Danh mục

Bài giảng Kinh tế vĩ mô nâng cao: Chapter 2 - TS. Phan Thế Công

Số trang: 36      Loại file: pdf      Dung lượng: 959.84 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 12,000 VND Tải xuống file đầy đủ (36 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng "Kinh tế vĩ mô nâng cao - Chapter 2: Số liệu Kinh tế vĩ mô" cung cấp cho người học các kiến thức về ý nghĩa và thước đo các dữ liệu kinh tế vĩ mô quan trọng nhất: Tổng sản phẩm quốc nội, chỉ số giá tiêu dùng, tỷ lệ thất nghiệp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế vĩ mô nâng cao: Chapter 2 - TS. Phan Thế CôngCHAPTER2Số liệu Kinh tế vĩ môTS.GVC. Phan Thế CôngEmail: congpt@vcu.edu.vnMACROECONOMICSSIXTH EDITIONN. GREGORY MANKIWPowerPoint® Slides by Ron Cronovich© 2007 Worth Publishers, all rights reservedTrong chương này, chúng ta sẽhọc về,…ý nghĩa và thước đo các dữ liệu kinh tế vĩ môquan trọng nhất: Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Tỷ lệ thất nghiệpCHƯƠNG 2 Số liệu Kinh tế vĩ môslide 1CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG SẢNLƯỢNG QUỐC GIA- Tổng sản phẩm quốc dân - GNP Tổng sản phẩm quốc nội - GDP Sản phẩm quốc dân ròng - NNP Thu nhập quốc dân - Y Thu nhập quốc dân có thể sử dụng - YDslide 21Vòng luân chuyểnThu nhập ($)Lao độngHãngHộ gia đìnhHàng hóaChi tiêu ($)CHƯƠNG 2 Số liệu Kinh tế vĩ môslide 3Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) GNP là chỉ tiêu đolường tổng giá trịbằng tiền của cáchàng hoá và dịch vụcuối cùng mà mộtquốc gia sản xuấttrong một thời kỳ(thường lấy là mộtnăm) bằng các yếu tốsản xuất của mìnhslide 4GNP – Thước đo thu nhập quốc dân GNP đánh giá kết quả của hàng triệu giao dịchvà hoạt động kinh tế do công dân của một đấtnước tiến hành trong một thời kỳ nhất định.GNP bao gồm các hàng hoá và dịch vụ cuốicùng của các hộ gia đình; thiết bị nhà xưởngmua sắm và xây dựng lần đầu; nhà mới xâydựng; chi tiêu hàng hoá và dịch vụ của chínhphủ và xuất khẩu ròng.Dùng thước đo tiền tệ để đo lường giá trị sảnphẩm là thuận lợi, vì có thể cộng giá trị của cácloại hàng hoá có hình thức và nội dung vật chấtkhác nhau như cam, chuối, xe ôtô, dịch vụ dulịch, giáo dục,...slide 52Tổng sản phẩm quốc nội (GrossDomestic Product - GDP) GDP là chỉ tiêu đolường tổng giá trị củacác hàng hoá và dịchvụ cuối cùng được sảnxuất ra trong phạm vilãnh thổ quốc gia trongmột thời kỳ nhất định(thường là một năm).slide 6Tổng sản phẩm quốc nội: Thunhập và chi tiêuHai định nghĩa: Tổng chi tiêu về hàng hóa và dịch vụ cuối cùngđược sản xuất ra trong nước. Tổng thu nhập kiếm được bởi các nhân tố sảnxuất ở trong nước.Chi tiêu và thu nhập cân bằng bởi vìmỗi đồng mà người mua bỏ ra trởthành thu nhập của người bánCHƯƠNG 2 Số liệu Kinh tế vĩ môslide 7Tổng sản phẩm quốc nội (GrossDomestic Product - GDP) GDP không bao gồm kết quả hoạt động củacông dân nước sở tại tiến hành ở nước ngoài.Đây là một dấu hiệu để phân biệt GDP và GNP. Thuật ngữ “Thu nhập ròng từ tài sản nướcngoài” để chỉ phần chênh lệch giữa thu nhập củacông dân sở tại ở nước ngoài và công dân nướcngoài ở sở tại. GNP = GDP + Thu nhập ròng từ tài sản ở nướcngoài.slide 83GNP danh nghĩa và GNP thực tế GNP danh nghĩa (GNPn) đo lường tổng sảnphẩm quốc dân sản xuất ra trong một thời kỳ,theo giá cả hiện hành, tức là giá cả của cùngthời kỳ đó. GNP thực tế (GNPr) đo lường tổng sản phẩmquốc dân sản xuất ra trong một thời kỳ, theo giácả cố định ở một thời kỳ lấy làm gốc.slide 9Công thức xác định GNPr = Pi2008.Qi2009 GNPn = Pi2009.Qi2009slide 10GDP thực tế và GDP danh nghĩa GDP là giá trị của các hàng hóa và dịch vụ cuốicùng được sản xuất ra. GDP danh nghĩa đo lường giá trị theo mức giáhiện hành. GDP thực tế đo lường giá trị theo mức giá nămcơ sở (một năm nào đó làm gốc).CHƯƠNG 2 Số liệu Kinh tế vĩ môslide 114GNP khác với GDP? Gross National Product (GNP):tổng thu nhập thu được từ các yếu tố sản xuấtcủa quốc gia, không quan tâm đến các yếu tốsản xuất đó đang ở đâu. Gross Domestic Product (GDP):tổng thu nhập thu được từ các yếu tố sản xuấtở trong nước.(GNP – GDP) = (thu nhập từ nước ngoài về) –(thu nhập ra nước ngoài)CHƯƠNG 2 Số liệu Kinh tế vĩ môslide 12Câu hỏi?Ở Việt Nam,GDP hay GNP lớn hơn?CHƯƠNG 2 Số liệu Kinh tế vĩ môslide 13(GNP – GDP), %GDPU.S.A.AngolaBrazilCanadaHong KongKazakhstanKuwaitMexicoPhilippinesU.K.CHƯƠNG 2 Số liệu Kinh tế vĩ mô, 20021.0%-13.6-4.0-1.92.2-4.29.5-1.96.71.6slide 145 ...

Tài liệu được xem nhiều: