Bài giảng Kinh tế vi mô: Chương 4 - Lý thuyết sản xuất và chi phí
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 482.10 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chương 4 trình bày về "...ghi tiêu đề chương". Nội dung cụ thể của chương này gồm có: Hàm sản xuất trong ngắn hạn và dài hạn, năng suất trung bình và năng suất biên, quy luật năng suất biên giảm dần, mối quan hệ giữa năng suất biên và sản lượng,...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế vi mô: Chương 4 - Lý thuyết sản xuất và chi phí9/11/2016Chương 4:LÝ THUYẾT SẢN XUẤT VÀ CHI PHÍHàm sản xuất cho biết số lượng đầu ra tối đa mà doanhnghiệp có thể sản xuất được bởi một lượng các yếu tốđầu vào nhất định, với một công nghệ nhất địnhHÀM SẢN XUẤTPHỐI HỢPĐẦU VÀO Sử dụng có hiệu quảSỐLƯỢNGĐẦU RAQ = f(K, L . . . )K: Vốn (Capital)L: Lao động (Labor)HÀM SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠNQ = f(L)(vì lượng vốn sản xuất không đổi)HÀM SẢN XUẤT TRONG DÀI HẠNQ = f(K, L)HÀM SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN VÀDÀI HẠN• Ngắn hạn: là khoảng thời gian trong đó cómột trong nhiều yếu tố đầu vào có thểkhông thay đổi được. Những yếu tố khôngthể thay đổi trong ngắn hạn gọi là các yếutố sản xuất cố định. Những yếu tố dễ dàngthay đổi trong ngắn hạn gọi là các yếu tốsản xuất biến đổi• Dài hạn: là số thời gian đủ để làm cho tấtcả các yếu tố sản xuất thay đổi.NĂNG SUẤT TRUNG BÌNH VÀ NĂNGSUẤT BIÊN• Naêng suaát trung bình cuûa lao ñoäng (AverageProduct of Labor)APL = Q/L• Naêng suaát bieân cuûa lao ñoäng (MarginalProduct of Labor)MPL = ΔQ/ΔL19/11/2016NĂNG SUẤT TRUNG BÌNH VÀ NĂNG SUẤT BIÊNLao ñoäng(L)Voán(K)Saûn löôïng(Q)NSTB Naêng suaát bieân(APL)(MPL)0100------110101010210301520310602030410802020510951915610108181371011216481011214091010812-4QUY LUẬT NĂNG SUẤT BIÊN GIẢM DẦNĐƯỜNG TỔNG SẢN LƯỢNGTổng sản lượngQ2MPLQ1Giả sử L2 =L1 +1L1L2Số nhân côngQUY LUẬT NĂNG SUẤT BIÊN GIẢM DẦNSản lượngQmaxQ2Q1L L2L*Số lượng LMột sự gia tăng đều nhau của một yếu tốđầu vào biến đổi, kết hợp các yếu tố đầuvào khác cố định thì năng suất cận biêncủa yếu tố đầu vào biến đổi có thể tănglên nhưng sau đó sẽ giảm dần đi.APLMPL Số lượng LMỐI QUAN HỆ GIỮA NĂNG SUẤT TRUNGBÌNH VÀ NĂNG SUẤT BIÊN• Khi năng suất biên lớn hơn năng suấttrung bình, APL tăng dần• Khi năng suất biên nhỏ hơn năng suấttrung bình, APL giảm dần• Khi năng suất biên bằng năng suất trungbình, APL đạt cực đạiMỐI QUAN HỆ GIỮA NĂNG SUẤT BIÊNVÀ SẢN LƯỢNG• Khi năng suất biên lớn hơn 0, Q tăng dần• Khi năng suất biên nhỏ hơn 0, Q giảm dần• Khi năng suất biên bằng 0, Q đạt cực đại29/11/2016SẢN XUẤT TRONG DÀI HẠNĐƢỜNG ĐẲNG LƢỢNG• Ñöôøng ñaúng löôïng (Isoquant) laø taäp hôïpnhöõngï keát hôïp khaùc nhau cuûa caùc yeáu toá ñaàuvaøo cuøng taïo ra moät möùc saûn löôïng nhö nhau.Thời kì đủ dài để DN có thể thay đổi toànbộ yếu tố đầu vào, bao gồm cả năng lựcsản xuất• Ñoä doác cuûa ñöôøng ñaúng löôïng laø tyû leä thay theákyõ thuaät bieân giöõa hai yeáu toá ñaàu vaøo.MRTS KL ĐƢỜNG ĐẲNG LƢỢNGBieåu ñoà caùc ñöôøng ñaúng löôïngAB3Q2 = 755B1Q1 = 554A2Q3 = 90D1243C21EL 543ĐẶC ĐIỂM ĐƢỜNG ĐẲNG LƢỢNGEL 5MPL KKMPLQ1 = 551K• Dốc xuống về bênphải• Mức sản lượngBieåu ñoà caùclớn hơn thìñöôøng ñaúngđường đẳnglöôïnglượng nằm vị tríCcao hơn• Các đường đẳngQ3 = 90 lượng không cắtnhauQ2 = 75D234515ĐƢỜNG ĐẲNG PHÍ VÀ ĐỘ DỐC• Đường đẳng phí cho biết các kết hợp cóthể được của 2 yếu tố đầu vào với chi phíkhông đổi.TC = PK .K + PL .L• Ví dụ: PK =1; PL =2, đường đẳng phíTC=1.K+2.LK16ĐƢỜNG ĐẲNG PHÍ VÀ ĐỘ DỐCLC2C1C0Đường đẳng phí là đường thẳngK1839/11/2016ĐƢỜNG ĐẲNG PHÍ VÀ ĐỘ DỐC• Độ dốc đường đẳng phí:SC NGUYÊN LÝ LỰA CHỌN QUYẾT ĐỊNH• Kết hợp tối ưu của 2 yếu tố đầu vào là kếthợp thỏa mãn điều kiện độ dốc đườngđẳng lượng ngang bằng với độ dốc đườngđẳng phíPMPLMRTS SC K KKPLMPLPKPLMPK MPLPKPLPHƢƠNG ÁN LỰA CHỌN TỐI ƢUPhương án sản xuất tối ưu (đạt sản lượngtối đa) với chi phí cho trướcĐƢỜNG MỞ RỘNG SẢN XUẤTLĐường mở rộngsản xuấtMPK MPLPKPLT C K PK L PLĐường đẳng lượngĐường đẳng phíKNĂNG SUẤT THEO QUY MÔTỷ lệ tăng của sản lượngcao hơn tỷ lệ tăng các yếutố đầu vàoNăng suất tăng theoquy mô (increasingreturns to scale)Tỷ lệ tăng của sản lượngthấp hơn tỷ lệ tăng các yếutố đầu vàoNăng suất giảm theoquy mô (decreasingreturns to scale)Tỷ lệ tăng của sản lượngbằng tỷ lệ tăng các yếu tốđầu vàoNăng suất không đổitheo quy mô(constant returns toscale)HÀM SẢN XUẤT COBB - DOUGLASQ = AL K+=1:Doanh lợi không đổi theo quy mô(% tăng các yếu tố đầu vào bằng %tăng sản lượng đầu ra) + < 1 : Doanh lợi (Năng suất) giảm theo quy mô + > 1 : Doanh lợi (Năng suất) tăng theo quy mô49/11/2016CÁC KHÁI NIỆMLÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ SẢN XUẤT• Mục đích của doanh nghiệp là tối đa hóa lợinhuận (Maximize profits)• Lợi nhuận (Profits) là phần giá trị còn lại củalượng tiền bán sản phẩm, được gọi là tổngdoanh thu (Total revenues, TR), và lượng tiềnmà doanh nghiệp phải trả để mua các yếu tốsản xuất, còn gọi là tổng chi phí (Total Costs).• Doanh thu được xác định bằng cách lấy tổngsản lượng nhân với giá bán trên đơn vị sảnphẩ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế vi mô: Chương 4 - Lý thuyết sản xuất và chi phí9/11/2016Chương 4:LÝ THUYẾT SẢN XUẤT VÀ CHI PHÍHàm sản xuất cho biết số lượng đầu ra tối đa mà doanhnghiệp có thể sản xuất được bởi một lượng các yếu tốđầu vào nhất định, với một công nghệ nhất địnhHÀM SẢN XUẤTPHỐI HỢPĐẦU VÀO Sử dụng có hiệu quảSỐLƯỢNGĐẦU RAQ = f(K, L . . . )K: Vốn (Capital)L: Lao động (Labor)HÀM SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠNQ = f(L)(vì lượng vốn sản xuất không đổi)HÀM SẢN XUẤT TRONG DÀI HẠNQ = f(K, L)HÀM SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN VÀDÀI HẠN• Ngắn hạn: là khoảng thời gian trong đó cómột trong nhiều yếu tố đầu vào có thểkhông thay đổi được. Những yếu tố khôngthể thay đổi trong ngắn hạn gọi là các yếutố sản xuất cố định. Những yếu tố dễ dàngthay đổi trong ngắn hạn gọi là các yếu tốsản xuất biến đổi• Dài hạn: là số thời gian đủ để làm cho tấtcả các yếu tố sản xuất thay đổi.NĂNG SUẤT TRUNG BÌNH VÀ NĂNGSUẤT BIÊN• Naêng suaát trung bình cuûa lao ñoäng (AverageProduct of Labor)APL = Q/L• Naêng suaát bieân cuûa lao ñoäng (MarginalProduct of Labor)MPL = ΔQ/ΔL19/11/2016NĂNG SUẤT TRUNG BÌNH VÀ NĂNG SUẤT BIÊNLao ñoäng(L)Voán(K)Saûn löôïng(Q)NSTB Naêng suaát bieân(APL)(MPL)0100------110101010210301520310602030410802020510951915610108181371011216481011214091010812-4QUY LUẬT NĂNG SUẤT BIÊN GIẢM DẦNĐƯỜNG TỔNG SẢN LƯỢNGTổng sản lượngQ2MPLQ1Giả sử L2 =L1 +1L1L2Số nhân côngQUY LUẬT NĂNG SUẤT BIÊN GIẢM DẦNSản lượngQmaxQ2Q1L L2L*Số lượng LMột sự gia tăng đều nhau của một yếu tốđầu vào biến đổi, kết hợp các yếu tố đầuvào khác cố định thì năng suất cận biêncủa yếu tố đầu vào biến đổi có thể tănglên nhưng sau đó sẽ giảm dần đi.APLMPL Số lượng LMỐI QUAN HỆ GIỮA NĂNG SUẤT TRUNGBÌNH VÀ NĂNG SUẤT BIÊN• Khi năng suất biên lớn hơn năng suấttrung bình, APL tăng dần• Khi năng suất biên nhỏ hơn năng suấttrung bình, APL giảm dần• Khi năng suất biên bằng năng suất trungbình, APL đạt cực đạiMỐI QUAN HỆ GIỮA NĂNG SUẤT BIÊNVÀ SẢN LƯỢNG• Khi năng suất biên lớn hơn 0, Q tăng dần• Khi năng suất biên nhỏ hơn 0, Q giảm dần• Khi năng suất biên bằng 0, Q đạt cực đại29/11/2016SẢN XUẤT TRONG DÀI HẠNĐƢỜNG ĐẲNG LƢỢNG• Ñöôøng ñaúng löôïng (Isoquant) laø taäp hôïpnhöõngï keát hôïp khaùc nhau cuûa caùc yeáu toá ñaàuvaøo cuøng taïo ra moät möùc saûn löôïng nhö nhau.Thời kì đủ dài để DN có thể thay đổi toànbộ yếu tố đầu vào, bao gồm cả năng lựcsản xuất• Ñoä doác cuûa ñöôøng ñaúng löôïng laø tyû leä thay theákyõ thuaät bieân giöõa hai yeáu toá ñaàu vaøo.MRTS KL ĐƢỜNG ĐẲNG LƢỢNGBieåu ñoà caùc ñöôøng ñaúng löôïngAB3Q2 = 755B1Q1 = 554A2Q3 = 90D1243C21EL 543ĐẶC ĐIỂM ĐƢỜNG ĐẲNG LƢỢNGEL 5MPL KKMPLQ1 = 551K• Dốc xuống về bênphải• Mức sản lượngBieåu ñoà caùclớn hơn thìñöôøng ñaúngđường đẳnglöôïnglượng nằm vị tríCcao hơn• Các đường đẳngQ3 = 90 lượng không cắtnhauQ2 = 75D234515ĐƢỜNG ĐẲNG PHÍ VÀ ĐỘ DỐC• Đường đẳng phí cho biết các kết hợp cóthể được của 2 yếu tố đầu vào với chi phíkhông đổi.TC = PK .K + PL .L• Ví dụ: PK =1; PL =2, đường đẳng phíTC=1.K+2.LK16ĐƢỜNG ĐẲNG PHÍ VÀ ĐỘ DỐCLC2C1C0Đường đẳng phí là đường thẳngK1839/11/2016ĐƢỜNG ĐẲNG PHÍ VÀ ĐỘ DỐC• Độ dốc đường đẳng phí:SC NGUYÊN LÝ LỰA CHỌN QUYẾT ĐỊNH• Kết hợp tối ưu của 2 yếu tố đầu vào là kếthợp thỏa mãn điều kiện độ dốc đườngđẳng lượng ngang bằng với độ dốc đườngđẳng phíPMPLMRTS SC K KKPLMPLPKPLMPK MPLPKPLPHƢƠNG ÁN LỰA CHỌN TỐI ƢUPhương án sản xuất tối ưu (đạt sản lượngtối đa) với chi phí cho trướcĐƢỜNG MỞ RỘNG SẢN XUẤTLĐường mở rộngsản xuấtMPK MPLPKPLT C K PK L PLĐường đẳng lượngĐường đẳng phíKNĂNG SUẤT THEO QUY MÔTỷ lệ tăng của sản lượngcao hơn tỷ lệ tăng các yếutố đầu vàoNăng suất tăng theoquy mô (increasingreturns to scale)Tỷ lệ tăng của sản lượngthấp hơn tỷ lệ tăng các yếutố đầu vàoNăng suất giảm theoquy mô (decreasingreturns to scale)Tỷ lệ tăng của sản lượngbằng tỷ lệ tăng các yếu tốđầu vàoNăng suất không đổitheo quy mô(constant returns toscale)HÀM SẢN XUẤT COBB - DOUGLASQ = AL K+=1:Doanh lợi không đổi theo quy mô(% tăng các yếu tố đầu vào bằng %tăng sản lượng đầu ra) + < 1 : Doanh lợi (Năng suất) giảm theo quy mô + > 1 : Doanh lợi (Năng suất) tăng theo quy mô49/11/2016CÁC KHÁI NIỆMLÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ SẢN XUẤT• Mục đích của doanh nghiệp là tối đa hóa lợinhuận (Maximize profits)• Lợi nhuận (Profits) là phần giá trị còn lại củalượng tiền bán sản phẩm, được gọi là tổngdoanh thu (Total revenues, TR), và lượng tiềnmà doanh nghiệp phải trả để mua các yếu tốsản xuất, còn gọi là tổng chi phí (Total Costs).• Doanh thu được xác định bằng cách lấy tổngsản lượng nhân với giá bán trên đơn vị sảnphẩ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kinh tế học Bài giảng Kinh tế vi mô Kinh tế vi mô Lý thuyết sản xuất và chi phí Sản xuất và chi phí Chi phí sản xuấtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Kinh tế vi mô - TS. Lê Bảo Lâm
144 trang 717 21 0 -
Giáo trình Kinh tế vi mô - PGS.TS Lê Thế Giới (chủ biên)
238 trang 570 0 0 -
Phương pháp nghiên cứu nguyên lý kinh tế vi mô (Principles of Microeconomics): Phần 2
292 trang 537 0 0 -
Đề cương môn Kinh tế học đại cương - Trường ĐH Mở TP. Hồ Chí Minh
6 trang 325 0 0 -
78 trang 242 0 0
-
Giáo trình Kinh tế học vĩ mô - PGS.TS. Nguyễn Văn Dần (chủ biên) (HV Tài chính)
488 trang 233 1 0 -
38 trang 231 0 0
-
Giáo trình Nguyên lý kinh tế học vi mô: Phần 1 - TS. Vũ Kim Dung
126 trang 228 6 0 -
Bài giảng Kinh tế vi mô - Trường CĐ Cộng đồng Lào Cai
92 trang 220 0 0 -
Giáo trình Kinh tế học vi mô cơ bản (Tái bản lần 1): Phần 1
72 trang 218 0 0