Bài giảng Kinh tế vi mô (Microeconomics): Phụ lục chương 3 & 4 - Hồ Văn Dũng
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 94.40 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng này cung cấp cho người học những hiểu biết về sự tương đồng giữa lý thuyết hành vi người tiêu dùng và lý thuyết sản xuất. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế vi mô (Microeconomics): Phụ lục chương 3 & 4 - Hồ Văn Dũng 1-Aug-15 Sự tương đồng giữa lý thuyết hành vi người tiêu dùng và lý thuyết sản xuất NGƯỜI TIÊU DÙNG NHÀ SẢN XUẤT MỤC TIÊU Tối đa hóa độ thỏa dụng TỔNG QUÁT Tối đa hóa lợi nhuận- Đường đẳng ích CÔNG CỤ - Đường đồng lượng- Đường ngân sách PHÂN TÍCH - Đường đồng phí- Hàm thỏa dụng U(x,y) - Hàm sản xuất Q(k,l) THÔNG TIN- PX, PY BÀI TOÁN - PL(w), PK (r)- I = I0 hoặc U = U0 - TC = TC0 hoặc Q = Q0 Hồ Văn Dũng 1 Sự tương đồng giữa lý thuyết hành vi người tiêu dùng và lý thuyết sản xuất NGƯỜI TIÊU DÙNG NHÀ SẢN XUẤT BÀI TOÁN THÔNG THƯỜNGMAX U = U(x,y) MỤC TIÊU MAX Q = Q(k,l) RÀNGx.PX + y.PY = I0 l.w + k.r = TC0 BUỘC hay l.PL + k.PK = TC0 BÀI TOÁN ĐỐI NGẪUMIN E = x.PX + y.PY MỤC TIÊU MIN TC = l.w + k.r RÀNGU(x,y) = U0 Q(k,l) = Q0 BUỘC Hồ Văn Dũng 2 1 1-Aug-15 Sự tương đồng giữa lý thuyết hành vi người tiêu dùng và lý thuyết sản xuất NGƯỜI TIÊU DÙNG NHÀ SẢN XUẤT • Đường ngân sách tiếp xúc với • Đường đồng phí tiếp xúc với đường đẳng ích đường đồng lượng • Độ dốc đường đẳng ích • Độ dốc đường đồng lượng = ĐIỀU = độ dốc đường ngân sách độ dốc đường đồng phí KIỆN● Độ dốc đường đẳng ích: MRSX,Y = ● Độ dốc đường đồng lượng: TỐIΔY/ΔX = - MUX/MUY MRTSL,K = ΔK/ΔL = - MPL/MPK ƯU● Độ dốc đường ngân sách = - PX/PY ● Độ dốc đường đồng phí = - PL/PK MUX/MUY = PX/PY MPL/MPK = PL/PK MUX/PX = MUY/PY MPL/PL = MPK/PK 3 2
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế vi mô (Microeconomics): Phụ lục chương 3 & 4 - Hồ Văn Dũng 1-Aug-15 Sự tương đồng giữa lý thuyết hành vi người tiêu dùng và lý thuyết sản xuất NGƯỜI TIÊU DÙNG NHÀ SẢN XUẤT MỤC TIÊU Tối đa hóa độ thỏa dụng TỔNG QUÁT Tối đa hóa lợi nhuận- Đường đẳng ích CÔNG CỤ - Đường đồng lượng- Đường ngân sách PHÂN TÍCH - Đường đồng phí- Hàm thỏa dụng U(x,y) - Hàm sản xuất Q(k,l) THÔNG TIN- PX, PY BÀI TOÁN - PL(w), PK (r)- I = I0 hoặc U = U0 - TC = TC0 hoặc Q = Q0 Hồ Văn Dũng 1 Sự tương đồng giữa lý thuyết hành vi người tiêu dùng và lý thuyết sản xuất NGƯỜI TIÊU DÙNG NHÀ SẢN XUẤT BÀI TOÁN THÔNG THƯỜNGMAX U = U(x,y) MỤC TIÊU MAX Q = Q(k,l) RÀNGx.PX + y.PY = I0 l.w + k.r = TC0 BUỘC hay l.PL + k.PK = TC0 BÀI TOÁN ĐỐI NGẪUMIN E = x.PX + y.PY MỤC TIÊU MIN TC = l.w + k.r RÀNGU(x,y) = U0 Q(k,l) = Q0 BUỘC Hồ Văn Dũng 2 1 1-Aug-15 Sự tương đồng giữa lý thuyết hành vi người tiêu dùng và lý thuyết sản xuất NGƯỜI TIÊU DÙNG NHÀ SẢN XUẤT • Đường ngân sách tiếp xúc với • Đường đồng phí tiếp xúc với đường đẳng ích đường đồng lượng • Độ dốc đường đẳng ích • Độ dốc đường đồng lượng = ĐIỀU = độ dốc đường ngân sách độ dốc đường đồng phí KIỆN● Độ dốc đường đẳng ích: MRSX,Y = ● Độ dốc đường đồng lượng: TỐIΔY/ΔX = - MUX/MUY MRTSL,K = ΔK/ΔL = - MPL/MPK ƯU● Độ dốc đường ngân sách = - PX/PY ● Độ dốc đường đồng phí = - PL/PK MUX/MUY = PX/PY MPL/MPK = PL/PK MUX/PX = MUY/PY MPL/PL = MPK/PK 3 2
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kinh tế vi mô Bài giảng Kinh tế vi mô Kinh tế học Lý thuyết hành vi người tiêu dùng Lý thuyết sản xuất Sự tương đồngTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Kinh tế vi mô - TS. Lê Bảo Lâm
144 trang 737 21 0 -
Giáo trình Kinh tế vi mô - PGS.TS Lê Thế Giới (chủ biên)
238 trang 583 0 0 -
Phương pháp nghiên cứu nguyên lý kinh tế vi mô (Principles of Microeconomics): Phần 2
292 trang 560 0 0 -
Đề cương môn Kinh tế học đại cương - Trường ĐH Mở TP. Hồ Chí Minh
6 trang 332 0 0 -
38 trang 255 0 0
-
Giáo trình Kinh tế học vĩ mô - PGS.TS. Nguyễn Văn Dần (chủ biên) (HV Tài chính)
488 trang 251 1 0 -
Giáo trình Kinh tế học vi mô cơ bản (Tái bản lần 1): Phần 1
72 trang 243 0 0 -
Bài giảng Kinh tế vi mô - Trường CĐ Cộng đồng Lào Cai
92 trang 241 0 0 -
Giáo trình Nguyên lý kinh tế học vi mô: Phần 1 - TS. Vũ Kim Dung
126 trang 235 6 0 -
Trọng dụng nhân tài: Quyết làm và biết làm
3 trang 222 0 0