Bài giảng Kinh tế vi mô: Chương 4 - Phòng Thị Huỳnh Mai
Số trang: 54
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.35 MB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Kinh tế vi mô: Chương 4 Lý thuyết sản xuất và chi phí, cung cấp cho người học những kiến thức như: Sản xuất ngắn hạn; Sản xuất trong dài hạn; Thay đổi đường đồng phí; Lý thuyết chi phí, doanh thu và lợi nhuận;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế vi mô: Chương 4 - Phòng Thị Huỳnh Mai Chöông 4: LYÙ THUYEÁTSAÛN XUAÁT VAØ CHI PHÍ LYÙ THUYEÁT SAÛN XUAÁT: Hàm sản xuất: Là mối quan hệ kỹ thuật biểu thị lượnghàng hóa tối đa có thể sản xuất được từ các kếthợp đầu vào khác nhau. Đầu vào là những gì? LYÙ THUYEÁT SAÛN XUAÁT: Dạng tổng quát: Q = f (X1, X2, X3, …., Xn) Q: số lượng sản phẩm đầu ra Xi: số lượng các yếu tố sản xuất i Dạng dơn giản: Q = f (K, L) K: vốn L: Lao động Hàm sản xuất Cobb – Doughlass Q = A.K .L + > 1: Hiệu suất tăng theo quy mô + = 1: Hiệu suất không đổi theo quy mô + < 1: Hiệu suất giảm theo quy mô MỘT SỐ GIẢ ĐỊNH- Các yếu tố K và L là đồng nhất- K và L có thề chia nhỏ đến vô cùng và là những biến độc lậpHàm sản xuất là hàm liên lục có Q tăng khi K và/ hoặc L tăng- Các doanh nghiệp hoạt động trong nền kinh tế thịtrường có mục tiêu là lợi nhuận. Sản xuất ngắn hạn và dài hạnNgắn hạn: Q = f( K , L) Q = f (L)Dài hạn: Q = f(K, L)SẢN XUẤT NGẮN HẠNNăng suất trung bình (AP - Average Product) Là sản lượng đầu ra trên một đơn vị đầu vàoNăng suất bình quân = Q Q APL APK L K Năng suất biên(Sản phẩm biên: MP - Marginal Product) Là mức sản lượng thay đổi khi thay đổi một yếu tố đầu vào MPn = Qn – Qn-1 Q dQ Q dQMPL MPK L dL K dKL Q MPL APL0 0 - -1 3 3 3,002 7 4 3,503 12 5 4,004 16 4 4,005 19 3 3,806 21 2 3,507 22 1 3,148 22 0 2,759 21 -1 2,3310 15 -6 1,50 Q Quan heä giöõa APL vaø MPL:112 MPL > APL APL 80 MPL < APL APL 60 Q MPL = APL APL maxQ Quan heä giöõa MP vaø Q: MP > 0 Q 30 MP < 0 Q MP = 0 Q max20 APL10 1 3 4 8L MP Q112 - APL tăng dần và đạt cực đại80 - Q liên tục tăng60 Q - APL và MPL giảm, MPL >0 - Q tiếp tục tăng và đạt cực đại cuối giai đoạn này GÑ 2 GÑ 1 - APL giảm, MPL < 0 GÑ 3Q - Q giảm3020 APL10 1 3 4 8L MP Qui luật năng suất biên giảm dần Khi một đầu vào được sử dụng ngày càng nhiềuhơn (các đầu vào khác cố định)thì sẽ đến một điểmmà từ đó năng suất cận biên của các yếu tố sản xuấtsẽ ngày càng giảm. Qui luật năng suất biên giảm dần Điều kiện tồn tại qui luật:- Có ít nhất một đầu vào cố định- Tất cả các đầu vào đều có chất lượng như nhau- Thường áp dụng trong ngắn hạnSẢN XUẤT TRONG DÀI HẠN Đường đồng lượng (Đường đẳng lượng – Isoquants): Là tập hợp các phối hợpkhác nhau của các yếu tố đầuvào cùng tạo ra một mức sảnlượng 6 20 25 30 36 42 50 5 19 23 27 33 37 41 4 18 21 25 30 32 34 3 16 20 23 25 27 28 2 10 15 20 21 23 25 1 7 10 14 16 18 20K 1 2 3 4 5 6 L Đặc điểm: Dốc xuống về phía phải. Các đường đồng lượngK không cắt nhau Cong lồi về góc tọa độ6 A Đường đồng lượng càng xa gốc tọa độ thì cho sản lượng càng lớn3 B2 C Q1(25) D1 Q0(20) 1 2 3 6 L TỶ LỆ THAY THẾ KỸ THUẬT BIÊN TẾ(MRTSLK : Marginal rate of TechnicalSubstitution of L for K – Tỷ lệ thay thế kỹthuật biên L cho K): Phần vốn doanhnghiệp có thể giảm bớt để tăng thêm mộtđơn vị lao động mà sản lượng sản xuấtđược không thay đổiMRTSLK = K/L = -MPL /MPK Độ dốc của đường đồng lượng. Các dạng đặc biệt của đường đẳng lượngK K L L K và L thay thế K và L bổ sung hoàn toàn hoàn toàn ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế vi mô: Chương 4 - Phòng Thị Huỳnh Mai Chöông 4: LYÙ THUYEÁTSAÛN XUAÁT VAØ CHI PHÍ LYÙ THUYEÁT SAÛN XUAÁT: Hàm sản xuất: Là mối quan hệ kỹ thuật biểu thị lượnghàng hóa tối đa có thể sản xuất được từ các kếthợp đầu vào khác nhau. Đầu vào là những gì? LYÙ THUYEÁT SAÛN XUAÁT: Dạng tổng quát: Q = f (X1, X2, X3, …., Xn) Q: số lượng sản phẩm đầu ra Xi: số lượng các yếu tố sản xuất i Dạng dơn giản: Q = f (K, L) K: vốn L: Lao động Hàm sản xuất Cobb – Doughlass Q = A.K .L + > 1: Hiệu suất tăng theo quy mô + = 1: Hiệu suất không đổi theo quy mô + < 1: Hiệu suất giảm theo quy mô MỘT SỐ GIẢ ĐỊNH- Các yếu tố K và L là đồng nhất- K và L có thề chia nhỏ đến vô cùng và là những biến độc lậpHàm sản xuất là hàm liên lục có Q tăng khi K và/ hoặc L tăng- Các doanh nghiệp hoạt động trong nền kinh tế thịtrường có mục tiêu là lợi nhuận. Sản xuất ngắn hạn và dài hạnNgắn hạn: Q = f( K , L) Q = f (L)Dài hạn: Q = f(K, L)SẢN XUẤT NGẮN HẠNNăng suất trung bình (AP - Average Product) Là sản lượng đầu ra trên một đơn vị đầu vàoNăng suất bình quân = Q Q APL APK L K Năng suất biên(Sản phẩm biên: MP - Marginal Product) Là mức sản lượng thay đổi khi thay đổi một yếu tố đầu vào MPn = Qn – Qn-1 Q dQ Q dQMPL MPK L dL K dKL Q MPL APL0 0 - -1 3 3 3,002 7 4 3,503 12 5 4,004 16 4 4,005 19 3 3,806 21 2 3,507 22 1 3,148 22 0 2,759 21 -1 2,3310 15 -6 1,50 Q Quan heä giöõa APL vaø MPL:112 MPL > APL APL 80 MPL < APL APL 60 Q MPL = APL APL maxQ Quan heä giöõa MP vaø Q: MP > 0 Q 30 MP < 0 Q MP = 0 Q max20 APL10 1 3 4 8L MP Q112 - APL tăng dần và đạt cực đại80 - Q liên tục tăng60 Q - APL và MPL giảm, MPL >0 - Q tiếp tục tăng và đạt cực đại cuối giai đoạn này GÑ 2 GÑ 1 - APL giảm, MPL < 0 GÑ 3Q - Q giảm3020 APL10 1 3 4 8L MP Qui luật năng suất biên giảm dần Khi một đầu vào được sử dụng ngày càng nhiềuhơn (các đầu vào khác cố định)thì sẽ đến một điểmmà từ đó năng suất cận biên của các yếu tố sản xuấtsẽ ngày càng giảm. Qui luật năng suất biên giảm dần Điều kiện tồn tại qui luật:- Có ít nhất một đầu vào cố định- Tất cả các đầu vào đều có chất lượng như nhau- Thường áp dụng trong ngắn hạnSẢN XUẤT TRONG DÀI HẠN Đường đồng lượng (Đường đẳng lượng – Isoquants): Là tập hợp các phối hợpkhác nhau của các yếu tố đầuvào cùng tạo ra một mức sảnlượng 6 20 25 30 36 42 50 5 19 23 27 33 37 41 4 18 21 25 30 32 34 3 16 20 23 25 27 28 2 10 15 20 21 23 25 1 7 10 14 16 18 20K 1 2 3 4 5 6 L Đặc điểm: Dốc xuống về phía phải. Các đường đồng lượngK không cắt nhau Cong lồi về góc tọa độ6 A Đường đồng lượng càng xa gốc tọa độ thì cho sản lượng càng lớn3 B2 C Q1(25) D1 Q0(20) 1 2 3 6 L TỶ LỆ THAY THẾ KỸ THUẬT BIÊN TẾ(MRTSLK : Marginal rate of TechnicalSubstitution of L for K – Tỷ lệ thay thế kỹthuật biên L cho K): Phần vốn doanhnghiệp có thể giảm bớt để tăng thêm mộtđơn vị lao động mà sản lượng sản xuấtđược không thay đổiMRTSLK = K/L = -MPL /MPK Độ dốc của đường đồng lượng. Các dạng đặc biệt của đường đẳng lượngK K L L K và L thay thế K và L bổ sung hoàn toàn hoàn toàn ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Kinh tế vi mô Kinh tế vi mô Hàm sản xuất Năng suất biên Quy luật năng suất biên Chi phí biênGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Kinh tế vi mô - TS. Lê Bảo Lâm
144 trang 731 21 0 -
Giáo trình Kinh tế vi mô - PGS.TS Lê Thế Giới (chủ biên)
238 trang 579 0 0 -
Phương pháp nghiên cứu nguyên lý kinh tế vi mô (Principles of Microeconomics): Phần 2
292 trang 549 0 0 -
Đề cương môn Kinh tế học đại cương - Trường ĐH Mở TP. Hồ Chí Minh
6 trang 330 0 0 -
38 trang 248 0 0
-
Giáo trình Kinh tế học vĩ mô - PGS.TS. Nguyễn Văn Dần (chủ biên) (HV Tài chính)
488 trang 242 1 0 -
Bài giảng Kinh tế vi mô - Trường CĐ Cộng đồng Lào Cai
92 trang 235 0 0 -
Bài giảng môn Nguyên lý kinh tế vĩ mô: Chương 2 - Lưu Thị Phượng
51 trang 182 0 0 -
229 trang 181 0 0
-
tài liệu môn Kinh tế vĩ mô_chương 1
10 trang 175 0 0