Bài giảng Kinh tế vi mô: Chương 2 - TS. Nguyễn Thị Thu
Số trang: 96
Loại file: pdf
Dung lượng: 1,011.21 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Kinh tế vi mô - Chương 2 cung cấp đến người học những lý thuyết cơ bản về cung cầu. Trong chương này người học sẽ tìm hiểu: Một số khái niệm về cung, cầu; các công cụ xác định cầu, cung; luật cầu, cung; các nhân tố ảnh hưởng lượng cầu, cung;… Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế vi mô: Chương 2 - TS. Nguyễn Thị Thu Chương 2LÝ THUYẾT CUNG - CẦU CUNG - CÇu ThÞ trêng CÇu Cung (LuËt cung - cÇu)(Hµnh vi cña (Hµnh vi cña ngêi mua) ngêi b¸n) - Cân bằng và sự thay đổi trạng thái cân bằng - Ảnh hưởng của các chính sách của chính phủ I. Cầu1. Một số kn2. Các công cụ XĐ cầu3. Luật cầu4. Các nhân tố ảnh đến cầu5. Phân biệt sự vận động và sự dịch chuyển của đường cầu 1. Một số kn1. Cầu2. Lượng cầu3. Nhu cầu4. Cầu cá nhân và cầu thị trườngCẦU – LƯỢNG CẦU• Cầu về 1 loại H2 là số lượng H2 mà ng mua sẵn sàng và có khả năng mua ở các mức giá khác nhau trong một khoảng t nhất định. (Ceteris Paribus)• Lượng cầu về 1 loại H2 là số lượng H2 mà ngmua sẵn sàng và có khả năng mua ở một mức P nhất định trong 1 khoảng t nào đó, (Ceteris Paribus). BIỂU CẦU Giá($/tấn) Lượng(tấn) 3 22Cầu là tập hợpcủa tất cả các 4 18lượng cầu ở 5 14mọi mức giá 6 10 7 8 So sánh cầu – lượng cầu• Cầu là một hàm của giá QD = f(P) còn Lượng cầu chỉ là một giá trị của hàm cầu đó Ví dụ: có cầu một thị trường gạo: QD = 15 - 3P thì lượng cầu ở mức giá P = 3, => QD = 15 – 3.3 = 6• Cầu là 1 đường còn lượng cầu chỉ là 1 điểm Cầu – nhu cầuNhu cầu là những mong Tháp Abraham Mashlowmuốn ước muốn nói 5.Tự thể hiệnchung của con người. 4. Được kính trọng=>Nhu cầu là 1phạm trùk có giới hạn và k có 3.Quan hệ giao tiếpkhả năng thanh toán 2. An toàn=>Cầu thể hiện những nhu 1. ăn, mặc, ở, đi lại, học hành,…cầu có khả năng thanh toán Cầu cá nhân và cầu thị trường• Cầu thị trường: QD là cầu của 1thị tr được tổng hợp từ các cầu cá nhân QD = qi (với i = 1,n)• Cầu cá nhân: qDi là cầu của 1 TV kt nào đó (cá nhân, hộ gia đình, DN,...)2. Các công cụ xác định cầu• Bảng(biểu) cầu• Hàm cầu• Đồ thị cầu BIỂU CẦU Giá($/Kg) Lượng(tấn) 3 22Cầu là tập hợpcủa tất cả các 4 18lượng cầu ở 5 14mọi mức giá 6 10 7 8 Hàm cầuHàm cầu: QD = f(P)Nếu là hàm tuyến tính: Q = aP + b ;(a b = 22 – 3a = 22 – 3.(-4)= 34 QD = 34 – 4P ĐỒ THỊ CẦU P Đường cầu dốc xuốngĐường cầu 6 cho biết người mua sẵn sàng và có khả 5 D năng mua nhiều hơn với mức giá thấp hơn 3 0 Q 10 12 22 3. LUẬT CẦUnd: Lượng cầu về 1 loại Phàng hóa sẽ tăng lênkhi giá của hàng hóa P1 Iđó giảm đi và ngược lại(CeterisParibus) P2 II vắn tắt: Q1 Q2 Q P ↑ ( ↓ ) => Q ↓ ( ↑ ) Cơ sở của luật cầu• tồn tại QL khan hiếm• người TD biết tối đa hoá lợi ích và H2 có tính thay thế nếu P đắt họ không mua mà mua hàng hóa khác thay thế cho nó ví dụ: khi Pthịt đắt nhiều người chuyển sang ăn cá, trứng,... QD thịt 4. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNGCẦU • Giá các hàng hóa liên quan (Py) • Thu nhập (I): • Số lượng người mua tham gia thị trường(N) • Thị hiếu (T) • Kỳ vọng (E) • Các yếu tố khác SỰ THAY ĐỔI CỦA CẦU P• Cầu tăng đường cầu dịch sang phải ( D I S E ®Õn D1) D2• Cầu giảm II đường cầu dịch D1 sang trái D ( D ®Õn D2) Q Q2 Qe Q1 Giá cả hàng hóa có liên quan (Py) QxD = (Py; nhân tố khác const)• H2 có liên quan là loại H2 có quan hệ với nhau trong việc thoả mãn 1 nhu cầu nào đó của con người• Bao gồm –Hàng hóa thay thế – Hàng hóa bổ sung Hàng hóa thay thế• là H2 có thể SD thay thế nhau trong việc thoả mãn 1 ncầu nào đó của con người• Quan hệ giữa Py và QDxcó qhệ thuận chiềuvd: khi PCÀ PHÊ=> QDCP=>DCHÈ ↑ => đường DCHÈdịch sang phải QDx = b + a PY , (a > 0) QDx = 5 + 2 PY ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế vi mô: Chương 2 - TS. Nguyễn Thị Thu Chương 2LÝ THUYẾT CUNG - CẦU CUNG - CÇu ThÞ trêng CÇu Cung (LuËt cung - cÇu)(Hµnh vi cña (Hµnh vi cña ngêi mua) ngêi b¸n) - Cân bằng và sự thay đổi trạng thái cân bằng - Ảnh hưởng của các chính sách của chính phủ I. Cầu1. Một số kn2. Các công cụ XĐ cầu3. Luật cầu4. Các nhân tố ảnh đến cầu5. Phân biệt sự vận động và sự dịch chuyển của đường cầu 1. Một số kn1. Cầu2. Lượng cầu3. Nhu cầu4. Cầu cá nhân và cầu thị trườngCẦU – LƯỢNG CẦU• Cầu về 1 loại H2 là số lượng H2 mà ng mua sẵn sàng và có khả năng mua ở các mức giá khác nhau trong một khoảng t nhất định. (Ceteris Paribus)• Lượng cầu về 1 loại H2 là số lượng H2 mà ngmua sẵn sàng và có khả năng mua ở một mức P nhất định trong 1 khoảng t nào đó, (Ceteris Paribus). BIỂU CẦU Giá($/tấn) Lượng(tấn) 3 22Cầu là tập hợpcủa tất cả các 4 18lượng cầu ở 5 14mọi mức giá 6 10 7 8 So sánh cầu – lượng cầu• Cầu là một hàm của giá QD = f(P) còn Lượng cầu chỉ là một giá trị của hàm cầu đó Ví dụ: có cầu một thị trường gạo: QD = 15 - 3P thì lượng cầu ở mức giá P = 3, => QD = 15 – 3.3 = 6• Cầu là 1 đường còn lượng cầu chỉ là 1 điểm Cầu – nhu cầuNhu cầu là những mong Tháp Abraham Mashlowmuốn ước muốn nói 5.Tự thể hiệnchung của con người. 4. Được kính trọng=>Nhu cầu là 1phạm trùk có giới hạn và k có 3.Quan hệ giao tiếpkhả năng thanh toán 2. An toàn=>Cầu thể hiện những nhu 1. ăn, mặc, ở, đi lại, học hành,…cầu có khả năng thanh toán Cầu cá nhân và cầu thị trường• Cầu thị trường: QD là cầu của 1thị tr được tổng hợp từ các cầu cá nhân QD = qi (với i = 1,n)• Cầu cá nhân: qDi là cầu của 1 TV kt nào đó (cá nhân, hộ gia đình, DN,...)2. Các công cụ xác định cầu• Bảng(biểu) cầu• Hàm cầu• Đồ thị cầu BIỂU CẦU Giá($/Kg) Lượng(tấn) 3 22Cầu là tập hợpcủa tất cả các 4 18lượng cầu ở 5 14mọi mức giá 6 10 7 8 Hàm cầuHàm cầu: QD = f(P)Nếu là hàm tuyến tính: Q = aP + b ;(a b = 22 – 3a = 22 – 3.(-4)= 34 QD = 34 – 4P ĐỒ THỊ CẦU P Đường cầu dốc xuốngĐường cầu 6 cho biết người mua sẵn sàng và có khả 5 D năng mua nhiều hơn với mức giá thấp hơn 3 0 Q 10 12 22 3. LUẬT CẦUnd: Lượng cầu về 1 loại Phàng hóa sẽ tăng lênkhi giá của hàng hóa P1 Iđó giảm đi và ngược lại(CeterisParibus) P2 II vắn tắt: Q1 Q2 Q P ↑ ( ↓ ) => Q ↓ ( ↑ ) Cơ sở của luật cầu• tồn tại QL khan hiếm• người TD biết tối đa hoá lợi ích và H2 có tính thay thế nếu P đắt họ không mua mà mua hàng hóa khác thay thế cho nó ví dụ: khi Pthịt đắt nhiều người chuyển sang ăn cá, trứng,... QD thịt 4. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNGCẦU • Giá các hàng hóa liên quan (Py) • Thu nhập (I): • Số lượng người mua tham gia thị trường(N) • Thị hiếu (T) • Kỳ vọng (E) • Các yếu tố khác SỰ THAY ĐỔI CỦA CẦU P• Cầu tăng đường cầu dịch sang phải ( D I S E ®Õn D1) D2• Cầu giảm II đường cầu dịch D1 sang trái D ( D ®Õn D2) Q Q2 Qe Q1 Giá cả hàng hóa có liên quan (Py) QxD = (Py; nhân tố khác const)• H2 có liên quan là loại H2 có quan hệ với nhau trong việc thoả mãn 1 nhu cầu nào đó của con người• Bao gồm –Hàng hóa thay thế – Hàng hóa bổ sung Hàng hóa thay thế• là H2 có thể SD thay thế nhau trong việc thoả mãn 1 ncầu nào đó của con người• Quan hệ giữa Py và QDxcó qhệ thuận chiềuvd: khi PCÀ PHÊ=> QDCP=>DCHÈ ↑ => đường DCHÈdịch sang phải QDx = b + a PY , (a > 0) QDx = 5 + 2 PY ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kinh tế vi mô Bài giảng Kinh tế vi mô Lý thuyết cung cầu Công cụ xác định cầu Lý thuyết hành vi người tiêu dùng Hệ số co dãnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Kinh tế vi mô - TS. Lê Bảo Lâm
144 trang 715 21 0 -
Giáo trình Kinh tế vi mô - PGS.TS Lê Thế Giới (chủ biên)
238 trang 570 0 0 -
Phương pháp nghiên cứu nguyên lý kinh tế vi mô (Principles of Microeconomics): Phần 2
292 trang 536 0 0 -
Đề cương môn Kinh tế học đại cương - Trường ĐH Mở TP. Hồ Chí Minh
6 trang 324 0 0 -
38 trang 231 0 0
-
Giáo trình Kinh tế học vĩ mô - PGS.TS. Nguyễn Văn Dần (chủ biên) (HV Tài chính)
488 trang 228 1 0 -
Bài giảng Kinh tế vi mô - Trường CĐ Cộng đồng Lào Cai
92 trang 215 0 0 -
Bài giảng môn Nguyên lý kinh tế vĩ mô: Chương 2 - Lưu Thị Phượng
51 trang 175 0 0 -
229 trang 175 0 0
-
tài liệu môn Kinh tế vĩ mô_chương 1
10 trang 157 0 0