Bài giảng Kinh tế vi mô: Chương 2 - Cung và cầu, giá cả thị trường (2016)
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 551.65 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chương 2 giúp người học hiểu về "Cung và cầu, giá cả thị trường". Nội dung trình bày cụ thể gồm có: Các nhân tố phi giá thay đổi, co giãn của cầu và của cung, tính hệ số co giãn khoảng, trị trường và giá cân bằng, chính sách của chính phủ,...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế vi mô: Chương 2 - Cung và cầu, giá cả thị trường (2016)9/11/2016Những số lượng mà ngườitiêu dùng sẵn lòng muatương ứng với những mứcgiá khác nhau của chínhhàng hóa đóCẦUCỦA laøMỘTLOẠIHÀNGHÓACHƯƠNG 209:451trong một thời điểm cụ thểvới giả định các điều kiệnkhác không đổi.09:452HÀM CẦULƯỢNG CẦUQD = f(P) các điều kiện khác không đổiLượng cầu (QD) là khối lượng hàng hóa vàdịch vụ mà người mua có khả năng và sẵnsàng mua ứng với một mức giá nhất định,tại một thời điểm nhất định (với giả thiếtcác nhân tố khác không đổi)09:453QUY LUẬT CẦUGiaù sốGiá tăng,lượng muagiảm vàPngược1 lạiDi chuyển dọctheo đường cầu°09:45Thí dụ về hàm cầu và biểu cầu4ĐƯỜNG CẦU CÓ DẠNG NHƯ THẾ NÀO?QD = -10P + 8009:45P(ngàn đồng)QD(tấn)620530440350240160GiáP1P2Q1509:45Q2619/11/2016Thu nhập của ngườitiêu dùngKHI NÀO ĐƯỜNGCẦU DỊCH CHUYỂN?Giá của hàng hóaliên quan (thay thếhoặc bổ sung)Thu nhập bình quâncủa dân cư tăngGiáP2Tâm lý, thị hiếu, tậpquánSự dự đoán (kỳ vọng)của người tiêu dùng09:457đường cầu dịch chuyển sang phảiP1Quy mô tiêu thụ củathị trườngCác nhân tốphi giá thayđổiD1DCầu tăngSLQ2 Q’1 Q’2Q109:458LƯỢNG CUNGCUNGCỦAMỘTLOẠIHÀNGHOÁNhững số lượng mà các doanhnghiệp sẵn lòng bán tương ứngvới những mức giá khác nhaucủa hàng hóa đólaøtrong một thời điểm cụ thểLượng cung (QS) là khối lượng hàng hóahoặc dịch vụ mà người bán có khả năngvà sẵn sàng bán ở một mức giá nhất định,tại một thời điểm nhất định (với giả thiếtcác nhân tố khác không đổi)với giả định các điều kiệnkhác không đổi09:459HÀM CUNG :•09:45Thí dụ : Qs = 20P + 100•Q2Q1SLQs = f(P) các điềukiện khác không đổiGiá tăng, sốlượng dự địnhbán tăng vàngược lạiGiáP210QUY LUẬT CUNGĐƯỜNG CUNGP109:45Di chuyển dọctheo đườngcung1109:45PQS622052004180316021401120Biểu cung1229/11/2016GiáCung giảm, đườngcung dịch chuyểnnhư thế nào?•P1P2Côngnghệ•Q2KHI NÀOĐƯỜNG CUNGDỊCH CHUYỂN?Q1SL09:451309:45Chi phísảnxuất(giá yếutố đầuvàoCác nhân tốphi giá thayđổiĐiềukiệntựnhiênChínhsáchcủaChínhphủ(thuế)Kỳ vọng(giá dựkiếntrongtương lai14CO GIÃN THEO GIÁ CỦA CẦUĐánh giá biến đổi của cầu theo biến đổi của giáCO GIÃN CỦA CẦU VÀ CỦA CUNGED =% biến đổi số lượng cầu% biến đổi của giá=QQPPThí dụ: số lượng cầu giảm 20% khi giá tăng10% ta tính được : ED = -2CO GIÃN ĐIỂM THEO GIÁ TỪ HÀM CẦUED = Q PPQdQED =Kết luận về độ co giãn theo giá của cầuPdPQED= 1: cầu co giãn đơn vịGiáThí dụ : QD = 10P + 80P1ED > 1: cầu co giãn nhiềuTính co giãn theo giá tại mức giá P = 3PED < 1: cầu co giãn ítP23QQ1ED = 103=50ED= 0: cầu hoàn toàn không co giãnED= ∞: cầu co giãn hoàn toàn5Q239/11/2016CO GIÃN THEO THU NHẬPTÍNH HỆ SỐ CO GIÃN KHOẢNG• Áp dụng khi ΔP khá lớnPX P2 P12Đánh giá biến đổi của cầu theo biến đổi của thu nhậpQDX Q2 Q12% biến đổi của số lượng cầuEI =Q Q1 P1 P2ED 2P2 P1 Q1 Q209:45=% biến đổi của thu nhậpQQII19CO GIÃN CHÉOKẾT LUẬN VỀ ĐỘ CO GIÃN THEO THU NHẬP(CO GIÃN CỦA CẦU ĐỐI VỚI GIÁ CẢ HÀNG HÓA KHÁC)Đánh giá biến đổi của cầu theo biến đổi của giá hàng thay thế hay bổ túcEI > 1 : X là hàng xa xỉEI < 1 : X là hàng thiết yếu% biến đổi số lượng cầu của XEXY =% biến đổi giá của Y=KẾT LUẬN VỀ ĐỘ CO GIÃN CHÉOEXY > 0 : X, Y là hai sản phẩm thay thếEXY < 0 : X, Y là hai sản phẩm bổ sungQXPYPYQXMỐI LIÊN HỆ GIỮA CO GIÃN CẦUTHEO GIÁ VỚI TỔNG DOANH THU Tổng doanh thu của người cung ứng là số tiềnhọ thu được do bán sản phẩm hàng hóa. Tổng doanh thu của người sản xuất cũng bằngtổng mức chi của người tiêu dùngEXY = 0 : X, Y là hai sản phẩm không liên quan với nhauTR P Q09:452449/11/2016MỐI LIÊN HỆ GIỮA CO GIÃN CẦUTHEO GIÁ VỚI TỔNG DOANH THU09:45MỐI LIÊN HỆ GIỮA CO GIÃN CẦUTHEO GIÁ VỚI TỔNG DOANH THU2509:45MỐI LIÊN HỆ GIỮA CO GIÃN CẦUTHEO GIÁ VỚI TỔNG DOANH THUCO GIÃN THEO GIÁ CỦA CUNGĐánh giá biến đổi của cung theo biến đổi của giá Nếu P giảm TR tăngED 1 Nếu P tăng TR giảm% biến đổi số lượng cung Nếu P giảm TR giảmED 1 Nếu P tăng TR tăngED 1ES ==% biến đổi của giáNếu P giảm TR không đổiQQPPKết luận về độ co giãn theo giá của cung tương tự như độ co giãn theo giácủa cầu09:4527CO GIÃN ĐIỂM THEO GIÁ TỪ HÀM CUNGTÍNH HỆ SỐ CO GIÃN KHOẢNGES = Q PPQ• Áp dụng khi ΔP khá lớnPX P2 P12QSX Q2 Q12ES =Q Q1 P1 P2ES 2P2 P1 Q1 Q209:4526dQdPPQ295 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế vi mô: Chương 2 - Cung và cầu, giá cả thị trường (2016)9/11/2016Những số lượng mà ngườitiêu dùng sẵn lòng muatương ứng với những mứcgiá khác nhau của chínhhàng hóa đóCẦUCỦA laøMỘTLOẠIHÀNGHÓACHƯƠNG 209:451trong một thời điểm cụ thểvới giả định các điều kiệnkhác không đổi.09:452HÀM CẦULƯỢNG CẦUQD = f(P) các điều kiện khác không đổiLượng cầu (QD) là khối lượng hàng hóa vàdịch vụ mà người mua có khả năng và sẵnsàng mua ứng với một mức giá nhất định,tại một thời điểm nhất định (với giả thiếtcác nhân tố khác không đổi)09:453QUY LUẬT CẦUGiaù sốGiá tăng,lượng muagiảm vàPngược1 lạiDi chuyển dọctheo đường cầu°09:45Thí dụ về hàm cầu và biểu cầu4ĐƯỜNG CẦU CÓ DẠNG NHƯ THẾ NÀO?QD = -10P + 8009:45P(ngàn đồng)QD(tấn)620530440350240160GiáP1P2Q1509:45Q2619/11/2016Thu nhập của ngườitiêu dùngKHI NÀO ĐƯỜNGCẦU DỊCH CHUYỂN?Giá của hàng hóaliên quan (thay thếhoặc bổ sung)Thu nhập bình quâncủa dân cư tăngGiáP2Tâm lý, thị hiếu, tậpquánSự dự đoán (kỳ vọng)của người tiêu dùng09:457đường cầu dịch chuyển sang phảiP1Quy mô tiêu thụ củathị trườngCác nhân tốphi giá thayđổiD1DCầu tăngSLQ2 Q’1 Q’2Q109:458LƯỢNG CUNGCUNGCỦAMỘTLOẠIHÀNGHOÁNhững số lượng mà các doanhnghiệp sẵn lòng bán tương ứngvới những mức giá khác nhaucủa hàng hóa đólaøtrong một thời điểm cụ thểLượng cung (QS) là khối lượng hàng hóahoặc dịch vụ mà người bán có khả năngvà sẵn sàng bán ở một mức giá nhất định,tại một thời điểm nhất định (với giả thiếtcác nhân tố khác không đổi)với giả định các điều kiệnkhác không đổi09:459HÀM CUNG :•09:45Thí dụ : Qs = 20P + 100•Q2Q1SLQs = f(P) các điềukiện khác không đổiGiá tăng, sốlượng dự địnhbán tăng vàngược lạiGiáP210QUY LUẬT CUNGĐƯỜNG CUNGP109:45Di chuyển dọctheo đườngcung1109:45PQS622052004180316021401120Biểu cung1229/11/2016GiáCung giảm, đườngcung dịch chuyểnnhư thế nào?•P1P2Côngnghệ•Q2KHI NÀOĐƯỜNG CUNGDỊCH CHUYỂN?Q1SL09:451309:45Chi phísảnxuất(giá yếutố đầuvàoCác nhân tốphi giá thayđổiĐiềukiệntựnhiênChínhsáchcủaChínhphủ(thuế)Kỳ vọng(giá dựkiếntrongtương lai14CO GIÃN THEO GIÁ CỦA CẦUĐánh giá biến đổi của cầu theo biến đổi của giáCO GIÃN CỦA CẦU VÀ CỦA CUNGED =% biến đổi số lượng cầu% biến đổi của giá=QQPPThí dụ: số lượng cầu giảm 20% khi giá tăng10% ta tính được : ED = -2CO GIÃN ĐIỂM THEO GIÁ TỪ HÀM CẦUED = Q PPQdQED =Kết luận về độ co giãn theo giá của cầuPdPQED= 1: cầu co giãn đơn vịGiáThí dụ : QD = 10P + 80P1ED > 1: cầu co giãn nhiềuTính co giãn theo giá tại mức giá P = 3PED < 1: cầu co giãn ítP23QQ1ED = 103=50ED= 0: cầu hoàn toàn không co giãnED= ∞: cầu co giãn hoàn toàn5Q239/11/2016CO GIÃN THEO THU NHẬPTÍNH HỆ SỐ CO GIÃN KHOẢNG• Áp dụng khi ΔP khá lớnPX P2 P12Đánh giá biến đổi của cầu theo biến đổi của thu nhậpQDX Q2 Q12% biến đổi của số lượng cầuEI =Q Q1 P1 P2ED 2P2 P1 Q1 Q209:45=% biến đổi của thu nhậpQQII19CO GIÃN CHÉOKẾT LUẬN VỀ ĐỘ CO GIÃN THEO THU NHẬP(CO GIÃN CỦA CẦU ĐỐI VỚI GIÁ CẢ HÀNG HÓA KHÁC)Đánh giá biến đổi của cầu theo biến đổi của giá hàng thay thế hay bổ túcEI > 1 : X là hàng xa xỉEI < 1 : X là hàng thiết yếu% biến đổi số lượng cầu của XEXY =% biến đổi giá của Y=KẾT LUẬN VỀ ĐỘ CO GIÃN CHÉOEXY > 0 : X, Y là hai sản phẩm thay thếEXY < 0 : X, Y là hai sản phẩm bổ sungQXPYPYQXMỐI LIÊN HỆ GIỮA CO GIÃN CẦUTHEO GIÁ VỚI TỔNG DOANH THU Tổng doanh thu của người cung ứng là số tiềnhọ thu được do bán sản phẩm hàng hóa. Tổng doanh thu của người sản xuất cũng bằngtổng mức chi của người tiêu dùngEXY = 0 : X, Y là hai sản phẩm không liên quan với nhauTR P Q09:452449/11/2016MỐI LIÊN HỆ GIỮA CO GIÃN CẦUTHEO GIÁ VỚI TỔNG DOANH THU09:45MỐI LIÊN HỆ GIỮA CO GIÃN CẦUTHEO GIÁ VỚI TỔNG DOANH THU2509:45MỐI LIÊN HỆ GIỮA CO GIÃN CẦUTHEO GIÁ VỚI TỔNG DOANH THUCO GIÃN THEO GIÁ CỦA CUNGĐánh giá biến đổi của cung theo biến đổi của giá Nếu P giảm TR tăngED 1 Nếu P tăng TR giảm% biến đổi số lượng cung Nếu P giảm TR giảmED 1 Nếu P tăng TR tăngED 1ES ==% biến đổi của giáNếu P giảm TR không đổiQQPPKết luận về độ co giãn theo giá của cung tương tự như độ co giãn theo giácủa cầu09:4527CO GIÃN ĐIỂM THEO GIÁ TỪ HÀM CUNGTÍNH HỆ SỐ CO GIÃN KHOẢNGES = Q PPQ• Áp dụng khi ΔP khá lớnPX P2 P12QSX Q2 Q12ES =Q Q1 P1 P2ES 2P2 P1 Q1 Q209:4526dQdPPQ295 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kinh tế học Bài giảng Kinh tế vi mô Kinh tế vi mô Giá cả thị trường Tính hệ số co giãn khoảng Co giãn theo giá của cung Trị trường và giá cân bằngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Kinh tế vi mô - TS. Lê Bảo Lâm
144 trang 737 21 0 -
Giáo trình Kinh tế vi mô - PGS.TS Lê Thế Giới (chủ biên)
238 trang 583 0 0 -
Phương pháp nghiên cứu nguyên lý kinh tế vi mô (Principles of Microeconomics): Phần 2
292 trang 555 0 0 -
Đề cương môn Kinh tế học đại cương - Trường ĐH Mở TP. Hồ Chí Minh
6 trang 332 0 0 -
38 trang 252 0 0
-
Giáo trình Kinh tế học vĩ mô - PGS.TS. Nguyễn Văn Dần (chủ biên) (HV Tài chính)
488 trang 247 1 0 -
Giáo trình Kinh tế học vi mô cơ bản (Tái bản lần 1): Phần 1
72 trang 241 0 0 -
Bài giảng Kinh tế vi mô - Trường CĐ Cộng đồng Lào Cai
92 trang 240 0 0 -
Giáo trình Nguyên lý kinh tế học vi mô: Phần 1 - TS. Vũ Kim Dung
126 trang 235 6 0 -
Trọng dụng nhân tài: Quyết làm và biết làm
3 trang 220 0 0