Danh mục

Bài giảng Kinh tế vi mô: Chương 2 - Cung, cầu và giá cả thị trường

Số trang: 102      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.92 MB      Lượt xem: 29      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 39,000 VND Tải xuống file đầy đủ (102 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Kinh tế vi mô: Chương 2 - Cung, cầu và giá cả thị trường có kết cấu gồm 3 phần. Nội dung phần này gồm có: I. Cung cầu và giá cả thị trường, II.Độ co giãn của cung cầu, III. Ý nghĩa thực tiển của cung cầu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế vi mô: Chương 2 - Cung, cầu và giá cả thị trườngCII. CUNG, CẦU VÀ GIÁ THỊTRƯỜNG I. Cung cầu và giá cả thị trường II.Độ co giãn của cung cầu III. Ý nghĩa thực tiển của cung cầu10/27/14 1CII. CUNG, CẦU VÀ GIÁ THỊTRƯỜNG  Có rất nhiều người bán→thị phần không đáng kể  Sản phẩm đồng nhất → hoàn toàn thay thế cho nhau  Tự do gia nhập & rời bỏ ngành  Đầy đủ thông tin → mua bán đúng giá10/27/14 2I. Cung cầu và giá cả thị trường 1.CẦU (Demand) a.Khái niệm : Cầu của một loại hàng hóa hay một dịch vụ là số lượng hàng hóa hay dịch vụ mà những người mua chấp nhận mua ở một mức giá vào một thời điểm nhất định, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi.10/27/14 3I. Cung cầu và giá cả thị trường Cầu có thể được diễn tả dưới 3 hình thức:  biểu cầu  đường cầu  hàm số cầu.10/27/14 4 Biểu cầu về đĩa VCDMöùc giaù(P) Löôïng caàu thò(1000$ /ñóa) tröôøng(QD) ( 1.000 ñóa/ngaøy)50 740 1430 2120 28 10/27/14 5P50 A B40 C30 (D) Q 7 14 2110/27/14 6I. Cung cầu và giá cả thị trường  Hàm số cầu thị trường:  P = f(Q)  Hàm số cầu là hàm nghịch biến  Hàm cầu tuyến tính có dạng:  P = aQ+ b  (Với a = ∆P/∆Q < 0) 10/27/14 7I. Cung cầu và giá cả thị trường VD:Mối quan hệ giữa giá và lượng cầu thể hiện dưới dạng hàm số: P = (-10/7).Q + 60. Q = (-7/10)P + 4210/27/14 8I. Cung cầu và giá cả thị trường b. Định luật cầu Với điều kiện các yếu tố khác không đổi, mối quan hệ giữa giá và lượng cầu có tính quy luật sau: P↑ ⇒ QD↓  P↓ ⇒ Q ↑ D → P & QD nghịch biến10/27/14 9I. Cung cầu và giá cả thị trường  c. Sự dịch chuyển của đường cầu.  Khi các YT ngoài giá thay đổi  → Cầu thay đổi  → đường cầu dịch chuyển10/27/14 10I. Cung cầu và giá cả thị trường  Khi PX không đổi, các YT khác thay đổi:  Thu nhập  Sở thích thị hiếu  Giá sản phẩm thay thế ,bổ sung  Quy mô thị trường  Giá dự kiến của sản phẩm 10/27/14 11P A BP D1 D Q Q Q110/27/14 12 I. Cung cầu và giá cả thị trường P TV JVC a. Gía tv JVC tăng. b. Thu nhập tăng. c. Số dn sản xuất tv giảm d. Gía tv SONY giảmP D D1 Q Q2 10/27/14 Q1 13 I. Cung cầu và giá cả thị trườngP P SONY JVCP 1 PP D 2 D D 1 Q 10/27/14 Q Q Q Q Q 14 1 2 2 1I. Cung cầu và giá cả thị trường Lượng tiêu thụ sản phẩm X thường phụ thuộc vào các yếu tố sau :  Mức giá của sản phẩm X  Thu nhập (I)ï  Sở thích, thị hiếu của người tiêu dùng  Giá các sản phẩm có liên quan (P ) Y  Qui mô tiêu thụ của thị trường  Giá dự kiến trong tương lai của sản phẩm10/27/14 15I. Cung cầu và giá cả thị trường  Có thể thể hiện mối quan hệ trên dưới dạng hàm số: QDX = f(PX, I, T, PY. N, PF...)  Khái niệm về cầu của sản phẩm chỉ mối quan hệ giữa giá và lượng cầu sản phẩm10/27/14 16I. Cung cầu và giá ...

Tài liệu được xem nhiều: