Bài giảng Kinh tế vi mô: Chương 2 - Cung cầu và cân bằng thị trường
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 169.06 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Kinh tế vi mô: Chương 2 - Cung cầu và cân bằng thị trường giúp cho các bạn hiểu rõ hơn về cầu, đường cầu, các yếu tố dịch chuyển đường cầu, cung, đường cung của C, D và thị trường, các yếu tố dịch chuyển đường cung thị trường.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế vi mô: Chương 2 - Cung cầu và cân bằng thị trườngBai giang DHNL9/01/2012Bài gi ngCHƯƠNG IIKINH T VI MÔChương 2CUNG C U VÀ CÂNB NGTH TRƯ NGTS. NGUY N MINH Đ CĐ I H C NÔNG LÂM TPHCM1© Nguy n Minh Đ c 2011C UC U- Nhu c u (Needs) hay nhu c u tiêu dùng xu t phátt s thích hay mong mu n tiêu dùng (wants).- nhu c u n u không có kh năng tài chính đ đápng không th g i t t là c u (Demand).- C u c a m t lo i s n ph m đư c th hi nnh ng s lư ng mà ngư i tiêu dùng mu n muavà có kh năng muacác m c giá khác nhau,trong đi u ki n t t c các y u t khác nh hư ngđ n nhu c u đ u không đ i.- C u đ i v i m t s n ph m đư c th hi n c ththông qua bi u c u và đư ng c u.Bi u c u cá đông l nh c a ngư i tiêu dùng A(kg/tháng)Bi u c u: là m t b ng th hi n s lư ngs n ph m mà ngư i tiêu dùng muas m tương ng v i các m c giá ckhác nhau c a s n ph m đó.Thí d : ...Giá cá(1000đ/kg)15Giá cá trên thị trường (đồng/kg) Lượng cá được mua (kg)150001140003120004110005Đư ng c u c a A đ i v i m thàng cá đông l nh21300014131211O12345S lư ng cá mua(kg/tháng)Đư ng c u c a ngư i tiêu dùng A đ i v i m t hàng cá đông l nhTS Nguyen Minh Duc1Bai giang DHNL9/01/2012Bi u c u m t hàng cá c a A, B và th trư ngĐƯ NG C UĐư ng c u cá nhân và đư ng c u th trư ng.Gi s th trư ng có 2 ngư i tiêu dùng: A và B.Bi u c u m t hàng áo sơ mi c a A và B nhưsau:1514Đư ngc uc aA1414Đư ngc uc aB13131212?131211O11DAO1 2 3 4 511DBS lư ng cá(kg/tháng)S lư ng cá(kg/tháng)1 2 3 4O13579S lư ng cá(kg/tháng)A213325437549Đư ng c u th trư ng b ng t ng c ng cácđư ng c u cá nhân theo phương n mngang (theo t ng m c giá). Ký hi u D(=Demand).Đư ng c u th trư ng d c xu ng v phíaph i, th hi n quan h ngh ch gi a giá s nph m (P) và lư ng c u s n ph m (Q).M i quan h ngh ch này đư c g i là qui lu tc u.BP1O1Nh ng y u t nào làm đư ng c ud ch chuy n?Thí d ?PPLượng cầu của B Lượng cầu thị trường(kg/tháng)(kg/tháng)Đư ng c u th trư ngGiá cá (1000đ/kg)1501100015112000Giá cá (1000đ/kg)1500013000Giá cá (1000đ/kg)Lượng cầu của A(kg/tháng)14000Đư ng c u c a A, B và th trư ngGiá cá đông lạnh(đ/kg)Dq’q1QQui lu t c u: lư ng c u s n ph m thay đ i ngh ch chi u v i giás n ph m, trong đi u ki n các nhân t khác không đ i.TS Nguyen Minh Duc2Bai giang DHNL9/01/2012Các y u t d ch chuy n đư ng c uPX1.2.3.4.5.Thu nh p c a ngư i tiêu dùngDân sGiá c s n ph m có liên quanTh hi u c a ngư i tiêu dùngKỳ v ng giá c a s n ph m trongtương lai6. Phong t c t p quánAP’BP1DXQXQ’Q1Đi u gì x y ra đ i v i đư ng c u DX n u thu nh p c a ngư i tiêudùng tăng lên? T i sao?PXPbp gasDbAp gasP’P’ABP1BP1DXQXQ’Q1Đi u gì x y ra đ i v i đư ng c u DX n u dân s tăng lên? T i sao?QbOQ’p gasQ1Đi u gì x y ra đ i v i đư ng c u m t hàng b p gas n u giá gastăng lên?PgPxeoAAPPBP1BP1DgoDxeQgQ’oQ1Đi u gì x y ra đ i v i đư ng c u m t hàng g o n u giá g o đư cd báo là s tăng lên trong th i gian t i?TS Nguyen Minh DucQxeQ’Q1Đi u gì x y ra đ i v i đư ng c u m t hàng xe máy n u tình tr ngxe cháy n v n di n ra mà chưa bi t nguyên nhân?3Bai giang DHNL9/01/2012CUNGCUNGCung th hi n s lư ng s n ph m mànhà s n xu t s n sàng s n xu t vàbán ra th trư ngcác m c giákhác nhau trong m t kho ng th igian nh t đ nh và trong đi u ki ncác y u t khác không đ i.Cung c a m t s n ph m đư c th hi nc th thông qua bi u cung vàđư ng cung.Bi u cung m t hàng cá đông l nh c a ngư i s n xuât CGiá cá (đ/kg) Số lượng cá do C bán ra (kg/tháng)150005140004130003120002110001Bi u cung: là m t b ng th hi n s lư ngs n ph m mà ngư i s n xu t cungng ra th trư ng tương ng v i cácm c giá c khác nhau c a s n ph mđó.Thí d :Đư ng cung cá đông l nh c a ngư i s n xu t CGiá cá(1000đ/kg)1514131211Đư ng cung cá đông l nhc a ngư i s n xu t CS lư ng cáOCUNG12345(kg/tháng)Bi u cung m t hàng áo c a C, D và th trư ngĐư ng cung cá nhân và đư ng cung thtrư ng.Giá cá(1000đ/kg)Lượng cungcủa C(kg/tháng)Lượng cungcủa D(kg/tháng)Lượng cung thịtrường(kg/tháng)Gi s th trư ng có 2 ngư i s n xu t: C và D.Bi u cung m t hàng áo sơ mi c a C và D nhưsau:1554914437133251221311101TS Nguyen Minh Duc4Bai giang DHNL9/01/2012Đư ng cung c a C, D và th trư ngPPPSC15SD151413131212Đư ng cungth trư ng1413121111OS15Đư ngcung c aD14Đư ngcung c a CĐư ng cung cá nhân và đư ng cung th trư ng1 2 3 4 5QOQ O11 2 3 4Đư ng cung th trư ng b ng t ng c ng cácđư ng cung cá nhân theo phương n mngang (theo t ng m c giá).Ký hi u S (Supply).Đư ng cung th trư ng d c lên v phía ph i,th hi n ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế vi mô: Chương 2 - Cung cầu và cân bằng thị trườngBai giang DHNL9/01/2012Bài gi ngCHƯƠNG IIKINH T VI MÔChương 2CUNG C U VÀ CÂNB NGTH TRƯ NGTS. NGUY N MINH Đ CĐ I H C NÔNG LÂM TPHCM1© Nguy n Minh Đ c 2011C UC U- Nhu c u (Needs) hay nhu c u tiêu dùng xu t phátt s thích hay mong mu n tiêu dùng (wants).- nhu c u n u không có kh năng tài chính đ đápng không th g i t t là c u (Demand).- C u c a m t lo i s n ph m đư c th hi nnh ng s lư ng mà ngư i tiêu dùng mu n muavà có kh năng muacác m c giá khác nhau,trong đi u ki n t t c các y u t khác nh hư ngđ n nhu c u đ u không đ i.- C u đ i v i m t s n ph m đư c th hi n c ththông qua bi u c u và đư ng c u.Bi u c u cá đông l nh c a ngư i tiêu dùng A(kg/tháng)Bi u c u: là m t b ng th hi n s lư ngs n ph m mà ngư i tiêu dùng muas m tương ng v i các m c giá ckhác nhau c a s n ph m đó.Thí d : ...Giá cá(1000đ/kg)15Giá cá trên thị trường (đồng/kg) Lượng cá được mua (kg)150001140003120004110005Đư ng c u c a A đ i v i m thàng cá đông l nh21300014131211O12345S lư ng cá mua(kg/tháng)Đư ng c u c a ngư i tiêu dùng A đ i v i m t hàng cá đông l nhTS Nguyen Minh Duc1Bai giang DHNL9/01/2012Bi u c u m t hàng cá c a A, B và th trư ngĐƯ NG C UĐư ng c u cá nhân và đư ng c u th trư ng.Gi s th trư ng có 2 ngư i tiêu dùng: A và B.Bi u c u m t hàng áo sơ mi c a A và B nhưsau:1514Đư ngc uc aA1414Đư ngc uc aB13131212?131211O11DAO1 2 3 4 511DBS lư ng cá(kg/tháng)S lư ng cá(kg/tháng)1 2 3 4O13579S lư ng cá(kg/tháng)A213325437549Đư ng c u th trư ng b ng t ng c ng cácđư ng c u cá nhân theo phương n mngang (theo t ng m c giá). Ký hi u D(=Demand).Đư ng c u th trư ng d c xu ng v phíaph i, th hi n quan h ngh ch gi a giá s nph m (P) và lư ng c u s n ph m (Q).M i quan h ngh ch này đư c g i là qui lu tc u.BP1O1Nh ng y u t nào làm đư ng c ud ch chuy n?Thí d ?PPLượng cầu của B Lượng cầu thị trường(kg/tháng)(kg/tháng)Đư ng c u th trư ngGiá cá (1000đ/kg)1501100015112000Giá cá (1000đ/kg)1500013000Giá cá (1000đ/kg)Lượng cầu của A(kg/tháng)14000Đư ng c u c a A, B và th trư ngGiá cá đông lạnh(đ/kg)Dq’q1QQui lu t c u: lư ng c u s n ph m thay đ i ngh ch chi u v i giás n ph m, trong đi u ki n các nhân t khác không đ i.TS Nguyen Minh Duc2Bai giang DHNL9/01/2012Các y u t d ch chuy n đư ng c uPX1.2.3.4.5.Thu nh p c a ngư i tiêu dùngDân sGiá c s n ph m có liên quanTh hi u c a ngư i tiêu dùngKỳ v ng giá c a s n ph m trongtương lai6. Phong t c t p quánAP’BP1DXQXQ’Q1Đi u gì x y ra đ i v i đư ng c u DX n u thu nh p c a ngư i tiêudùng tăng lên? T i sao?PXPbp gasDbAp gasP’P’ABP1BP1DXQXQ’Q1Đi u gì x y ra đ i v i đư ng c u DX n u dân s tăng lên? T i sao?QbOQ’p gasQ1Đi u gì x y ra đ i v i đư ng c u m t hàng b p gas n u giá gastăng lên?PgPxeoAAPPBP1BP1DgoDxeQgQ’oQ1Đi u gì x y ra đ i v i đư ng c u m t hàng g o n u giá g o đư cd báo là s tăng lên trong th i gian t i?TS Nguyen Minh DucQxeQ’Q1Đi u gì x y ra đ i v i đư ng c u m t hàng xe máy n u tình tr ngxe cháy n v n di n ra mà chưa bi t nguyên nhân?3Bai giang DHNL9/01/2012CUNGCUNGCung th hi n s lư ng s n ph m mànhà s n xu t s n sàng s n xu t vàbán ra th trư ngcác m c giákhác nhau trong m t kho ng th igian nh t đ nh và trong đi u ki ncác y u t khác không đ i.Cung c a m t s n ph m đư c th hi nc th thông qua bi u cung vàđư ng cung.Bi u cung m t hàng cá đông l nh c a ngư i s n xuât CGiá cá (đ/kg) Số lượng cá do C bán ra (kg/tháng)150005140004130003120002110001Bi u cung: là m t b ng th hi n s lư ngs n ph m mà ngư i s n xu t cungng ra th trư ng tương ng v i cácm c giá c khác nhau c a s n ph mđó.Thí d :Đư ng cung cá đông l nh c a ngư i s n xu t CGiá cá(1000đ/kg)1514131211Đư ng cung cá đông l nhc a ngư i s n xu t CS lư ng cáOCUNG12345(kg/tháng)Bi u cung m t hàng áo c a C, D và th trư ngĐư ng cung cá nhân và đư ng cung thtrư ng.Giá cá(1000đ/kg)Lượng cungcủa C(kg/tháng)Lượng cungcủa D(kg/tháng)Lượng cung thịtrường(kg/tháng)Gi s th trư ng có 2 ngư i s n xu t: C và D.Bi u cung m t hàng áo sơ mi c a C và D nhưsau:1554914437133251221311101TS Nguyen Minh Duc4Bai giang DHNL9/01/2012Đư ng cung c a C, D và th trư ngPPPSC15SD151413131212Đư ng cungth trư ng1413121111OS15Đư ngcung c aD14Đư ngcung c a CĐư ng cung cá nhân và đư ng cung th trư ng1 2 3 4 5QOQ O11 2 3 4Đư ng cung th trư ng b ng t ng c ng cácđư ng cung cá nhân theo phương n mngang (theo t ng m c giá).Ký hi u S (Supply).Đư ng cung th trư ng d c lên v phía ph i,th hi n ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kinh tế vĩ mô Bài giảng Kinh tế vĩ mô Cân bằng thị trường Yếu tố dịch chuyển đường cầu Đường cung của thị trường Yếu tố dịch chuyển đường cungGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Kinh tế vi mô - TS. Lê Bảo Lâm
144 trang 717 21 0 -
Giáo trình Kinh tế vi mô - PGS.TS Lê Thế Giới (chủ biên)
238 trang 571 0 0 -
Phương pháp nghiên cứu nguyên lý kinh tế vi mô (Principles of Microeconomics): Phần 2
292 trang 538 0 0 -
Đề cương môn Kinh tế học đại cương - Trường ĐH Mở TP. Hồ Chí Minh
6 trang 325 0 0 -
38 trang 234 0 0
-
Giáo trình Kinh tế học vĩ mô - PGS.TS. Nguyễn Văn Dần (chủ biên) (HV Tài chính)
488 trang 233 1 0 -
Bài giảng Kinh tế vi mô - Trường CĐ Cộng đồng Lào Cai
92 trang 222 0 0 -
Bài giảng môn Nguyên lý kinh tế vĩ mô: Chương 2 - Lưu Thị Phượng
51 trang 179 0 0 -
229 trang 177 0 0
-
LUẬN VĂN: Thực trạng và nhưng giải pháp cho công tác quy hoạch sử dụng đất
29 trang 162 0 0