↓ (↑) ↑ AD d ch trái (ph i) S d ch chuy n phát sinh t đ u tư- L c quan v đi u ki n kinh doanh đ u tư ↑ AD d ch ph iBi quan v đi u ki n kinh doanh đ u tư ↓ AD d ch trái-Thu đ u tư ↓ (↑) ↑ Đ u tư c a các doanh nghi p ↑ (↓) ↓ AD d ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kinh tế vĩ mô Bài 6 Kinh tế vĩ mô Mô hình tổng cung Tỉ giá hối đoái Mô hình tổng cầu Tình trạng thất nghiệpGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Kinh tế vi mô - TS. Lê Bảo Lâm
144 trang 737 21 0 -
Giáo trình Kinh tế vi mô - PGS.TS Lê Thế Giới (chủ biên)
238 trang 583 0 0 -
Phương pháp nghiên cứu nguyên lý kinh tế vi mô (Principles of Microeconomics): Phần 2
292 trang 555 0 0 -
Đề cương môn Kinh tế học đại cương - Trường ĐH Mở TP. Hồ Chí Minh
6 trang 332 0 0 -
38 trang 253 0 0
-
Giáo trình Kinh tế học vĩ mô - PGS.TS. Nguyễn Văn Dần (chủ biên) (HV Tài chính)
488 trang 248 1 0 -
Bài giảng Kinh tế vi mô - Trường CĐ Cộng đồng Lào Cai
92 trang 241 0 0 -
229 trang 190 0 0
-
Bài giảng môn Nguyên lý kinh tế vĩ mô: Chương 2 - Lưu Thị Phượng
51 trang 189 0 0 -
tài liệu môn Kinh tế vĩ mô_chương 1
10 trang 180 0 0