Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Chương 2: Lý thuyết cổ điển nền kinh tế đóng trong dài hạn (Chương trình Cao học)
Số trang: 28
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.13 MB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Chương 2: Lý thuyết cổ điển nền kinh tế đóng trong dài hạn. Chương này cung cấp cho học viên những nội dung về: sản xuất hàng hóa và dịch vụ; phân phối thu nhập cho các yếu tố sản xuất; cầu về hàng hóa và dịch vụ; thị trường vốn vay; tác động của các chính sách vĩ mô;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Chương 2: Lý thuyết cổ điển nền kinh tế đóng trong dài hạn (Chương trình Cao học) CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT CỔ ĐIỂN NỀN KINH TẾ ĐÓNG TRONG DÀI HẠN SẢN XUẤT HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ PHÂN PHỐI THU NHẬP CHO CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤTNỘI CẦU VỀ HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤDUNG THỊ TRƯỜNG VỐN VAY TÁC ĐỘNG CỦA CÁC CHÍNH SÁCH VĨ MÔ MÔ HÌNH CỔ ĐIỂN GIẢ THIẾT CỦA MÔ HÌNH• Giá cả và tiền công linh hoạt đối với toàn dụng nhân công và sản lượng• L,K cố định• Công nghệ không đổi• Sản lượng tiềm năng• Nền kinh tế đóng• Nền kinh tế trong dài hạn 2.1. SẢN XUẤT HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ2.1.1. Các yếu tố của sản xuất Vốn Lao động Tài nguyên thiên nhiên Công nghệ 33 2.1.2. Mức cung về hàng hóa và dịch vụ Hàm sản xuất:Dạng tổng quát Y = F(K, L)Ý nghĩa của hàm sản xuất:• Cho biết sản lượng (Y ) mà nền kinh tế có thể sản xuất được từ một khối lượng vốn và lao động nhất định.• Phản ánh trình độ của công nghệ hiện có của nền kinh tế 34 2.1.2. Mức cung về hàng hóa và dịch vụ Ví dụ về hàm sản xuất:Hàm sản xuất phổ biến có dạng hàm mũ: Y = Kα L1-α – Hàm này được gọi là hàm sản xuất Cobb-Douglas – Hệ số α là một giá trị lớn hơn 0 nhỏ hơn 1. – Ví dụ, α = 0.3. Khi đó hàm sản xuất được viết thành: Y = K0.3 L0.7 35 2.1.2. Mức cung về hàng hóa và dịch vụGiả định:1. Công nghệ sản xuất không đổi2. Mức cung về vốn và lao động trong nền kinh tế là cho trước: K K and LLVới công nghệ không đổi, các yếu tố sản xuất là đã cho, sản lượng củanền kinh tế (hay mức cung về hàng hóa và dịch vụ) được xác định nhưsau: Y F (K, L) 36 2.2. PHÂN PHỐI THU NHẬP QUỐC DÂN CHO CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT• Giá yếu tố là số tiền trả cho các yếu tố sản xuất• Giá yếu tố được quyết định bởi cung và cầu về yếu tố – Cung yếu tố sản xuất cố định. – Cầu yếu tố sản xuất.• Phân phối thu nhập được quyết định bởi giá nhân tố. – Tiền công (W): là thu nhập của người lao động. – Tiền thuê vốn (R): là thu nhập của người sở hữu vốn. Giá Cung nhân tố SX CUNG CẦU nhân tố VỀ sản xuất NHÂN TỐ SẢN XUẤT Giá cân bằng Cầu nhân tố SXcủa nhân tố SX Lượng nhân tố sản xuất2.2.1. Nhu cầu của doanh nghiệp về các yếu tố sản xuất2.2.1. Nhu cầu của doanh nghiệp về các yếu tố sản xuất MPL VÀ ĐƯỜNG CẦU LAO ĐỘNG MPL,W/P W/P = MP L MPL = DL L Lượng cầu LĐ2.2.1. Nhu cầu của doanh nghiệp về các yếu tố sản xuất MPk VÀ ĐƯỜNG CẦU VỐN MPK,R/P R/P = MP K MPK = DK K Lượng cầu vốn2.2.2. Cân bằng trên thị trường yếu tố sản xuất CÂN BẰNG CỦA THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG2.2.2. Cân bằng trên thị trường yếu tố sản xuất CÂN BẰNG CỦA THỊ TRƯỜNG VỐN VAY 2.2.3. Phân phối thu nhập quốc dân cho các yếu tố sản xuất W Tổng thu nhập của LĐ = P L MPL L RTổng thu nhập của vốn = K MPK K P Lợi suất không đổi theo quy mô, tối đa hóa lợi nhuận, cạnh tranh hoàn hảo Y MPL L MPK K 2.3. CẦU VỀ HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ• Bốn thành tố chi tiêu cấu thành trong GDP C + I + G + NX• Chương này chúng ta tạm thời coi NX = 0 GDP = C + I + G 2.1.1.Cầu tiêu dùng Tiêu dùng (C): tiêu dùng cho hàng hóa và dịch vụ cuối cùng. Phụ thuộc vào thu nhập khả dụng Hàm tiêu dùng: C = C (Y – T ) Xu hướng tiêu dùng cận biên (MPC) 2.1.2. Cầu đầu tư (tư nhân)Đầu tư (I): chi tiêu cho hàng hóa vốn(trung gian).• Lượng cầu đầu tư phụ thuộc vào lãi suất – Lãi suất danh nghĩa i – Lãi suất thực tế r• Hàm đầu tư I = I (r ) 2.1.3. Cầu chi tiêu của chính phủ Chi tiêu chính phủ (G): chi tiêu của chính phủ cho các hàng hóa và dịch vụ công, chi trả lương cho viên chức nhà nước.• G không bao gồm chuyển giao thu nhập Giả định chi tiêu chính phủ và thuế là các biến ngoại sinh và cố định: ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Chương 2: Lý thuyết cổ điển nền kinh tế đóng trong dài hạn (Chương trình Cao học) CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT CỔ ĐIỂN NỀN KINH TẾ ĐÓNG TRONG DÀI HẠN SẢN XUẤT HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ PHÂN PHỐI THU NHẬP CHO CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤTNỘI CẦU VỀ HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤDUNG THỊ TRƯỜNG VỐN VAY TÁC ĐỘNG CỦA CÁC CHÍNH SÁCH VĨ MÔ MÔ HÌNH CỔ ĐIỂN GIẢ THIẾT CỦA MÔ HÌNH• Giá cả và tiền công linh hoạt đối với toàn dụng nhân công và sản lượng• L,K cố định• Công nghệ không đổi• Sản lượng tiềm năng• Nền kinh tế đóng• Nền kinh tế trong dài hạn 2.1. SẢN XUẤT HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ2.1.1. Các yếu tố của sản xuất Vốn Lao động Tài nguyên thiên nhiên Công nghệ 33 2.1.2. Mức cung về hàng hóa và dịch vụ Hàm sản xuất:Dạng tổng quát Y = F(K, L)Ý nghĩa của hàm sản xuất:• Cho biết sản lượng (Y ) mà nền kinh tế có thể sản xuất được từ một khối lượng vốn và lao động nhất định.• Phản ánh trình độ của công nghệ hiện có của nền kinh tế 34 2.1.2. Mức cung về hàng hóa và dịch vụ Ví dụ về hàm sản xuất:Hàm sản xuất phổ biến có dạng hàm mũ: Y = Kα L1-α – Hàm này được gọi là hàm sản xuất Cobb-Douglas – Hệ số α là một giá trị lớn hơn 0 nhỏ hơn 1. – Ví dụ, α = 0.3. Khi đó hàm sản xuất được viết thành: Y = K0.3 L0.7 35 2.1.2. Mức cung về hàng hóa và dịch vụGiả định:1. Công nghệ sản xuất không đổi2. Mức cung về vốn và lao động trong nền kinh tế là cho trước: K K and LLVới công nghệ không đổi, các yếu tố sản xuất là đã cho, sản lượng củanền kinh tế (hay mức cung về hàng hóa và dịch vụ) được xác định nhưsau: Y F (K, L) 36 2.2. PHÂN PHỐI THU NHẬP QUỐC DÂN CHO CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT• Giá yếu tố là số tiền trả cho các yếu tố sản xuất• Giá yếu tố được quyết định bởi cung và cầu về yếu tố – Cung yếu tố sản xuất cố định. – Cầu yếu tố sản xuất.• Phân phối thu nhập được quyết định bởi giá nhân tố. – Tiền công (W): là thu nhập của người lao động. – Tiền thuê vốn (R): là thu nhập của người sở hữu vốn. Giá Cung nhân tố SX CUNG CẦU nhân tố VỀ sản xuất NHÂN TỐ SẢN XUẤT Giá cân bằng Cầu nhân tố SXcủa nhân tố SX Lượng nhân tố sản xuất2.2.1. Nhu cầu của doanh nghiệp về các yếu tố sản xuất2.2.1. Nhu cầu của doanh nghiệp về các yếu tố sản xuất MPL VÀ ĐƯỜNG CẦU LAO ĐỘNG MPL,W/P W/P = MP L MPL = DL L Lượng cầu LĐ2.2.1. Nhu cầu của doanh nghiệp về các yếu tố sản xuất MPk VÀ ĐƯỜNG CẦU VỐN MPK,R/P R/P = MP K MPK = DK K Lượng cầu vốn2.2.2. Cân bằng trên thị trường yếu tố sản xuất CÂN BẰNG CỦA THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG2.2.2. Cân bằng trên thị trường yếu tố sản xuất CÂN BẰNG CỦA THỊ TRƯỜNG VỐN VAY 2.2.3. Phân phối thu nhập quốc dân cho các yếu tố sản xuất W Tổng thu nhập của LĐ = P L MPL L RTổng thu nhập của vốn = K MPK K P Lợi suất không đổi theo quy mô, tối đa hóa lợi nhuận, cạnh tranh hoàn hảo Y MPL L MPK K 2.3. CẦU VỀ HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ• Bốn thành tố chi tiêu cấu thành trong GDP C + I + G + NX• Chương này chúng ta tạm thời coi NX = 0 GDP = C + I + G 2.1.1.Cầu tiêu dùng Tiêu dùng (C): tiêu dùng cho hàng hóa và dịch vụ cuối cùng. Phụ thuộc vào thu nhập khả dụng Hàm tiêu dùng: C = C (Y – T ) Xu hướng tiêu dùng cận biên (MPC) 2.1.2. Cầu đầu tư (tư nhân)Đầu tư (I): chi tiêu cho hàng hóa vốn(trung gian).• Lượng cầu đầu tư phụ thuộc vào lãi suất – Lãi suất danh nghĩa i – Lãi suất thực tế r• Hàm đầu tư I = I (r ) 2.1.3. Cầu chi tiêu của chính phủ Chi tiêu chính phủ (G): chi tiêu của chính phủ cho các hàng hóa và dịch vụ công, chi trả lương cho viên chức nhà nước.• G không bao gồm chuyển giao thu nhập Giả định chi tiêu chính phủ và thuế là các biến ngoại sinh và cố định: ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Kinh tế vĩ mô Kinh tế vĩ mô Lý thuyết cổ điển nền kinh tế đóng Sản xuất hàng hóa dịch vụ Phân phối thu nhập Cầu hàng hóa dịch vụ Thị trường vốn vayTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Kinh tế vi mô - TS. Lê Bảo Lâm
144 trang 737 21 0 -
Giáo trình Kinh tế vi mô - PGS.TS Lê Thế Giới (chủ biên)
238 trang 588 0 0 -
Phương pháp nghiên cứu nguyên lý kinh tế vi mô (Principles of Microeconomics): Phần 2
292 trang 562 0 0 -
Đề cương môn Kinh tế học đại cương - Trường ĐH Mở TP. Hồ Chí Minh
6 trang 334 0 0 -
38 trang 256 0 0
-
Giáo trình Kinh tế học vĩ mô - PGS.TS. Nguyễn Văn Dần (chủ biên) (HV Tài chính)
488 trang 252 1 0 -
Bài giảng Kinh tế vi mô - Trường CĐ Cộng đồng Lào Cai
92 trang 242 0 0 -
229 trang 191 0 0
-
Bài giảng môn Nguyên lý kinh tế vĩ mô: Chương 2 - Lưu Thị Phượng
51 trang 189 0 0 -
tài liệu môn Kinh tế vĩ mô_chương 1
10 trang 185 0 0