Bài giảng Kinh tế vi mô: Chương 4 - Hà Xuân Thùy
Số trang: 35
Loại file: pdf
Dung lượng: 832.93 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Kinh tế vi mô - Chương 4: Thị trường và phúc lợi, cung cấp cho người học những kiến thức như Thặng dư người sản xuất; Thặng dư người tiêu dùng; Tổn thất vô ích của thuế; Tổn thất vô ích của thuế và doanh thu thuế. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế vi mô: Chương 4 - Hà Xuân Thùy CHƯƠNG 4THỊ TRƯỜNG VÀ PHÚC LỢI GV: Hà Xuân Thùy 1NỘI DUNG 1 Thặng dư người sản xuất 2 Thặng dư người tiêu dùng 3 Tổn thất vô ích của thuế 4 Tổn thất vô ích của thuế và doanh thu thuế 2TÀI LIỆU HỌC TẬP CHƯƠNG 4 Tài liệu học tập TL1. Đọc Phần III, chương 7&8, giáo trình Kinh tế học vi mô, Bản dịch từ Principles of Microeconomics tác giả N.Gregory Mankiw; Cengage Learning; 6th Edition. TL2. Đọc chương 3, giáo trình Kinh tế vi mô; Lê Thế Giới; nhà xuất bản tài chính; 2009. TK1 Đọc Phần II, chương 7&8, Principles of Microeconomics; N.Gregory Menkiw; Cengage Learning; Seventh Edition. 34.1. THẶNG DƯ NGƯỜI TIÊU DÙNGSố tiền người mua sẵn sàng trả cho hàng hóa là sốtiền lớn nhất mà người mua sẽ chấp nhận trả chohàng hóa đó. Mức độ Ví dụ: 4 người Tên sẵn sàng trả mua điện thoạiAnthony $250Chad 175Flea 300John 1254.1. THẶNG DƯ NGƯỜI TIÊU DÙNGNếu giá điện thoại là $200, ai là người chấp nhận mua điện thoại? Lượng cầu tại mức giá 200 là bao nhiêu? Mức độ Anthony và Flea sẽ Tên sẵn sàng mua điện thoại, Chad trả và John không chấpAnthony $250 nhận muaChad 175 Qd = 2 khi P = $200.Flea 300John 1254.1. THẶNG DƯ NGƯỜI TIÊU DÙNG Lập biểu P (Giá điện cầu: thoại) Ai mua Qd $301 trở lên Không ai 0 Tên 251 – 300 Flea 1Anthony $250 176 – 250 Anthony, Flea 2Chad 175 Chad, Anthony, 126 – 175 3 FleaFlea 300 John, Chad,John 125 0 – 125 4 Anthony, Flea4.1. THẶNG DƯ NGƯỜI TIÊU DÙNG P P Qd $301 & up 0 251 – 300 1 176 – 250 2 126 – 175 3 0 – 125 4 Q4.1. THẶNG DƯ NGƯỜI TIÊU DÙNG P Đường cầu này có hình dạng cầu thang với 4 bước – mỗi bước đại diện cho 1 người mua Nếu có rất nhiều người mua trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo Sẽ có rất nhiều các bước nhỏ trong đồ thị Và nó sẽ có hình dạng một đường thẳng như đường cầu chúng ta đã Q học4.1. THẶNG DƯ NGƯỜI TIÊU DÙNGThặng dư người tiêu dùng là chênh lệch giữa sốtiền người mua sẵn sang trả cho hàng hóa và sốtiền người mua phải trả cho hàng hóa. CS (Consumer Surplus) = Mức độ sẵn sang - P Giả sử P = $260. Tên WTP Flea: CS = $300 – 260 = $40.Anthony $250 Những người tiêu dùng khácChad 175 không có thặng dư vì họ khôngFlea 300 chấp nhận mua tại mức giá 260John 125 Tổng thặng dư người tiêu dùng CS = $40.4.1. THẶNG DƯ NGƯỜI TIÊU DÙNG P Mức giá sẵn P = $260 sàng trả Flea Flea: CS = $300 – 260 = $40 Tổng CS = $40 Q4.1. THẶNG DƯ NGƯỜI TIÊU DÙNG P Giả sử P = $220 Flea: CS = $300 – 220 = $80 Anthony: CS = $250 – 220 = $30 Tổng CS = $110 Q4.1. THẶNG DƯ NGƯỜI TIÊU DÙNG P Thặng dư tiêu dùng bằng phần diện tích trên đường giá cân bằng thị trường và dưới đường cầu. Thặng dư tiêu dùng đo đường lợi ích mà người mua nhận Q được khi tham gia vào thị trường.4.1. THẶNG DƯ NGƯỜI TIÊU DÙNG Thặng dư người The demand for shoes tiêu dùng bằng P phần diện tích trên $ đường giá cân bằng thị trường và h dưới đường cầu. Chiều cao = $60 – 30 = $30. D Vì vậy, Q CS = ½ x 15 x $30 = $225.4.1. THẶNG DƯ NGƯỜI TIÊU ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế vi mô: Chương 4 - Hà Xuân Thùy CHƯƠNG 4THỊ TRƯỜNG VÀ PHÚC LỢI GV: Hà Xuân Thùy 1NỘI DUNG 1 Thặng dư người sản xuất 2 Thặng dư người tiêu dùng 3 Tổn thất vô ích của thuế 4 Tổn thất vô ích của thuế và doanh thu thuế 2TÀI LIỆU HỌC TẬP CHƯƠNG 4 Tài liệu học tập TL1. Đọc Phần III, chương 7&8, giáo trình Kinh tế học vi mô, Bản dịch từ Principles of Microeconomics tác giả N.Gregory Mankiw; Cengage Learning; 6th Edition. TL2. Đọc chương 3, giáo trình Kinh tế vi mô; Lê Thế Giới; nhà xuất bản tài chính; 2009. TK1 Đọc Phần II, chương 7&8, Principles of Microeconomics; N.Gregory Menkiw; Cengage Learning; Seventh Edition. 34.1. THẶNG DƯ NGƯỜI TIÊU DÙNGSố tiền người mua sẵn sàng trả cho hàng hóa là sốtiền lớn nhất mà người mua sẽ chấp nhận trả chohàng hóa đó. Mức độ Ví dụ: 4 người Tên sẵn sàng trả mua điện thoạiAnthony $250Chad 175Flea 300John 1254.1. THẶNG DƯ NGƯỜI TIÊU DÙNGNếu giá điện thoại là $200, ai là người chấp nhận mua điện thoại? Lượng cầu tại mức giá 200 là bao nhiêu? Mức độ Anthony và Flea sẽ Tên sẵn sàng mua điện thoại, Chad trả và John không chấpAnthony $250 nhận muaChad 175 Qd = 2 khi P = $200.Flea 300John 1254.1. THẶNG DƯ NGƯỜI TIÊU DÙNG Lập biểu P (Giá điện cầu: thoại) Ai mua Qd $301 trở lên Không ai 0 Tên 251 – 300 Flea 1Anthony $250 176 – 250 Anthony, Flea 2Chad 175 Chad, Anthony, 126 – 175 3 FleaFlea 300 John, Chad,John 125 0 – 125 4 Anthony, Flea4.1. THẶNG DƯ NGƯỜI TIÊU DÙNG P P Qd $301 & up 0 251 – 300 1 176 – 250 2 126 – 175 3 0 – 125 4 Q4.1. THẶNG DƯ NGƯỜI TIÊU DÙNG P Đường cầu này có hình dạng cầu thang với 4 bước – mỗi bước đại diện cho 1 người mua Nếu có rất nhiều người mua trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo Sẽ có rất nhiều các bước nhỏ trong đồ thị Và nó sẽ có hình dạng một đường thẳng như đường cầu chúng ta đã Q học4.1. THẶNG DƯ NGƯỜI TIÊU DÙNGThặng dư người tiêu dùng là chênh lệch giữa sốtiền người mua sẵn sang trả cho hàng hóa và sốtiền người mua phải trả cho hàng hóa. CS (Consumer Surplus) = Mức độ sẵn sang - P Giả sử P = $260. Tên WTP Flea: CS = $300 – 260 = $40.Anthony $250 Những người tiêu dùng khácChad 175 không có thặng dư vì họ khôngFlea 300 chấp nhận mua tại mức giá 260John 125 Tổng thặng dư người tiêu dùng CS = $40.4.1. THẶNG DƯ NGƯỜI TIÊU DÙNG P Mức giá sẵn P = $260 sàng trả Flea Flea: CS = $300 – 260 = $40 Tổng CS = $40 Q4.1. THẶNG DƯ NGƯỜI TIÊU DÙNG P Giả sử P = $220 Flea: CS = $300 – 220 = $80 Anthony: CS = $250 – 220 = $30 Tổng CS = $110 Q4.1. THẶNG DƯ NGƯỜI TIÊU DÙNG P Thặng dư tiêu dùng bằng phần diện tích trên đường giá cân bằng thị trường và dưới đường cầu. Thặng dư tiêu dùng đo đường lợi ích mà người mua nhận Q được khi tham gia vào thị trường.4.1. THẶNG DƯ NGƯỜI TIÊU DÙNG Thặng dư người The demand for shoes tiêu dùng bằng P phần diện tích trên $ đường giá cân bằng thị trường và h dưới đường cầu. Chiều cao = $60 – 30 = $30. D Vì vậy, Q CS = ½ x 15 x $30 = $225.4.1. THẶNG DƯ NGƯỜI TIÊU ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Kinh tế vi mô Kinh tế vi mô Thặng dư người sản xuất Thặng dư người tiêu dùng Doanh thu thuế Độ co giãn cung cầuGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Kinh tế vi mô - TS. Lê Bảo Lâm
144 trang 715 21 0 -
Giáo trình Kinh tế vi mô - PGS.TS Lê Thế Giới (chủ biên)
238 trang 570 0 0 -
Phương pháp nghiên cứu nguyên lý kinh tế vi mô (Principles of Microeconomics): Phần 2
292 trang 536 0 0 -
Đề cương môn Kinh tế học đại cương - Trường ĐH Mở TP. Hồ Chí Minh
6 trang 324 0 0 -
38 trang 230 0 0
-
Giáo trình Kinh tế học vĩ mô - PGS.TS. Nguyễn Văn Dần (chủ biên) (HV Tài chính)
488 trang 227 1 0 -
Bài giảng Kinh tế vi mô - Trường CĐ Cộng đồng Lào Cai
92 trang 214 0 0 -
Bài giảng môn Nguyên lý kinh tế vĩ mô: Chương 2 - Lưu Thị Phượng
51 trang 175 0 0 -
229 trang 175 0 0
-
tài liệu môn Kinh tế vĩ mô_chương 1
10 trang 157 0 0